Lịch sử Quân sự Việt Nam
Tin tức: Lịch sử quân sự Việt Nam
 
*
Chào Khách. Bạn có thể đăng nhập hoặc đăng ký. 13 Tháng Năm, 2024, 09:03:49 pm


Đăng nhập với Tên truy nhập, Mật khẩu và thời gian tự động thoát


Trang: « 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 61 »   Xuống
  In  
Tác giả Chủ đề: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt)  (Đọc 339948 lần)
0 Thành viên và 1 Khách đang xem chủ đề.
daibangden
Trung tá
*
Bài viết: 14469


Чёрный Орёл


« Trả lời #440 vào lúc: 14 Tháng Mười Một, 2010, 06:44:27 pm »

S2: Ban trinh sát (phòng tham mưu); trưởng ban trinh sát (phòng tham mưu); sỹ quan phụ trách trinh sát, người chỉ huy trinh sát (của tiểu đoàn, đội)

S3: Ban chiến dịch (phòng tham mưu); trưởng ban chiến dịch (phòng tham mưu); sỹ quan phụ trách các vấn đề chiến dịch (của tiểu đoàn, đội)

S4: Ban hậu cần (phòng tham mưu); trưởng ban hậu cần (phòng tham mưu); sỹ quan cung ứng (của tiểu đoàn, đội)

SA: Safe Arrival: Đến nơi an toàn

SA: Secretary of the Army: Bộ trưởng lục quân

SA: Semiautomatic: (thuộc) Bán tự động; tự nạp đạn

SA: Small Arms: Súng bộ binh

SAA: Small Arms Ammunition: Đạn dược vũ khí bộ binh; đạn bộ binh

SABMIS: Seaborne Antiballistic Missile Intercept System: Hệ thống đánh chặn bằng tên lửa phản đạn đạo từ tàu biển

SAC: Strategic Air Command: Bộ chỉ huy không quân chiến lược; không quân chiến lược
Logged
daibangden
Trung tá
*
Bài viết: 14469


Чёрный Орёл


« Trả lời #441 vào lúc: 14 Tháng Mười Một, 2010, 06:47:28 pm »

SAC: Supreme Allied Commander: Tổng tư lệnh tối cao liên quân, tổng tư lệnh liên quân

SAC US Air Force Strategic Air Command: Bộ Tư lệnh không quân chiến lược Mỹ

SACC: Supporting Arms Coordination Center: Trung tâm hiệp đồng  lực lượng yểm trợ đổ bộ

SACCS: Strategic Air Command Control System: Hệ thống điều phối chỉ huy không quân chiến lược (Mỹ)

SACEUR: Supreme  Allied Command Europe: Bộ chỉ huy tối cao đồng minh Châu Âu

SACLANT: Supreme Allied Commander Atlantic: Tổng tư lệnh tối cao liên quân NATO ở Đại Tây Dương

SACLOS: Semi-Automatic Command to Line-Of-Sight: Điều khiển bán tự động đến đường ngắm

SACOM: Southern Area Command: Quân khu phía Nam

SAD: Safety and Arming Device: Chất an toàn (của ngòi nổ)

SADARM: Sense and Destroy Armor: Đạn nhận biết, tiêu diệt xe tăng, đạn pháo “tinh khôn”
Logged
daibangden
Trung tá
*
Bài viết: 14469


Чёрный Орёл


« Trả lời #442 vào lúc: 14 Tháng Mười Một, 2010, 06:50:51 pm »

SADF: South African Defence Force: Lực lượng phòng thủ Nam Phi

SADM: Special Atomic Demolition: Liều nổ hạt nhân đặc biệt; liều nổ hạt nhân chuyên dụng

SAE: Society of Automobile Engineers: Uỷ ban kỹ thuật Mỹ

SAF: Secretary of the Air Force: Bộ trưởng không quân

SAF: Strategic Air Force: Không quân chiến lược

SAF Secretery of the Air Force: Bộ trưởng không quân

SAF: Special Action Force: Lực lượng đặc nhiệm (đổ bộ-biệt kích)

SAFI: Semiautomatic Flight Inspection: Thiết bị nửa tự động thanh tra chuyến bay (để kiểm tra các thiết bị hỗ trợ trên mặt đất)

SAGE: Semi-Automatic Ground Environment (system): Hệ thống phòng không nửa tự động (có trung tâm xử lý dữ liệu và điều khiển vũ khí)

SAGE: Semiautomatic Ground Environment: Hệ thống điều khiển bán tự động phương tiện phòng không mặt đất “SAGE”
Logged
daibangden
Trung tá
*
Bài viết: 14469


Чёрный Орёл


« Trả lời #443 vào lúc: 15 Tháng Mười Một, 2010, 05:05:23 pm »

SAGW: Surface-to-Air-Guided Weapon: Tên lửa phòng không có điều khiển

SAI: Senior Army Instructor: Huấn luyện viên quân sự có thâm niên cao nhất

SAL: Semi-Active Laser: La de bán chủ động

SALT I: (ACCORDS): Strategic Arms Limitation Talks, accords: Những thoả thuận đạt được trong các cuộc thương lượng hạn chế sử dụng vũ khí hạt nhân

SALT II (ACCORDS): Limitation of Strategic Offensive Arms: Hiệp ước hạn chế vũ khí tấn công chiến lược

SALV: Salvage: Sự cứu vớt, sự thu hồi

SAM: Shipborne surface-to-air antiaircraft guided missile: Tên lửa biến đổi không có điều khiển đặt trên tàu

SAM: Special Air Mission: Phi vụ đặc biệt

Sam: Surface-to-air missile: Tên lửa mặt (đất, biển) đối không

SAMOS: Satellite and Missile Observation System: Hệ thống theo dõi tên lửa và vệ tinh
Logged
daibangden
Trung tá
*
Bài viết: 14469


Чёрный Орёл


« Trả lời #444 vào lúc: 15 Tháng Mười Một, 2010, 05:08:02 pm »

SANA: State, Army, Navy, Air: Chính phủ, lục quân, hải quân và không quân

SANACC: State-Army-Navy-Air Force Coordinating Committee: Uỷ ban hiệp đồng bao gồm các đại diện của chính phủ, lục quân, hải quân và không quân

SANDF: South African National Defence Force: Lực lượng phòng thủ quốc gia Nam Phi

SANG: Saudi Arabian National Guard: Cảnh vệ quốc gia Ả Rập

SANS: South African Naval Service: Hải quân Nam Phi

SAP: Semi-Armor-Piercing: (thuộc): Bán xuyên thép

SAPI: Semi-Armour-Piercing Incendiary: Đạn xuyên cháy vỏ thép mỏng

SAR: Search and Rescue: Tìm kiếm và cứu hộ

Sar: Search and rescue: Tìm kiếm, cứu nạn

SARH: Semi-Active Radar Homing: Tự dẫn bán chủ động bằng ra đa
Logged
daibangden
Trung tá
*
Bài viết: 14469


Чёрный Орёл


« Trả lời #445 vào lúc: 15 Tháng Mười Một, 2010, 05:10:53 pm »

Sas: Special Agents [FBI]: Đặc vụ (của FBI)

SAS: Supersonic Attack Seaplane: Thuỷ phi cơ cường kích vượt âm

SAS: Special Air Service: Lực lượng không quân đặc biệt.

SAS: Special Ammunition Stockage: Dự trữ đạn dược chuyên dụng

SAS: Stability Augmentation System: Hệ thống gia tăng độ ổn định

SASAR: Segmented Aperture-Synthetic Aperture  Radar: Ra đa tổng hợp tín hiệu có khẩu độ phân đoạn

SASCOM: Special Ammunition Support Command: Đội quân chi viện vũ khí đặc biệt

SASM: Supersonic Anti-Ship Missile: Tên lửa siêu âm chống tàu thuỷ

SASP: Special Ammunition Supply Point: Trạm hải quân và bảo dưỡng vũ khí đặc biệt

SAT: Satisfactory: Khả quan
Logged
daibangden
Trung tá
*
Bài viết: 14469


Чёрный Орёл


« Trả lời #446 vào lúc: 15 Tháng Mười Một, 2010, 11:50:12 pm »

SATAR: Satellite for Aerospace Research: Vệ tinh nghiên cứu khoảng không vũ trụ

SATCOM: Satellite Communications: Hệ thống thông tin liên lạc vệ tinh

SATCOM: Satellite Communication Agency [US Army]: Cục thông tin liên lạc qua vệ tinh (quân đội Mỹ)

Satcom: Satellite communication: Liên lạc qua vệ tinh

SATCP: Système Ami-aérien à Très Courte Portée (very short-range anti-aircraft system): Hệ thống phòng không ở cự ly (tầm) rất gần

Satel: Satellite: Vệ tinh

SATIC: Scientific and Technical Information Center: Trung tâm thông tin khoa học kỹ thuật (của lực lượng lục quân)

SATK: Strike attack: Tấn công, tiến công, đột kích

SATKA: Surveillance, Acquisition, Tracking, and Kill Assessment: Chương trình trinh sát, thu nhận tin, theo dõi và đánh giá khả năng tiêu diệt

Satl: Satellite: Vệ tinh (nhân tạo)

SATS: (1) Small Airfield for Tactical Support: (1) sân bay chi viện chiến thuật hạng nhẹ; (2) Small Arms Target System: (2) hệ thống (tổ hợp) mục tiêu của vũ khí nhỏ (cầm tay)
Logged
daibangden
Trung tá
*
Bài viết: 14469


Чёрный Орёл


« Trả lời #447 vào lúc: 15 Tháng Mười Một, 2010, 11:55:35 pm »

SAU: Search and Attack Unit: Đội tìm diệt

SAW: Special Air Warfare: Chiến tranh đặc biệt bằng không quân

SAW: Squad Automatic Weapon: Vũ khí tự động khẩu đội

SAWC: Special Air Warfare Center: Trung tâm chiến tranh đặc biệt bằng không quân

Sb: Switchboard: Tổng đài điện thoại

SB: Secondary Battery: Nguồn điện bổ trợ

SB: Submarine Base: Căn cứ tàu ngầm

SB gun: Smooth Bore gun: Súng nòng nhẵn, súng không có khương tuyến, súng nòng trơn

SB: Signal Book: Mã tín hiệu, sách tín hiệu

SB: Southbound: Sắp xuôi về hướng nam
Logged
daibangden
Trung tá
*
Bài viết: 14469


Чёрный Орёл


« Trả lời #448 vào lúc: 16 Tháng Mười Một, 2010, 01:18:55 pm »

SB: Supply Bulletin: Phiếu tiếp tế

SBAEDS: Satellite Based Atomic Energy Delection System: Hệ thống phát hiện vụ nổ hạt nhân được đặt trên vệ tinh

SBI: Space-Based Interceptor: Vũ khí đánh chặn có căn cứ trên vũ trụ

SBIS: Satellite-Based Interceprot Systems: Hệ thống đánh chặn đặt trên vệ tinh

SBS: Special Boat Squadron: Binh đội thuyền đặc biệt

SBS: Surveyed Before Shipment: Thanh tra trước khi gửi tàu

SBT: Small Boat: Thuyền nhỏ

Sbtg: Sabotage: Sự phá ngầm, sự phá hoại

SBW: Swept-Back Wing: Cánh hình mũi tên thuận

Sby: Stand-by: Tư thế sẵn sàng chiến đấu; sự trực chiến của Không quân
Logged
daibangden
Trung tá
*
Bài viết: 14469


Чёрный Орёл


« Trả lời #449 vào lúc: 16 Tháng Mười Một, 2010, 01:21:14 pm »

SC: Signal Corps: Bộ đội thông tin tín hiệu

Sc C: Scottish Command: Quân khu Scotland

SC: Sanitary Corps: Ngành cứu thương, bộ đội cứu thương

SC: Service Company: Đại đội phục vụ

SC: Supreme Commander: Tổng tư lệnh

SC; S/C: Spacecraft: Thiết bị vũ trụ bay

SCANSAR: Scanning Synthetic Aperture Radar: Ra đa quét có anten tổng hợp

SCAP: Supreme Commander, Allied Powers: Tổng tư lệnh tối cao các cường quốc đồng minh

SCAR: Subcaliber Aircraft Rocket: Tên lửa không quân dưới cỡ

SCAS: Stability and Control Augmentation System: Hệ thống ổn định và mở rộng điều khiển
Logged
Trang: « 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 61 »   Lên
  In  
 
Chuyển tới:  

Powered by MySQL Powered by PHP Powered by SMF 1.1.21 | SMF © 2006-2008, Simple Machines

Valid XHTML 1.0! Valid CSS! Dilber MC Theme by HarzeM