Lịch sử Quân sự Việt Nam
Tin tức: Lịch sử quân sự Việt Nam
 
*
Chào Khách. Bạn có thể đăng nhập hoặc đăng ký. 13 Tháng Năm, 2024, 07:45:45 pm


Đăng nhập với Tên truy nhập, Mật khẩu và thời gian tự động thoát


Trang: « 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 61 »   Xuống
  In  
Tác giả Chủ đề: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt)  (Đọc 339946 lần)
0 Thành viên và 3 Khách đang xem chủ đề.
daibangden
Trung tá
*
Bài viết: 14469


Чёрный Орёл


« Trả lời #430 vào lúc: 12 Tháng Mười Một, 2010, 01:44:58 pm »

RQSTSI: Request shipping instructions: Yêu cầu huấn thị về việc gửi hàng (tàu)

RQTRAC: Request tracer be initiated: Yêu cầu phát hoả bằng đạn vạch đường

Rr: Recoilless rifle: Pháo không giật

Rr Gd: Rear Guard: Đội cận vệ

RR: Radar Ranging: Định tầm bằng ra đa

RR: Radio Relay: Chuyển tiếp vô tuyến, tiếp sức vô tuyến

RR: Railroad: Đường sắt

Rr: Rear: Phía sau

RR: Recoilless Refle: Pháo không giật chống tăng

RR: Relegated to Reserve: Chuyển sang lực lượng dự bị
Logged
daibangden
Trung tá
*
Bài viết: 14469


Чёрный Орёл


« Trả lời #431 vào lúc: 12 Tháng Mười Một, 2010, 01:48:33 pm »

RRC: Radar Return Code: Mã phản  hồi ra đa

RRC: Royal Red Cross: Hội chữ thập đỏ

RRE: Royal Radar Establishment: Viện ra đa Hoàng gia (Anh)

RRE: Royal Rocket Establishment: Viện tên lửa Hoàng gia (Anh)

RRI: Rocket Research Institute: Viện nghiên cứu tên lửa

RRL: Radio Research Laboratory: Phòng thí nghiệm nghiên cứu vô tuyến điện

RRL: Regimental Reserve Line: Tuyến (lực lượng) dự bị của trung đoàn

RRMRP: Ready Reserve Mobilization Reinforcement Pool: Lực lượng dự bị được động viên sẵn sàng chiến đấu

RRSTRAF: Ready Reserve Strategic Army Forces: Lực lượng dự bị số một của lực lượng chiến lược lục quân

RS: Radio Station: Trạm vô tuyến, đài vô tuyến
« Sửa lần cuối: 12 Tháng Mười Một, 2010, 02:08:19 pm gửi bởi daibangden » Logged
daibangden
Trung tá
*
Bài viết: 14469


Чёрный Орёл


« Trả lời #432 vào lúc: 12 Tháng Mười Một, 2010, 10:39:01 pm »

RS: Railway Station: Trạm đường sắt

RS: Reception Station: Trạm tiếp nhận

RS: Repair Shop: Xưởng sửa chữa

RS: Road Space: Khoảng đường đoàn xe chiếm

RS: Royal Signals: Bộ đôi thông tin  tín hiệu

RSA: Redstone Arsenal: Kho vũ khí Redston

RSC: Royal Signal Corps: Lực lượng [bộ đội] thông tin

RSD: Range Control Division: Đội điều hành trường bắn

RSGD: Resigned: Từ chức, bãi nhiệm

RSL: Reconnaissance and Security Line: Tuyến trinh sát và canh gác bảo vệ
Logged
daibangden
Trung tá
*
Bài viết: 14469


Чёрный Орёл


« Trả lời #433 vào lúc: 13 Tháng Mười Một, 2010, 04:41:58 pm »

RSM: Reconnaissance Strategic Missile: Tên lửa chiến thuật trinh sát

RSO: Reconnaissance System Operator: Người điều hành các hệ thống trinh sát

RSQ: Rescue: Sự giải cứu

RSRA: Rotor System Research Aircraft: Máy bay thử nghiệm hệ thống chong chóng

RSS: Rifle Sharpshooter: Thiện xạ hạng nhất

Rst: Resistance: Phản kháng, kháng cự, phản tác dụng, chống hoạt động, phòng ngự , ổ kháng cự

RT: Radar Tracking: Uỷ ban kỹ thuật vô tuyến điện cho ngành hàng không (Mỹ)

RT: Road Traffic: Giao thông đường bộ

Rt: Radio telephone: Điện thoại vô tuyến

Rt: Rocket target: Mục tiêu của tên lửa
Logged
daibangden
Trung tá
*
Bài viết: 14469


Чёрный Орёл


« Trả lời #434 vào lúc: 13 Tháng Mười Một, 2010, 04:45:34 pm »

RTA: Royal Thai Army: Quân đội [lục quân] Thái Lan

RTAF: Royal Thai Armed Forces: Lực lượng vũ trang Thái Lan

Rtb: Retime to base: Quay về căn cứ

RTC: Replacement Training Center: Trung tâm huấn luyện tân binh

RTCA: Raio Technical Commission for Aeronautics: Theo dõi đường bay bằng ra đa

RTCP: Radio Transmissions Control Panel: Uỷ ban kiểm soát chuyển phát vô tuyến

RTH: Rescue Transport Helicopter: Máy bay trực thăng cứu nạn ngoài biển

RTN: Return: Trở lại, trở về

RTO: Railway Transportation Officer: Sỹ quan phụ trách vận tải đường sắt

RTOL: Reduced Take-Off and Landing: Sự cất và hạ cánh giảm khoảng chạy lấy đà và hãm đà
Logged
daibangden
Trung tá
*
Bài viết: 14469


Чёрный Орёл


« Trả lời #435 vào lúc: 13 Tháng Mười Một, 2010, 04:49:48 pm »

RTS: Radar Tracking Station: Trạm ra đa theo dõi vật bay

RTU: Replacement Training Unit: Đơn vị [phân đội] huấn luyện tân binh

RTV: Rocket Test Vehicle: Máy bay thử nghiệm tên lửa

RV: Reentry Vehicle: Phương tiện phóng trở lại (trái đất)

RV; R/V: Re-entry Vehicle: Thiết bị tính toán để vào tầng khí quyển dày đặc; phần đầu tên lửa đạn đạo

RVR: Runway Visual Range: Tầm nhìn xa theo đường băng

RVSN: Raketnye Voiska Strategicheskogo Vaznacheniya (literally, rocket troops of strategic designation): Lực lượng tên lửa chiến lược, lực lượng tên lửa mang ý nghĩa chiến lược

RW: Runway: Đường chạy

RW: Radio Warfare: Chiến tranh vô tuyến, sử dụng chiến đấu phương tiện kỹ thuật vô tuyến; trinh sát vô tuyến và chống vô tuyến

RW: Radiological Warfare: Chiến tranh phóng xạ, sử dụng chất phóng xạ chiến đấu
Logged
daibangden
Trung tá
*
Bài viết: 14469


Чёрный Орёл


« Trả lời #436 vào lúc: 13 Tháng Mười Một, 2010, 04:53:11 pm »

RW: Radiological Warfare: Chiến tranh quang tuyến

RW: Radiological Warnead: Phần chiến đấu được nạp chất phóng xạ

RW: Rail-Water: Bằng xe lửa và tàu

RW: Runway: Đường băng hạ - cất cánh

RWP: Rifle and Weapons Platoon: Trung đội súng bộ binh

RWR: Radar Warning Receiver: Máy phát hiện tín hiệu ra đa

RWR: Rail-Water-Rail: Bằng xe lửa - tàu - xe lửa

Rwy: Runway: Dải cất – hạ cánh

Ry: Railway: Đường sắt; (thuộc) đường sắt

RYGD: Railway Grand Division: Sư đoàn xe lửa
Logged
daibangden
Trung tá
*
Bài viết: 14469


Чёрный Орёл


« Trả lời #437 vào lúc: 13 Tháng Mười Một, 2010, 11:54:04 pm »

S: Sea-damaged: Bị hư hại trong môi trường nước biển

S & F: Sound and Flash: Trinh sát âm thanh và ánh sáng

S & M: Supply and mMaintenance: Cung ứng và bảo dưỡng kỹ thuật

S & S: Supply and Service: Cung ứng và phục vụ

S & T: Supply and Transport: Cung ứng và vận tải, ngành tiếp vận

S and F: Sound and  Flash: Chuẩn định bằng quang và âm thanh

S: Safe: (thuộc) An toàn

S: Staff: Cơ quan tham mưu

S: Senior: (tt) Nhiều tuổi hơn, cao cấp hơn, lâu năm hơn, trình độ cao hơn

S: Service: 1. sự phục vụ 2. ban, vụ, sở 3. sự chỉ dẫn cách bảo quản 4. binh chủng quân chủng
Logged
daibangden
Trung tá
*
Bài viết: 14469


Чёрный Орёл


« Trả lời #438 vào lúc: 13 Tháng Mười Một, 2010, 11:56:34 pm »

S: Sharpshooter: Thiện xạ hạng nhất

S: Signal: Tín hiệu

S: Soft: Không được bảo vệ khỏi tác động của vụ nổ hạt nhân

S: Solid propellant: Nhiên liệu rắn

S: South: Hướng nam, phương nam

S: Supply: Sự cung cấp, cung ứng, tiếp tế

SA: Semi-Automatic: Bán tự động

SC: Standard temperature and pressure: Nhiệt độ và áp suất tiêu chuẩn

SC: Standard Conditions: Điều kiện tiêu chuẩn

SC: Southern Command: Quân khu phương Nam
Logged
daibangden
Trung tá
*
Bài viết: 14469


Чёрный Орёл


« Trả lời #439 vào lúc: 14 Tháng Mười Một, 2010, 06:40:23 pm »

SC: Staff College: Trường sỹ quan chỉ huy

SD: Standard Deviation: Độ lệch tiêu chuẩn

SR: Solid Rocket: Tên lửa nhiên liệu rắn, động cơ tên lửa nhiên liệu rắn

SW: Short Wave: Sóng ngắn

S/C: Second-in-Command: Tư lệnh phó, phó tư lệnh

S/L: Sea Level: Mực nước biển

S/R: Stant Range: Cự ly xiên (đến mặt đất); đường ngắm đến mục tiêu

S/T: Short Ton: Đoản tấn (bằng 907 kg)

S/T: Sound Telegraph: Điện tín âm thanh

S1: Ban quân lực (thuộc cơ quan tham mưu); trưởng ban quân lực (phòng tham mưu); sỹ quan phụ trách quan số (tiểu đoàn, đội)
Logged
Trang: « 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 61 »   Lên
  In  
 
Chuyển tới:  

Powered by MySQL Powered by PHP Powered by SMF 1.1.21 | SMF © 2006-2008, Simple Machines

Valid XHTML 1.0! Valid CSS! Dilber MC Theme by HarzeM