daibangden
Trung tá
Bài viết: 14469
Чёрный Орёл
|
|
« Trả lời #440 vào lúc: 14 Tháng Mười Một, 2010, 06:44:27 pm » |
|
S2: Ban trinh sát (phòng tham mưu); trưởng ban trinh sát (phòng tham mưu); sỹ quan phụ trách trinh sát, người chỉ huy trinh sát (của tiểu đoàn, đội)
S3: Ban chiến dịch (phòng tham mưu); trưởng ban chiến dịch (phòng tham mưu); sỹ quan phụ trách các vấn đề chiến dịch (của tiểu đoàn, đội)
S4: Ban hậu cần (phòng tham mưu); trưởng ban hậu cần (phòng tham mưu); sỹ quan cung ứng (của tiểu đoàn, đội)
SA: Safe Arrival: Đến nơi an toàn
SA: Secretary of the Army: Bộ trưởng lục quân
SA: Semiautomatic: (thuộc) Bán tự động; tự nạp đạn
SA: Small Arms: Súng bộ binh
SAA: Small Arms Ammunition: Đạn dược vũ khí bộ binh; đạn bộ binh
SABMIS: Seaborne Antiballistic Missile Intercept System: Hệ thống đánh chặn bằng tên lửa phản đạn đạo từ tàu biển
SAC: Strategic Air Command: Bộ chỉ huy không quân chiến lược; không quân chiến lược
|
|
|
Logged
|
|
|
|
daibangden
Trung tá
Bài viết: 14469
Чёрный Орёл
|
|
« Trả lời #441 vào lúc: 14 Tháng Mười Một, 2010, 06:47:28 pm » |
|
SAC: Supreme Allied Commander: Tổng tư lệnh tối cao liên quân, tổng tư lệnh liên quân
SAC US Air Force Strategic Air Command: Bộ Tư lệnh không quân chiến lược Mỹ
SACC: Supporting Arms Coordination Center: Trung tâm hiệp đồng lực lượng yểm trợ đổ bộ
SACCS: Strategic Air Command Control System: Hệ thống điều phối chỉ huy không quân chiến lược (Mỹ)
SACEUR: Supreme Allied Command Europe: Bộ chỉ huy tối cao đồng minh Châu Âu
SACLANT: Supreme Allied Commander Atlantic: Tổng tư lệnh tối cao liên quân NATO ở Đại Tây Dương
SACLOS: Semi-Automatic Command to Line-Of-Sight: Điều khiển bán tự động đến đường ngắm
SACOM: Southern Area Command: Quân khu phía Nam
SAD: Safety and Arming Device: Chất an toàn (của ngòi nổ)
SADARM: Sense and Destroy Armor: Đạn nhận biết, tiêu diệt xe tăng, đạn pháo “tinh khôn”
|
|
|
Logged
|
|
|
|
daibangden
Trung tá
Bài viết: 14469
Чёрный Орёл
|
|
« Trả lời #442 vào lúc: 14 Tháng Mười Một, 2010, 06:50:51 pm » |
|
SADF: South African Defence Force: Lực lượng phòng thủ Nam Phi
SADM: Special Atomic Demolition: Liều nổ hạt nhân đặc biệt; liều nổ hạt nhân chuyên dụng
SAE: Society of Automobile Engineers: Uỷ ban kỹ thuật Mỹ
SAF: Secretary of the Air Force: Bộ trưởng không quân
SAF: Strategic Air Force: Không quân chiến lược
SAF Secretery of the Air Force: Bộ trưởng không quân
SAF: Special Action Force: Lực lượng đặc nhiệm (đổ bộ-biệt kích)
SAFI: Semiautomatic Flight Inspection: Thiết bị nửa tự động thanh tra chuyến bay (để kiểm tra các thiết bị hỗ trợ trên mặt đất)
SAGE: Semi-Automatic Ground Environment (system): Hệ thống phòng không nửa tự động (có trung tâm xử lý dữ liệu và điều khiển vũ khí)
SAGE: Semiautomatic Ground Environment: Hệ thống điều khiển bán tự động phương tiện phòng không mặt đất “SAGE”
|
|
|
Logged
|
|
|
|
daibangden
Trung tá
Bài viết: 14469
Чёрный Орёл
|
|
« Trả lời #443 vào lúc: 15 Tháng Mười Một, 2010, 05:05:23 pm » |
|
SAGW: Surface-to-Air-Guided Weapon: Tên lửa phòng không có điều khiển
SAI: Senior Army Instructor: Huấn luyện viên quân sự có thâm niên cao nhất
SAL: Semi-Active Laser: La de bán chủ động
SALT I: (ACCORDS): Strategic Arms Limitation Talks, accords: Những thoả thuận đạt được trong các cuộc thương lượng hạn chế sử dụng vũ khí hạt nhân
SALT II (ACCORDS): Limitation of Strategic Offensive Arms: Hiệp ước hạn chế vũ khí tấn công chiến lược
SALV: Salvage: Sự cứu vớt, sự thu hồi
SAM: Shipborne surface-to-air antiaircraft guided missile: Tên lửa biến đổi không có điều khiển đặt trên tàu
SAM: Special Air Mission: Phi vụ đặc biệt
Sam: Surface-to-air missile: Tên lửa mặt (đất, biển) đối không
SAMOS: Satellite and Missile Observation System: Hệ thống theo dõi tên lửa và vệ tinh
|
|
|
Logged
|
|
|
|
daibangden
Trung tá
Bài viết: 14469
Чёрный Орёл
|
|
« Trả lời #444 vào lúc: 15 Tháng Mười Một, 2010, 05:08:02 pm » |
|
SANA: State, Army, Navy, Air: Chính phủ, lục quân, hải quân và không quân
SANACC: State-Army-Navy-Air Force Coordinating Committee: Uỷ ban hiệp đồng bao gồm các đại diện của chính phủ, lục quân, hải quân và không quân
SANDF: South African National Defence Force: Lực lượng phòng thủ quốc gia Nam Phi
SANG: Saudi Arabian National Guard: Cảnh vệ quốc gia Ả Rập
SANS: South African Naval Service: Hải quân Nam Phi
SAP: Semi-Armor-Piercing: (thuộc): Bán xuyên thép
SAPI: Semi-Armour-Piercing Incendiary: Đạn xuyên cháy vỏ thép mỏng
SAR: Search and Rescue: Tìm kiếm và cứu hộ
Sar: Search and rescue: Tìm kiếm, cứu nạn
SARH: Semi-Active Radar Homing: Tự dẫn bán chủ động bằng ra đa
|
|
|
Logged
|
|
|
|
daibangden
Trung tá
Bài viết: 14469
Чёрный Орёл
|
|
« Trả lời #445 vào lúc: 15 Tháng Mười Một, 2010, 05:10:53 pm » |
|
Sas: Special Agents [FBI]: Đặc vụ (của FBI)
SAS: Supersonic Attack Seaplane: Thuỷ phi cơ cường kích vượt âm
SAS: Special Air Service: Lực lượng không quân đặc biệt.
SAS: Special Ammunition Stockage: Dự trữ đạn dược chuyên dụng
SAS: Stability Augmentation System: Hệ thống gia tăng độ ổn định
SASAR: Segmented Aperture-Synthetic Aperture Radar: Ra đa tổng hợp tín hiệu có khẩu độ phân đoạn
SASCOM: Special Ammunition Support Command: Đội quân chi viện vũ khí đặc biệt
SASM: Supersonic Anti-Ship Missile: Tên lửa siêu âm chống tàu thuỷ
SASP: Special Ammunition Supply Point: Trạm hải quân và bảo dưỡng vũ khí đặc biệt
SAT: Satisfactory: Khả quan
|
|
|
Logged
|
|
|
|
daibangden
Trung tá
Bài viết: 14469
Чёрный Орёл
|
|
« Trả lời #446 vào lúc: 15 Tháng Mười Một, 2010, 11:50:12 pm » |
|
SATAR: Satellite for Aerospace Research: Vệ tinh nghiên cứu khoảng không vũ trụ
SATCOM: Satellite Communications: Hệ thống thông tin liên lạc vệ tinh
SATCOM: Satellite Communication Agency [US Army]: Cục thông tin liên lạc qua vệ tinh (quân đội Mỹ)
Satcom: Satellite communication: Liên lạc qua vệ tinh
SATCP: Système Ami-aérien à Très Courte Portée (very short-range anti-aircraft system): Hệ thống phòng không ở cự ly (tầm) rất gần
Satel: Satellite: Vệ tinh
SATIC: Scientific and Technical Information Center: Trung tâm thông tin khoa học kỹ thuật (của lực lượng lục quân)
SATK: Strike attack: Tấn công, tiến công, đột kích
SATKA: Surveillance, Acquisition, Tracking, and Kill Assessment: Chương trình trinh sát, thu nhận tin, theo dõi và đánh giá khả năng tiêu diệt
Satl: Satellite: Vệ tinh (nhân tạo)
SATS: (1) Small Airfield for Tactical Support: (1) sân bay chi viện chiến thuật hạng nhẹ; (2) Small Arms Target System: (2) hệ thống (tổ hợp) mục tiêu của vũ khí nhỏ (cầm tay)
|
|
|
Logged
|
|
|
|
daibangden
Trung tá
Bài viết: 14469
Чёрный Орёл
|
|
« Trả lời #447 vào lúc: 15 Tháng Mười Một, 2010, 11:55:35 pm » |
|
SAU: Search and Attack Unit: Đội tìm diệt
SAW: Special Air Warfare: Chiến tranh đặc biệt bằng không quân
SAW: Squad Automatic Weapon: Vũ khí tự động khẩu đội
SAWC: Special Air Warfare Center: Trung tâm chiến tranh đặc biệt bằng không quân
Sb: Switchboard: Tổng đài điện thoại
SB: Secondary Battery: Nguồn điện bổ trợ
SB: Submarine Base: Căn cứ tàu ngầm
SB gun: Smooth Bore gun: Súng nòng nhẵn, súng không có khương tuyến, súng nòng trơn
SB: Signal Book: Mã tín hiệu, sách tín hiệu
SB: Southbound: Sắp xuôi về hướng nam
|
|
|
Logged
|
|
|
|
daibangden
Trung tá
Bài viết: 14469
Чёрный Орёл
|
|
« Trả lời #448 vào lúc: 16 Tháng Mười Một, 2010, 01:18:55 pm » |
|
SB: Supply Bulletin: Phiếu tiếp tế
SBAEDS: Satellite Based Atomic Energy Delection System: Hệ thống phát hiện vụ nổ hạt nhân được đặt trên vệ tinh
SBI: Space-Based Interceptor: Vũ khí đánh chặn có căn cứ trên vũ trụ
SBIS: Satellite-Based Interceprot Systems: Hệ thống đánh chặn đặt trên vệ tinh
SBS: Special Boat Squadron: Binh đội thuyền đặc biệt
SBS: Surveyed Before Shipment: Thanh tra trước khi gửi tàu
SBT: Small Boat: Thuyền nhỏ
Sbtg: Sabotage: Sự phá ngầm, sự phá hoại
SBW: Swept-Back Wing: Cánh hình mũi tên thuận
Sby: Stand-by: Tư thế sẵn sàng chiến đấu; sự trực chiến của Không quân
|
|
|
Logged
|
|
|
|
daibangden
Trung tá
Bài viết: 14469
Чёрный Орёл
|
|
« Trả lời #449 vào lúc: 16 Tháng Mười Một, 2010, 01:21:14 pm » |
|
SC: Signal Corps: Bộ đội thông tin tín hiệu
Sc C: Scottish Command: Quân khu Scotland
SC: Sanitary Corps: Ngành cứu thương, bộ đội cứu thương
SC: Service Company: Đại đội phục vụ
SC: Supreme Commander: Tổng tư lệnh
SC; S/C: Spacecraft: Thiết bị vũ trụ bay
SCANSAR: Scanning Synthetic Aperture Radar: Ra đa quét có anten tổng hợp
SCAP: Supreme Commander, Allied Powers: Tổng tư lệnh tối cao các cường quốc đồng minh
SCAR: Subcaliber Aircraft Rocket: Tên lửa không quân dưới cỡ
SCAS: Stability and Control Augmentation System: Hệ thống ổn định và mở rộng điều khiển
|
|
|
Logged
|
|
|
|
|