dongadoan
Administrator
Bài viết: 7256
Cái thời hoa gạo cháy...
|
|
« Trả lời #40 vào lúc: 28 Tháng Tám, 2008, 05:28:19 pm » |
|
- BP: black powder: thuốc súng đen (có khói).
- BPE: bomber penetration evaluation: đánh giá khả năng xâm nhâp (của) máy bay ném bom.
- BRE: battlefield recovery&evacuation: cứu kéo trên chiến trường.
- brg co: bridge company: đại đội công binh bắc cầu.
- brghd: bridgehead: đầu cầu.
- brig: brigade: lữ đoàn.
- Brig: brigadier: lữ đoàn trưởng - chuẩn tướng.
- Brig-Gen: brigadier-general: tướng lữ đoàn - chuẩn tướng không quân (Mỹ).
- BRP: braked retarded parachute: dù hãm.
|
|
|
Logged
|
Duyên ấy kiếp sau tình chưa nhạt, thà phụ trời xanh chẳng phụ nàng!
|
|
|
dongadoan
Administrator
Bài viết: 7256
Cái thời hoa gạo cháy...
|
|
« Trả lời #41 vào lúc: 31 Tháng Tám, 2008, 04:22:07 pm » |
|
- BSP: base support plan: kế hoạch bảo đảm cơ bản.
- BT: + base trainer: máy bay huấn luyện cơ bản. + base training: huấn luyện cơ bản.
- BTF: ballistic test facility: thiết bị đo kiểm đường đạn.
- btry: battery: đại đội pháo binh, tên lửa (pháo đội).
- BTT: basic training target: bia huấn luyện cơ bản.
- BUIC: back-up intercep control: thiết bị chỉ huy (điều khiển) đánh chặn dự phòng (phòng không).
- BV: boots vehicle: thiết bị tăng tốc.
- BVR: beyond visual range: ngoài tầm quan sát trực tiếp (bằng mắt).
- BW: + bacteriological warfare: chiến tranh (tác chiến) vi trùng. + bacteriological weapons: vũ khí vi trùng. + biological warfare: chiến tranh (tác chiến) sinh học.
- BZ: buffer zone: vùng đệm.
|
|
|
Logged
|
Duyên ấy kiếp sau tình chưa nhạt, thà phụ trời xanh chẳng phụ nàng!
|
|
|
dongadoan
Administrator
Bài viết: 7256
Cái thời hoa gạo cháy...
|
|
« Trả lời #42 vào lúc: 01 Tháng Chín, 2008, 08:31:08 pm » |
|
III. Mục từ C:
- C&C: command&control: hệ thống chỉ huy và điều khiển (hệ thống C2).
- C&Wch: caution and warning system check: kiểm tra hệ thống cảnh báo và phòng ngừa.
- C2IPS: command&control informatin processing system: tổ hợp hệ thống xử lý thông tin, chỉ huy và điều khiển.
- C2P: command&control processor: bộ xử lý chỉ huy và điều khiển.
- C2S: command&control support: bảo đảm (cho) chỉ huy và điều khiển.
- C3: command, control&communications: hệ thống chỉ huy, điều khiển và truyền tin (hệ thống C3).
- C3CM: command, control&communications countermeasures: biện pháp (trang bị) đối phó chỉ huy, điều khiển và truyền tin.
- C3I: command, control, communications&intelligence: hệ thống chỉ huy, điều khiển, truyền tin và tình báo (hệ thống C3I).
- C4: command, control, communications&computers: hệ thống chỉ huy, điều khiển, truyền tin và máy tính (hệ thống C4).
- C4I: command, control, communications, computers and intelligence: hệ thống chỉ huy, điều khiển, truyền tin, máy tính và tình báo (hệ thống C4I).
- C4IRS: command, control, communications, computers, intelligence surveillance and reconnaisance: hệ thống chỉ huy, điều khiển, truyền tin, máy tính, tình báo, giám sát và trinh sát (hệ thống C4IRS).
|
|
« Sửa lần cuối: 15 Tháng Chín, 2008, 09:54:57 am gửi bởi DepTraiDeu »
|
Logged
|
Duyên ấy kiếp sau tình chưa nhạt, thà phụ trời xanh chẳng phụ nàng!
|
|
|
dongadoan
Administrator
Bài viết: 7256
Cái thời hoa gạo cháy...
|
|
« Trả lời #43 vào lúc: 14 Tháng Chín, 2008, 07:15:04 pm » |
|
- CA: + combat assessment: đánh giá trận đánh (chiến lệ). + conformal-array aerial: ăng ten mạng bảo giác. + controller aircraft: máy bay chỉ huy (quan sát, hiệu chỉnh) pháo.
- CAAIS: computer aided action information system: tổ hợp thông tin tác chiến có máy tính hỗ trợ.
- CAC: combat air command: bộ tư lệnh không quân chiến đấu.
- CACS: computer assisted command system: hệ thống chỉ huy có máy tính hỗ trợ.
- CAD: + combat assault dory: thuyền đổ bộ xung kích. + close-in air defence: phòng không tầm cực gần.
- CADB: composite air defense battakion: tiểu đoàn phòng không hỗ hợp.
- CADWS: close air defence weapon system: tổ hợp vũ khí phòng không tầm gần.
- CAG: + carrier air group: không quân trên tàu sân bay. + close approach indicator: thiết bị chỉ báo tiếp cận mục tiêu.
|
|
|
Logged
|
Duyên ấy kiếp sau tình chưa nhạt, thà phụ trời xanh chẳng phụ nàng!
|
|
|
dongadoan
Administrator
Bài viết: 7256
Cái thời hoa gạo cháy...
|
|
« Trả lời #44 vào lúc: 11 Tháng Mười Hai, 2008, 06:28:06 pm » |
|
- CAGRA: Commander, Army Group Royal Artillery: người chỉ huy pháo dã chiến tập đoàn quân (Anh).
- CAGRE: Commander Army Group Royal Engineers: người chỉ huy nhóm công binh tập đoàn quân (Anh).
- Cagt: captain: đại uý.
- CAIRC: Caribbean Air Command: bộ chỉ huy không quân Mỹ ở khu vực biển Caribê, bộ chỉ huy không quân Caribê
- cal: caliber: cỡ, calip.
- CALSU: combat airline support unit: đơn vị (phân đội) bảo đảm vận chuyển đường không ở khu vực chiến đấu.
- CAM: Cockpit-angle measure (crew field of view): giới hạn góc buồng lái (phạm vi quan sát của tổ lái máy bay).
- Cap: Civil Air Patrol: đội tuần phòng hàng không dân dụng.
- CAR: Chief Army Reserve: tư lệnh lực lượng dự bị lục quân.
|
|
|
Logged
|
Duyên ấy kiếp sau tình chưa nhạt, thà phụ trời xanh chẳng phụ nàng!
|
|
|
dongadoan
Administrator
Bài viết: 7256
Cái thời hoa gạo cháy...
|
|
« Trả lời #45 vào lúc: 21 Tháng Mười Hai, 2008, 02:59:33 pm » |
|
- carr: carrier: phương tiện vận tải, xe vận tải (bọc thép); máy bay vận tải; tàu sân bay, hàng không mẫu hạm.
- CARROTC: Chief United States Army Reserve and ROTC Affairs: người chỉ huy ngành lực lượng dự bị và huấn luyện lực lượng dự bị lục quân Mỹ.
- cas: casualty: bị thương, bị tiêu diệt, bị giết.
- CAS: + calibrated airspeed: vận tốc dòng khí đã được điều chỉnh. + close air support chi viện không quân trực tiếp. + Chief of the Air Staff (aslo several other aerospace meanings) thủ trưởng bộ tham mưu (tham mưu trưởng). + calibrated airspeed hiệu chỉnh tốc độ bay. + Chief of the Air Staff tham mưu trưởng lực lượng không quân, tham mưu trưởng binh đoàn không quân. + close air support chi viện hỏa lực không quân gần
- CASC: Canadian Army Service Corps: ngành hậu cần của lực lượng lục quân Canađa.
- CASF: Composite Air Strike Forces: lực lượng không quân cường kích hỗn hợp.
- CASP casulty staging point trạm vận chuyển sơ tán
|
|
|
Logged
|
Duyên ấy kiếp sau tình chưa nhạt, thà phụ trời xanh chẳng phụ nàng!
|
|
|
dongadoan
Administrator
Bài viết: 7256
Cái thời hoa gạo cháy...
|
|
« Trả lời #46 vào lúc: 21 Tháng Mười Hai, 2008, 03:04:20 pm » |
|
- CasuRC: casualty reception center: trạm tiếp nhận thương, bệnh binh.
- CASY: carrier aircraft service unit: phân đội phục vụ không quân vận tải.
- CAT: + category: thứ, loại, hạng. + control and assessment team: đội đánh giá kết quả đòn tấn công hạt nhân.
- CAT/LCV: Combined Arms Team/Lightweight Combat Vehicle (US): xe chiến đấu hạng nhẹ và phân đội binh chủng hợp thành.
- CATAC: Central Allied Tactilcal Air Command: bộ chỉ huy không quân chiến thuật liên quân NATO ở khu vực Trung Âu.
- catk: counterattack: phản công, phản kích.
- CATO: combat arms training organization: tổ chức huấn luyện tác chiến liên binh chủng.
- CATT-B: Component Advanced Technology TestBed (US): giá thử nghiệm công nghệ tiên tiến hợp thành.
- Cav (Brig): (Div) cavalry (brigade), (division): kỵ binh (lữ đoàn), (sư đoàn).
- Cav DHQ: cavalry division headquarters: tổng hành dinh sư đoàn kỵ binh.
|
|
|
Logged
|
Duyên ấy kiếp sau tình chưa nhạt, thà phụ trời xanh chẳng phụ nàng!
|
|
|
dongadoan
Administrator
Bài viết: 7256
Cái thời hoa gạo cháy...
|
|
« Trả lời #47 vào lúc: 21 Tháng Mười Hai, 2008, 03:18:27 pm » |
|
- CB: + confinement to barracks: cấm trại, giam giữ trong doanh trại. + construction battalion: tiểu đoàn xây dựng. + counterbattery: (thuộc) phản pháo.
- CBD: Canadian Brigade: lữ đoàn Canađa.
- CBF: Commander, British Forces: tư lệnh lực lượng Anh.
- cbn: carbine: súng cạc bin
- CBN: chemical, biological, nuclear: (thuộc) hoá học, sinh học, hạt nhân, chiến tranh sinh hoá.
- CBR: + California bearing ratio, measure of ability of airfield surface (paved or not) to support aircraft: hệ số mặt đỡ của bang Ca-li-pho-ni-a (tiêu chuẩn để xác định khả năng bề mặt sân bay để đỗ máy bay). + chemical, biological and radiological: hoá học, sinh học và phóng xạ, chiến tranh quang-sinh-hoá.
- CBR weapons: chemical, biological and radioactive weapons: vũ khí hoá học, sinh học và phóng xạ.
- CBRC: chemical, bacteriological and radiological center: trung tâm trinh sát vũ khí hoá học, vi trùng và phóng xạ.
- CBRE: chemical, bacteriological and radiological element: phòng trinh sát vũ khí hoá học, vi trùng và phóng xạ.
|
|
|
Logged
|
Duyên ấy kiếp sau tình chưa nhạt, thà phụ trời xanh chẳng phụ nàng!
|
|
|
dongadoan
Administrator
Bài viết: 7256
Cái thời hoa gạo cháy...
|
|
« Trả lời #48 vào lúc: 21 Tháng Mười Hai, 2008, 03:32:26 pm » |
|
- CBRM: Commando Brigade, Royal Marines: nhóm biệt kích đổ bộ, toán biệt kích đổ bộ.
- cbt: combat: trận đánh (thuộc) chiến đấu, chiến thuật.
- cbt tk: combat tank: xe tăng chiến đấu.
- CBTI: combat intelligence: trinh sát chiến thuật; dữ kiện trinh sát chiến thuật.
- cbtry: counterbattery chống đại đội pháo binh.
- CBU: cluster bomb unit: bom chùm
- CBW: chemical and biological warfare: chiến tranh sinh học và hoá học
- CC: + Coastal Command: đội quân bờ biển, đội không quân bờ biển, bộ chỉ huy quân bờ biển + combat command: liên đoàn thiết giáp + communications center: tổng đài thông tin liên lạc, trung tâm thông tin liên lạc + control center: trung tâm [trạm] điều khiển.
- CCAS: carrier controlled approach system: hệ thống điều khiển tiếp cận hạ cánh từ tàu sân bay.
- CCIS: command control information system: hệ thống thông tin liên lạc chỉ huy.
|
|
|
Logged
|
Duyên ấy kiếp sau tình chưa nhạt, thà phụ trời xanh chẳng phụ nàng!
|
|
|
dongadoan
Administrator
Bài viết: 7256
Cái thời hoa gạo cháy...
|
|
« Trả lời #49 vào lúc: 21 Tháng Mười Hai, 2008, 03:39:55 pm » |
|
- CCM: counter-countermeasures: biện pháp chống phản kích.
- CCN: command control net: mạng thông tin liên lạc chỉ huy.
- CCP: casualty collecting point: trạm tập trung [tập trung] thương binh và bệnh binh.
- CCRA: Commander, Corps, Royal Artillery: người chỉ huy pháo binh quân đoàn.
- CCRE: Commander, Corps, Royal Engineers: người chỉ huy công binh công đoàn
- CCS: + casualty clearing station: trạm tải thương + Combined Chiefs of Staff: bộ chỉ huy quân đồng minh (Anh và Mỹ).
- CCTV: closed-circuit TV: truyền hình qua mạch kín.
- CCU: + channel control unit: bộ điều khiển kênh + chart comparison unit: khí cụ dẫn hướng có hiện bản đồ. + Central Control Unit: đơn vị kiểm soát trung tâm
- CCV: + control configured vehicle: thiết bị điều khiển hình dạng máy bay + Close Combat Vehicle: phương tiện chiến đấu gần.
|
|
|
Logged
|
Duyên ấy kiếp sau tình chưa nhạt, thà phụ trời xanh chẳng phụ nàng!
|
|
|
|