daibangden
Trung tá
Bài viết: 14469
Чёрный Орёл
|
|
« Trả lời #430 vào lúc: 12 Tháng Mười Một, 2010, 01:44:58 pm » |
|
RQSTSI: Request shipping instructions: Yêu cầu huấn thị về việc gửi hàng (tàu)
RQTRAC: Request tracer be initiated: Yêu cầu phát hoả bằng đạn vạch đường
Rr: Recoilless rifle: Pháo không giật
Rr Gd: Rear Guard: Đội cận vệ
RR: Radar Ranging: Định tầm bằng ra đa
RR: Radio Relay: Chuyển tiếp vô tuyến, tiếp sức vô tuyến
RR: Railroad: Đường sắt
Rr: Rear: Phía sau
RR: Recoilless Refle: Pháo không giật chống tăng
RR: Relegated to Reserve: Chuyển sang lực lượng dự bị
|
|
|
Logged
|
|
|
|
daibangden
Trung tá
Bài viết: 14469
Чёрный Орёл
|
|
« Trả lời #431 vào lúc: 12 Tháng Mười Một, 2010, 01:48:33 pm » |
|
RRC: Radar Return Code: Mã phản hồi ra đa
RRC: Royal Red Cross: Hội chữ thập đỏ
RRE: Royal Radar Establishment: Viện ra đa Hoàng gia (Anh)
RRE: Royal Rocket Establishment: Viện tên lửa Hoàng gia (Anh)
RRI: Rocket Research Institute: Viện nghiên cứu tên lửa
RRL: Radio Research Laboratory: Phòng thí nghiệm nghiên cứu vô tuyến điện
RRL: Regimental Reserve Line: Tuyến (lực lượng) dự bị của trung đoàn
RRMRP: Ready Reserve Mobilization Reinforcement Pool: Lực lượng dự bị được động viên sẵn sàng chiến đấu
RRSTRAF: Ready Reserve Strategic Army Forces: Lực lượng dự bị số một của lực lượng chiến lược lục quân
RS: Radio Station: Trạm vô tuyến, đài vô tuyến
|
|
« Sửa lần cuối: 12 Tháng Mười Một, 2010, 02:08:19 pm gửi bởi daibangden »
|
Logged
|
|
|
|
daibangden
Trung tá
Bài viết: 14469
Чёрный Орёл
|
|
« Trả lời #432 vào lúc: 12 Tháng Mười Một, 2010, 10:39:01 pm » |
|
RS: Railway Station: Trạm đường sắt
RS: Reception Station: Trạm tiếp nhận
RS: Repair Shop: Xưởng sửa chữa
RS: Road Space: Khoảng đường đoàn xe chiếm
RS: Royal Signals: Bộ đôi thông tin tín hiệu
RSA: Redstone Arsenal: Kho vũ khí Redston
RSC: Royal Signal Corps: Lực lượng [bộ đội] thông tin
RSD: Range Control Division: Đội điều hành trường bắn
RSGD: Resigned: Từ chức, bãi nhiệm
RSL: Reconnaissance and Security Line: Tuyến trinh sát và canh gác bảo vệ
|
|
|
Logged
|
|
|
|
daibangden
Trung tá
Bài viết: 14469
Чёрный Орёл
|
|
« Trả lời #433 vào lúc: 13 Tháng Mười Một, 2010, 04:41:58 pm » |
|
RSM: Reconnaissance Strategic Missile: Tên lửa chiến thuật trinh sát
RSO: Reconnaissance System Operator: Người điều hành các hệ thống trinh sát
RSQ: Rescue: Sự giải cứu
RSRA: Rotor System Research Aircraft: Máy bay thử nghiệm hệ thống chong chóng
RSS: Rifle Sharpshooter: Thiện xạ hạng nhất
Rst: Resistance: Phản kháng, kháng cự, phản tác dụng, chống hoạt động, phòng ngự , ổ kháng cự
RT: Radar Tracking: Uỷ ban kỹ thuật vô tuyến điện cho ngành hàng không (Mỹ)
RT: Road Traffic: Giao thông đường bộ
Rt: Radio telephone: Điện thoại vô tuyến
Rt: Rocket target: Mục tiêu của tên lửa
|
|
|
Logged
|
|
|
|
daibangden
Trung tá
Bài viết: 14469
Чёрный Орёл
|
|
« Trả lời #434 vào lúc: 13 Tháng Mười Một, 2010, 04:45:34 pm » |
|
RTA: Royal Thai Army: Quân đội [lục quân] Thái Lan
RTAF: Royal Thai Armed Forces: Lực lượng vũ trang Thái Lan
Rtb: Retime to base: Quay về căn cứ
RTC: Replacement Training Center: Trung tâm huấn luyện tân binh
RTCA: Raio Technical Commission for Aeronautics: Theo dõi đường bay bằng ra đa
RTCP: Radio Transmissions Control Panel: Uỷ ban kiểm soát chuyển phát vô tuyến
RTH: Rescue Transport Helicopter: Máy bay trực thăng cứu nạn ngoài biển
RTN: Return: Trở lại, trở về
RTO: Railway Transportation Officer: Sỹ quan phụ trách vận tải đường sắt
RTOL: Reduced Take-Off and Landing: Sự cất và hạ cánh giảm khoảng chạy lấy đà và hãm đà
|
|
|
Logged
|
|
|
|
daibangden
Trung tá
Bài viết: 14469
Чёрный Орёл
|
|
« Trả lời #435 vào lúc: 13 Tháng Mười Một, 2010, 04:49:48 pm » |
|
RTS: Radar Tracking Station: Trạm ra đa theo dõi vật bay
RTU: Replacement Training Unit: Đơn vị [phân đội] huấn luyện tân binh
RTV: Rocket Test Vehicle: Máy bay thử nghiệm tên lửa
RV: Reentry Vehicle: Phương tiện phóng trở lại (trái đất)
RV; R/V: Re-entry Vehicle: Thiết bị tính toán để vào tầng khí quyển dày đặc; phần đầu tên lửa đạn đạo
RVR: Runway Visual Range: Tầm nhìn xa theo đường băng
RVSN: Raketnye Voiska Strategicheskogo Vaznacheniya (literally, rocket troops of strategic designation): Lực lượng tên lửa chiến lược, lực lượng tên lửa mang ý nghĩa chiến lược
RW: Runway: Đường chạy
RW: Radio Warfare: Chiến tranh vô tuyến, sử dụng chiến đấu phương tiện kỹ thuật vô tuyến; trinh sát vô tuyến và chống vô tuyến
RW: Radiological Warfare: Chiến tranh phóng xạ, sử dụng chất phóng xạ chiến đấu
|
|
|
Logged
|
|
|
|
daibangden
Trung tá
Bài viết: 14469
Чёрный Орёл
|
|
« Trả lời #436 vào lúc: 13 Tháng Mười Một, 2010, 04:53:11 pm » |
|
RW: Radiological Warfare: Chiến tranh quang tuyến
RW: Radiological Warnead: Phần chiến đấu được nạp chất phóng xạ
RW: Rail-Water: Bằng xe lửa và tàu
RW: Runway: Đường băng hạ - cất cánh
RWP: Rifle and Weapons Platoon: Trung đội súng bộ binh
RWR: Radar Warning Receiver: Máy phát hiện tín hiệu ra đa
RWR: Rail-Water-Rail: Bằng xe lửa - tàu - xe lửa
Rwy: Runway: Dải cất – hạ cánh
Ry: Railway: Đường sắt; (thuộc) đường sắt
RYGD: Railway Grand Division: Sư đoàn xe lửa
|
|
|
Logged
|
|
|
|
daibangden
Trung tá
Bài viết: 14469
Чёрный Орёл
|
|
« Trả lời #437 vào lúc: 13 Tháng Mười Một, 2010, 11:54:04 pm » |
|
S: Sea-damaged: Bị hư hại trong môi trường nước biển
S & F: Sound and Flash: Trinh sát âm thanh và ánh sáng
S & M: Supply and mMaintenance: Cung ứng và bảo dưỡng kỹ thuật
S & S: Supply and Service: Cung ứng và phục vụ
S & T: Supply and Transport: Cung ứng và vận tải, ngành tiếp vận
S and F: Sound and Flash: Chuẩn định bằng quang và âm thanh
S: Safe: (thuộc) An toàn
S: Staff: Cơ quan tham mưu
S: Senior: (tt) Nhiều tuổi hơn, cao cấp hơn, lâu năm hơn, trình độ cao hơn
S: Service: 1. sự phục vụ 2. ban, vụ, sở 3. sự chỉ dẫn cách bảo quản 4. binh chủng quân chủng
|
|
|
Logged
|
|
|
|
daibangden
Trung tá
Bài viết: 14469
Чёрный Орёл
|
|
« Trả lời #438 vào lúc: 13 Tháng Mười Một, 2010, 11:56:34 pm » |
|
S: Sharpshooter: Thiện xạ hạng nhất
S: Signal: Tín hiệu
S: Soft: Không được bảo vệ khỏi tác động của vụ nổ hạt nhân
S: Solid propellant: Nhiên liệu rắn
S: South: Hướng nam, phương nam
S: Supply: Sự cung cấp, cung ứng, tiếp tế
SA: Semi-Automatic: Bán tự động
SC: Standard temperature and pressure: Nhiệt độ và áp suất tiêu chuẩn
SC: Standard Conditions: Điều kiện tiêu chuẩn
SC: Southern Command: Quân khu phương Nam
|
|
|
Logged
|
|
|
|
daibangden
Trung tá
Bài viết: 14469
Чёрный Орёл
|
|
« Trả lời #439 vào lúc: 14 Tháng Mười Một, 2010, 06:40:23 pm » |
|
SC: Staff College: Trường sỹ quan chỉ huy
SD: Standard Deviation: Độ lệch tiêu chuẩn
SR: Solid Rocket: Tên lửa nhiên liệu rắn, động cơ tên lửa nhiên liệu rắn
SW: Short Wave: Sóng ngắn
S/C: Second-in-Command: Tư lệnh phó, phó tư lệnh
S/L: Sea Level: Mực nước biển
S/R: Stant Range: Cự ly xiên (đến mặt đất); đường ngắm đến mục tiêu
S/T: Short Ton: Đoản tấn (bằng 907 kg)
S/T: Sound Telegraph: Điện tín âm thanh
S1: Ban quân lực (thuộc cơ quan tham mưu); trưởng ban quân lực (phòng tham mưu); sỹ quan phụ trách quan số (tiểu đoàn, đội)
|
|
|
Logged
|
|
|
|
|