daibangden
Trung tá
Bài viết: 14469
Чёрный Орёл
|
|
« Trả lời #410 vào lúc: 09 Tháng Mười Một, 2010, 06:56:13 pm » |
|
RD: Research and Development: Nghiên cứu và phát triển
RDA: Research and Development Army: Cục nghiên cứu khoa học quân sự [lục quân]
RdAc: Radioactinium: Actini phóng xạ
RDF: Radio Direction Finder: Bộ định vị vô tuyến
RDF: Radio Direction Finder: Trạm ra đa định hướng, máy tìm phương bằng vô tuyến
RDF: Rapid Deployment Force: Lực lượng triển khai nhanh
RDF: Rapid Deployment Forces: Lực lượng triển khai nhanh
RDF/LT Rapid Deployment Force Light Tank (US): Xe tăng hạng nhẹ thuộc lực lượng triển khai nhanh (Mỹ)
Rdh: Roadhead: Đầu cầu vận tải ô tô
RDJTF: Rapid Deployment Joint Task Foece (US): Lực lượng đặc nhiệm liên quân triển khai nhanh
|
|
|
Logged
|
|
|
|
daibangden
Trung tá
Bài viết: 14469
Чёрный Орёл
|
|
« Trả lời #411 vào lúc: 09 Tháng Mười Một, 2010, 06:59:21 pm » |
|
RDP: Ration Distributing Point: Điểm phân phối lương thực
RDT: Reserve Duty Training: Huấn luyện quân dự bị
RDTE: Research, Development, Test and Evalution: Công tác nghiên cứu khoa học và thiết kế thử, thử nghiệm và đánh giá
RdTh: Radiothorium: Thori phóng xạ
Rdvu: Rendezvous: 1. chỗ hẹn, nơi hẹn gặp; 2. nơi quy định gặp nhau theo kế hoạch; 3. tập hợp
RDWS: Radiological Defense Warning System: Hệ thống cảnh báo nguy hiểm phóng xạ
Rdy: Ready: Sẵn sàng; vị trí sẵn sàng
RE: Regulars: Lực lượng chính quy, bộ đội chính quy
RE: Representative Fraction: Tỷ lệ biểu thị
RE: Royal Engincers: Lực lượng công binh
|
|
|
Logged
|
|
|
|
daibangden
Trung tá
Bài viết: 14469
Чёрный Орёл
|
|
« Trả lời #412 vào lúc: 09 Tháng Mười Một, 2010, 10:31:50 pm » |
|
REA: Re-Entry Angle: Góc tới tầng khí quyển dày đặc
REA: Royal Field Artillery: Pháo dã chiến (Anh)
READ: Reserve on Extended Active Duty: Lực lượng dự bị kéo dài thời hạn phục vụ tại ngũ
Reasgd: Reassigned: Thuyên chuyển công tác
REC: Receive, receiving, receipt: Tiếp nhận, biên nhận
REC: Recreation: giải trí
Recce; recon: Reconnaissance: Trinh sát, khảo sát, điều tra
RECM: Recommand: Đề nghị
RECOG: Recognize: Nhìn nhận (một sự việc)
Recon plat: Reconnaissance platoon: Trung đội trinh sát
|
|
|
Logged
|
|
|
|
daibangden
Trung tá
Bài viết: 14469
Чёрный Орёл
|
|
« Trả lời #413 vào lúc: 09 Tháng Mười Một, 2010, 10:32:39 pm » |
|
RECON: Reconnaissance, reconnoiter: Trinh sát
RECONST prk: Reconstruction park: Khu tôn tạo
Recp Cen: Reception Center: Trung tâm tiếp đón
Red: Record: Sổ, hồ sơ
RED: Railhead: Trạm đường sắt dỡ tải (cuối cùng), trạm cung cấp
REDCAT: Resdiness Category: Mức độ sẵn sàng chiến đấu đòi hỏi
REDCON: Readiness Conditions: Mức độ sẵn sàng chiến đấu thực tế
Reeblmt: Reenlistment: Sự tái ngũ
Reeco: Reconnaissance: Trinh sát, do thám
REEL: Radiation Exposure Evaluation Laboratory: Phòng thí nghiệm đánh giá liều lượng nhiễm xạ trong người
|
|
|
Logged
|
|
|
|
daibangden
Trung tá
Bài viết: 14469
Чёрный Орёл
|
|
« Trả lời #414 vào lúc: 09 Tháng Mười Một, 2010, 10:35:05 pm » |
|
REENL: Reenlist: Tải đăng, đăng lại
REENLA: Reenlistment Allowance: Phụ cấp cho người tái ngũ
Ref: Reference: 1. sự hỏi ý kiến, sự tham khảo ý kiến 2. vật định hướng, mốc định hướng
REF: Reference: Sự tham khảo
REF: Royal Engineer force: Đơn vị [phân đội] của lực lượng công binh (Anh)
REFRG: Refrigerate: Làm lạnh
Reg: Regiment: Trung đoàn
Reg: Region pation: 1. vùng, miền 2. tầng, lớp (khí quyển)
Reg: Regulations: Điều lệ, quy chế, quy tắc, bản hướng dẫn
REG: Regulate: Điều chỉnh, hiệu chỉnh
|
|
|
Logged
|
|
|
|
daibangden
Trung tá
Bài viết: 14469
Чёрный Орёл
|
|
« Trả lời #415 vào lúc: 09 Tháng Mười Một, 2010, 10:39:23 pm » |
|
RegAF: Regular Air Force: Không quân thường trực (trực chiến)
Regt: Regiment: Trung đoàn
REIMB: Reimburse: Trả tiền
REINF: Reinforce: (tự) Tăng cường
Reint: Reinforcement: 1. sự củng cố thêm 2. viện binh, quân tiếp viện, quân tiếp ứng
REJD: Rejoined: Nối liền
REL: Relief, relieve: Thay phiên
RELLA: Regional European Long Lines Agency: Cục thông tin liên lạc đường dài khu vực Châu Âu
REM: Roentgen-Equivalent-Man: Đương lượng rơnghen sinh học
REME: Royal Electrical and Mechanical Engineers: Công binh điện tử và cơ học Hoàng gia
|
|
|
Logged
|
|
|
|
daibangden
Trung tá
Bài viết: 14469
Чёрный Орёл
|
|
« Trả lời #416 vào lúc: 10 Tháng Mười Một, 2010, 02:03:36 pm » |
|
REMS: Remote sensor: Thiết bị quan sát điều khiển từ xa
Ren O: Reconnaissance Officer: Sỹ quan trinh sát
Ren Sq LR: Reconnaissance Squadron Long Range: Phân đội trinh sát tầm xa
REO: Royal Engineers Officer: Sỹ quan công binh
Rep: Report: Báo cáo, thông báo
REP: Repair: Sửa chữa
REP: Roentgen-Equivalent-Physical: Đương lượng rơnghen vật lý
Rep Sec: Repair Section: Trung đội sửa chữa
REPCAT: Report Corrective Action Taken: Báo cáo đã áp dụng biện pháp cần thiết
REPHONE: Reference Telephone conservation: Sự hỏi ý kiến qua điện thoại
|
|
|
Logged
|
|
|
|
daibangden
Trung tá
Bài viết: 14469
Чёрный Орёл
|
|
« Trả lời #417 vào lúc: 10 Tháng Mười Một, 2010, 02:06:27 pm » |
|
Repl: Replacement: Thay phiên; bổ sung quân; sự bồi thường vật chất cho bọ đội (bị thiệt hại trong chiến đấu)
REPL: Replace: Thay thế
REPT: Report: Báo cáo
Req: Request: Yêu cầu, đòi hỏi, đơn đặt hàng
Res: Reserve: Dự trữ, dự bị; (thuộc) dự trữ, dự bị
Res: Reslstance: Phản kháng, kháng cự, ổ kháng cự, phản tác dụng; phòng ngự, phòng thủ, bảo vệ
RESCAPE: Readiness Capability: Mức độ sẵn sàng chiến đấu có thể
Resgd: Resigned: Ra khỏi quân đội
RESTA: Reconnaissance, Surveillance and Target Acquisition: Trinh sát, quan sát và phát hiện mục tiêu
Restd: Restricted: Bị hạn chế, bị giới hạn
|
|
|
Logged
|
|
|
|
daibangden
Trung tá
Bài viết: 14469
Чёрный Орёл
|
|
« Trả lời #418 vào lúc: 10 Tháng Mười Một, 2010, 02:11:39 pm » |
|
RESUP: Resupply: Bổ sung dự trữ, tái tiếp tế
RET: Retire: Ra quân (về hưu)
RF: Radio Frequency: Tần số vô tuyến
RF: Regular Forces: Lực lượng chính quy; lực lượng cơ động
RFA: Reserve Forces Act: Luật về quân dự bị
RFD: Radio Frequency Devices: Các thiết bị tần số radio
RFI: Ready For Issue: Sẵn sàng để phân phối
RFI: Request For Information: Yêu cầu về thông tin
Rfl: Refuel: Bổ sung nhiên liệu
Rfl: Rifle: Súng trường
|
|
|
Logged
|
|
|
|
daibangden
Trung tá
Bài viết: 14469
Чёрный Орёл
|
|
« Trả lời #419 vào lúc: 10 Tháng Mười Một, 2010, 02:18:28 pm » |
|
Rflmn: Rfn; rifleman: Xạ thủ, lính bộ binh
RFNA: Red Fuming Nitric Acid: Axit nitric khói đỏ
RFW: Reserve, Fresh Water: Dự trữ nước ngọt
Rg: Range: 1. cự ly, khoảng cách 2. tầm hoạt động 3. trường bắn 4. dải con
RG: Radar Guidance: Dẫn đường bằng ra đa
RGA: Royal Garrison Artillery: Pháo đồn trú [doanh trại, đồn binh], pháo đài
RGM: Rounds Per gun per Minute: Tốc bộ bắn (phát/phút)
Rgn: Region: Vùng, miền
Rgt: Regiment: Trung đoàn
RGZ: Recommended Ground: Chấn tâm ngoài của vụ nổ được dự kiến trước
|
|
|
Logged
|
|
|
|
|