Lịch sử Quân sự Việt Nam
Tin tức: Lịch sử quân sự Việt Nam
 
*
Chào Khách. Bạn có thể đăng nhập hoặc đăng ký. 13 Tháng Năm, 2024, 07:40:52 pm


Đăng nhập với Tên truy nhập, Mật khẩu và thời gian tự động thoát


Trang: « 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 61 »   Xuống
  In  
Tác giả Chủ đề: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt)  (Đọc 339946 lần)
0 Thành viên và 1 Khách đang xem chủ đề.
daibangden
Trung tá
*
Bài viết: 14469


Чёрный Орёл


« Trả lời #410 vào lúc: 09 Tháng Mười Một, 2010, 06:56:13 pm »

RD: Research and Development: Nghiên cứu và phát triển

RDA: Research and Development Army: Cục nghiên cứu khoa học quân sự [lục quân]

RdAc: Radioactinium: Actini phóng xạ

RDF: Radio Direction Finder: Bộ định vị vô tuyến

RDF: Radio Direction Finder: Trạm ra đa định hướng, máy tìm phương bằng vô tuyến

RDF: Rapid Deployment Force: Lực lượng triển khai nhanh

RDF: Rapid Deployment Forces: Lực lượng triển khai nhanh

RDF/LT Rapid Deployment Force Light Tank (US): Xe tăng hạng nhẹ thuộc lực lượng triển khai nhanh (Mỹ)

Rdh: Roadhead: Đầu cầu vận tải ô tô

RDJTF: Rapid Deployment Joint Task Foece (US): Lực lượng đặc nhiệm liên quân triển khai nhanh
Logged
daibangden
Trung tá
*
Bài viết: 14469


Чёрный Орёл


« Trả lời #411 vào lúc: 09 Tháng Mười Một, 2010, 06:59:21 pm »

RDP: Ration Distributing Point: Điểm phân phối lương thực

RDT: Reserve Duty Training: Huấn luyện quân dự bị

RDTE: Research, Development, Test and Evalution: Công tác nghiên cứu khoa học và thiết kế thử, thử nghiệm và đánh giá

RdTh: Radiothorium: Thori phóng xạ

Rdvu: Rendezvous: 1. chỗ hẹn, nơi hẹn gặp; 2. nơi quy định gặp nhau theo kế hoạch; 3. tập hợp

RDWS: Radiological Defense Warning System: Hệ thống cảnh báo nguy hiểm phóng xạ

Rdy: Ready: Sẵn sàng; vị trí sẵn sàng

RE: Regulars: Lực lượng chính quy, bộ đội chính quy

RE: Representative Fraction: Tỷ lệ biểu thị

RE: Royal Engincers: Lực lượng công binh
Logged
daibangden
Trung tá
*
Bài viết: 14469


Чёрный Орёл


« Trả lời #412 vào lúc: 09 Tháng Mười Một, 2010, 10:31:50 pm »

REA: Re-Entry Angle: Góc tới tầng khí quyển dày đặc

REA: Royal Field Artillery: Pháo dã chiến (Anh)

READ: Reserve on Extended Active Duty: Lực lượng dự bị kéo dài thời hạn phục vụ tại ngũ

Reasgd: Reassigned: Thuyên chuyển công tác

REC: Receive, receiving, receipt: Tiếp nhận, biên nhận

REC: Recreation: giải trí

Recce; recon: Reconnaissance: Trinh sát, khảo sát, điều tra

RECM: Recommand: Đề nghị

RECOG: Recognize: Nhìn nhận (một sự việc)

Recon plat: Reconnaissance platoon: Trung đội trinh sát
Logged
daibangden
Trung tá
*
Bài viết: 14469


Чёрный Орёл


« Trả lời #413 vào lúc: 09 Tháng Mười Một, 2010, 10:32:39 pm »

RECON: Reconnaissance, reconnoiter: Trinh sát

RECONST prk: Reconstruction park: Khu tôn tạo

Recp Cen: Reception Center: Trung tâm tiếp đón

Red: Record: Sổ, hồ sơ

RED: Railhead: Trạm đường sắt dỡ tải (cuối cùng), trạm cung cấp

REDCAT: Resdiness Category: Mức độ sẵn sàng chiến đấu đòi hỏi

REDCON: Readiness Conditions: Mức độ sẵn sàng chiến đấu thực tế

Reeblmt: Reenlistment: Sự tái ngũ

Reeco: Reconnaissance: Trinh sát, do thám

REEL: Radiation Exposure Evaluation Laboratory: Phòng thí nghiệm đánh giá liều lượng nhiễm xạ trong người
Logged
daibangden
Trung tá
*
Bài viết: 14469


Чёрный Орёл


« Trả lời #414 vào lúc: 09 Tháng Mười Một, 2010, 10:35:05 pm »

REENL: Reenlist: Tải đăng, đăng lại

REENLA: Reenlistment Allowance: Phụ cấp cho người tái ngũ

Ref: Reference: 1. sự hỏi ý kiến, sự tham khảo ý kiến 2. vật định hướng, mốc định hướng

REF: Reference: Sự tham khảo

REF: Royal Engineer force: Đơn vị [phân đội] của lực lượng công binh (Anh)

REFRG: Refrigerate: Làm lạnh

Reg: Regiment: Trung đoàn

Reg: Region pation: 1. vùng, miền 2. tầng, lớp (khí quyển)

Reg: Regulations: Điều lệ, quy chế, quy tắc, bản hướng dẫn

REG: Regulate: Điều chỉnh, hiệu chỉnh
Logged
daibangden
Trung tá
*
Bài viết: 14469


Чёрный Орёл


« Trả lời #415 vào lúc: 09 Tháng Mười Một, 2010, 10:39:23 pm »

RegAF: Regular Air Force: Không quân thường trực (trực chiến)

Regt: Regiment: Trung đoàn

REIMB: Reimburse: Trả tiền

REINF: Reinforce: (tự) Tăng cường

Reint: Reinforcement: 1. sự củng cố thêm 2. viện binh, quân tiếp viện, quân tiếp ứng

REJD: Rejoined: Nối liền

REL: Relief, relieve: Thay phiên

RELLA: Regional European Long Lines Agency: Cục thông tin liên lạc đường dài khu vực Châu Âu

REM: Roentgen-Equivalent-Man: Đương lượng rơnghen sinh học

REME: Royal Electrical and Mechanical Engineers: Công binh điện tử và cơ học Hoàng gia
Logged
daibangden
Trung tá
*
Bài viết: 14469


Чёрный Орёл


« Trả lời #416 vào lúc: 10 Tháng Mười Một, 2010, 02:03:36 pm »

REMS: Remote sensor: Thiết bị quan sát điều khiển từ xa

Ren O: Reconnaissance Officer: Sỹ quan trinh sát

Ren Sq LR: Reconnaissance Squadron Long Range: Phân đội trinh sát tầm xa

REO: Royal Engineers Officer: Sỹ quan công binh

Rep: Report: Báo cáo, thông báo

REP: Repair: Sửa chữa

REP: Roentgen-Equivalent-Physical: Đương lượng rơnghen vật lý

Rep Sec: Repair Section: Trung đội sửa chữa

REPCAT: Report Corrective Action Taken: Báo cáo đã áp dụng biện pháp cần thiết

REPHONE: Reference Telephone conservation: Sự hỏi ý kiến qua điện thoại
Logged
daibangden
Trung tá
*
Bài viết: 14469


Чёрный Орёл


« Trả lời #417 vào lúc: 10 Tháng Mười Một, 2010, 02:06:27 pm »

Repl: Replacement: Thay phiên; bổ sung quân; sự bồi thường vật chất cho bọ đội (bị thiệt hại trong chiến đấu)

REPL: Replace: Thay thế

REPT: Report: Báo cáo

Req: Request: Yêu cầu, đòi hỏi, đơn đặt hàng

Res: Reserve: Dự trữ, dự bị; (thuộc) dự trữ, dự bị

Res: Reslstance: Phản kháng, kháng cự, ổ kháng cự, phản tác dụng; phòng ngự, phòng thủ, bảo vệ

RESCAPE: Readiness Capability: Mức độ sẵn sàng chiến đấu có thể

Resgd: Resigned: Ra khỏi quân đội

RESTA: Reconnaissance, Surveillance and Target Acquisition: Trinh sát, quan sát và phát hiện mục tiêu

Restd: Restricted: Bị hạn chế, bị giới hạn
Logged
daibangden
Trung tá
*
Bài viết: 14469


Чёрный Орёл


« Trả lời #418 vào lúc: 10 Tháng Mười Một, 2010, 02:11:39 pm »

RESUP: Resupply: Bổ sung dự trữ, tái tiếp tế

RET: Retire: Ra quân (về hưu)

RF: Radio Frequency: Tần số vô tuyến

RF: Regular Forces: Lực lượng chính quy; lực lượng cơ động

RFA: Reserve Forces Act: Luật về quân dự bị

RFD: Radio Frequency Devices: Các thiết bị tần số radio

RFI: Ready For Issue: Sẵn sàng để phân phối

RFI: Request For Information: Yêu cầu về thông tin

Rfl: Refuel: Bổ sung nhiên liệu

Rfl: Rifle: Súng trường
Logged
daibangden
Trung tá
*
Bài viết: 14469


Чёрный Орёл


« Trả lời #419 vào lúc: 10 Tháng Mười Một, 2010, 02:18:28 pm »

Rflmn: Rfn; rifleman: Xạ thủ, lính bộ binh

RFNA: Red Fuming Nitric Acid: Axit nitric khói đỏ

RFW: Reserve, Fresh Water: Dự trữ nước ngọt

Rg: Range: 1. cự ly, khoảng cách 2. tầm hoạt động 3. trường bắn 4. dải con

RG: Radar Guidance: Dẫn đường bằng ra đa

RGA: Royal Garrison Artillery: Pháo đồn trú [doanh trại, đồn binh], pháo đài

RGM: Rounds Per gun per Minute: Tốc bộ bắn (phát/phút)

Rgn: Region: Vùng, miền

Rgt: Regiment: Trung đoàn

RGZ: Recommended Ground: Chấn tâm ngoài của vụ nổ được dự kiến trước
Logged
Trang: « 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 61 »   Lên
  In  
 
Chuyển tới:  

Powered by MySQL Powered by PHP Powered by SMF 1.1.21 | SMF © 2006-2008, Simple Machines

Valid XHTML 1.0! Valid CSS! Dilber MC Theme by HarzeM