Lịch sử Quân sự Việt Nam
Tin tức: Lịch sử quân sự Việt Nam
 
*
Chào Khách. Bạn có thể đăng nhập hoặc đăng ký. 13 Tháng Năm, 2024, 12:08:11 pm


Đăng nhập với Tên truy nhập, Mật khẩu và thời gian tự động thoát


Trang: « 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 61 »   Xuống
  In  
Tác giả Chủ đề: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt)  (Đọc 339936 lần)
0 Thành viên và 3 Khách đang xem chủ đề.
dongadoan
Administrator
*
Bài viết: 7256


Cái thời hoa gạo cháy...


WWW
« Trả lời #40 vào lúc: 28 Tháng Tám, 2008, 05:28:19 pm »

- BP: black powder: thuốc súng đen (có khói).

- BPE: bomber penetration evaluation: đánh giá khả năng xâm nhâp (của) máy bay ném bom.

- BRE: battlefield recovery&evacuation: cứu kéo trên chiến trường.

- brg co: bridge company: đại đội công binh bắc cầu.

- brghd: bridgehead: đầu cầu.

- brig: brigade: lữ đoàn.

- Brig: brigadier: lữ đoàn trưởng - chuẩn tướng.

- Brig-Gen: brigadier-general: tướng lữ đoàn - chuẩn tướng không quân (Mỹ).

- BRP: braked retarded parachute: dù hãm.
Logged

Duyên ấy kiếp sau tình chưa nhạt, thà phụ trời xanh chẳng phụ nàng!
dongadoan
Administrator
*
Bài viết: 7256


Cái thời hoa gạo cháy...


WWW
« Trả lời #41 vào lúc: 31 Tháng Tám, 2008, 04:22:07 pm »

- BSP: base support plan: kế hoạch bảo đảm cơ bản.

- BT:
 + base trainer: máy bay huấn luyện cơ bản.
 + base training: huấn luyện cơ bản.

- BTF: ballistic test facility: thiết bị đo kiểm đường đạn.

- btry: battery: đại đội pháo binh, tên lửa (pháo đội).

- BTT: basic training target: bia huấn luyện cơ bản.

- BUIC: back-up intercep control: thiết bị chỉ huy (điều khiển) đánh chặn dự phòng (phòng không).

- BV: boots vehicle: thiết bị tăng tốc.

- BVR: beyond visual range: ngoài tầm quan sát trực tiếp (bằng mắt).

- BW:
 + bacteriological warfare: chiến tranh (tác chiến) vi trùng.
 + bacteriological weapons: vũ khí vi trùng.
 + biological warfare: chiến tranh (tác chiến) sinh học.

- BZ: buffer zone: vùng đệm.
Logged

Duyên ấy kiếp sau tình chưa nhạt, thà phụ trời xanh chẳng phụ nàng!
dongadoan
Administrator
*
Bài viết: 7256


Cái thời hoa gạo cháy...


WWW
« Trả lời #42 vào lúc: 01 Tháng Chín, 2008, 08:31:08 pm »

III. Mục từ C:

- C&C: command&control: hệ thống chỉ huy và điều khiển (hệ thống C2).

- C&Wch: caution and warning system check: kiểm tra hệ thống cảnh báo và phòng ngừa.

- C2IPS: command&control informatin processing system: tổ hợp hệ thống xử lý thông tin, chỉ huy và điều khiển.

- C2P: command&control processor: bộ xử lý chỉ huy và điều khiển.

- C2S: command&control support: bảo đảm (cho) chỉ huy và điều khiển.

- C3: command, control&communications: hệ thống chỉ huy, điều khiển và truyền tin (hệ thống C3).

- C3CM: command, control&communications countermeasures: biện pháp (trang bị) đối phó chỉ huy, điều khiển và truyền tin.

- C3I: command, control, communications&intelligence: hệ thống chỉ huy, điều khiển, truyền tin và tình báo (hệ thống C3I).

- C4: command, control, communications&computers: hệ thống chỉ huy, điều khiển, truyền tin và máy tính (hệ thống C4).

- C4I: command, control, communications, computers and intelligence: hệ thống chỉ huy, điều khiển, truyền tin, máy tính và tình báo (hệ thống C4I).

- C4IRS: command, control, communications, computers, intelligence surveillance and reconnaisance: hệ thống chỉ huy, điều khiển, truyền tin, máy tính, tình báo, giám sát và trinh sát (hệ thống C4IRS).
« Sửa lần cuối: 15 Tháng Chín, 2008, 09:54:57 am gửi bởi DepTraiDeu » Logged

Duyên ấy kiếp sau tình chưa nhạt, thà phụ trời xanh chẳng phụ nàng!
dongadoan
Administrator
*
Bài viết: 7256


Cái thời hoa gạo cháy...


WWW
« Trả lời #43 vào lúc: 14 Tháng Chín, 2008, 07:15:04 pm »

- CA:
 + combat assessment: đánh giá trận đánh (chiến lệ).
 + conformal-array aerial: ăng ten mạng bảo giác.
 + controller aircraft: máy bay chỉ huy (quan sát, hiệu chỉnh) pháo.

- CAAIS: computer aided action information system: tổ hợp thông tin tác chiến có máy tính hỗ trợ.

- CAC: combat air command: bộ tư lệnh không quân chiến đấu.

- CACS: computer assisted command system: hệ thống chỉ huy có máy tính hỗ trợ.

- CAD:
 + combat assault dory: thuyền đổ bộ xung kích.
 + close-in air defence: phòng không tầm cực gần.

- CADB: composite air defense battakion: tiểu đoàn phòng không hỗ hợp.

- CADWS: close air defence weapon system: tổ hợp vũ khí phòng không tầm gần.

- CAG:
 + carrier air group: không quân trên tàu sân bay.
 + close approach indicator: thiết bị chỉ báo tiếp cận mục tiêu.
Logged

Duyên ấy kiếp sau tình chưa nhạt, thà phụ trời xanh chẳng phụ nàng!
dongadoan
Administrator
*
Bài viết: 7256


Cái thời hoa gạo cháy...


WWW
« Trả lời #44 vào lúc: 11 Tháng Mười Hai, 2008, 06:28:06 pm »

- CAGRA: Commander, Army Group Royal Artillery:   người chỉ huy pháo dã chiến tập đoàn quân (Anh).

- CAGRE: Commander Army Group Royal Engineers:  người chỉ huy nhóm công binh tập đoàn quân (Anh).

- Cagt: captain: đại uý.

- CAIRC: Caribbean Air Command:  bộ chỉ huy không quân Mỹ ở khu vực biển Caribê, bộ chỉ huy không quân Caribê

- cal:   caliber:  cỡ, calip.

- CALSU: combat airline support unit:  đơn vị (phân đội) bảo đảm vận chuyển đường không ở khu vực chiến đấu.

- CAM: Cockpit-angle measure (crew field of view): giới hạn góc buồng lái (phạm vi quan sát của tổ lái máy bay).

- Cap:   Civil Air Patrol: đội tuần phòng hàng không dân dụng.

- CAR: Chief Army Reserve: tư lệnh lực lượng dự bị lục quân.


Logged

Duyên ấy kiếp sau tình chưa nhạt, thà phụ trời xanh chẳng phụ nàng!
dongadoan
Administrator
*
Bài viết: 7256


Cái thời hoa gạo cháy...


WWW
« Trả lời #45 vào lúc: 21 Tháng Mười Hai, 2008, 02:59:33 pm »

- carr: carrier:  phương tiện vận tải, xe vận tải (bọc thép); máy bay vận tải; tàu sân bay, hàng không mẫu hạm.

- CARROTC: Chief United States Army Reserve and ROTC Affairs:  người chỉ huy ngành lực lượng dự bị và huấn luyện lực lượng dự bị lục quân Mỹ.

- cas: casualty:   bị thương, bị tiêu diệt, bị giết.

- CAS:
 + calibrated airspeed: vận tốc dòng khí đã được điều chỉnh.
 + close air support chi viện không quân trực tiếp.
 + Chief of the Air Staff (aslo several other aerospace meanings) thủ trưởng bộ tham mưu (tham mưu trưởng).
 + calibrated airspeed  hiệu chỉnh tốc độ bay.
 + Chief of the Air Staff  tham mưu trưởng lực lượng không quân, tham mưu trưởng binh đoàn không quân.
 + close air support chi viện hỏa lực không quân gần

- CASC: Canadian Army Service Corps:  ngành hậu cần của lực lượng lục quân Canađa.

- CASF: Composite Air Strike Forces:  lực lượng không quân cường  kích hỗn hợp.

- CASP casulty staging point  trạm vận chuyển sơ tán
Logged

Duyên ấy kiếp sau tình chưa nhạt, thà phụ trời xanh chẳng phụ nàng!
dongadoan
Administrator
*
Bài viết: 7256


Cái thời hoa gạo cháy...


WWW
« Trả lời #46 vào lúc: 21 Tháng Mười Hai, 2008, 03:04:20 pm »

- CasuRC: casualty reception center:  trạm tiếp nhận thương, bệnh binh.

- CASY: carrier aircraft service unit:  phân đội phục vụ không quân vận tải.

- CAT:
 + category: thứ, loại, hạng.
 + control and assessment team: đội đánh giá kết quả đòn tấn công hạt nhân.

- CAT/LCV:  Combined Arms Team/Lightweight Combat Vehicle (US): xe chiến đấu hạng nhẹ và phân đội binh chủng hợp thành.

- CATAC: Central Allied Tactilcal Air Command:  bộ chỉ huy không quân chiến thuật liên quân NATO ở khu vực Trung Âu.

- catk:  counterattack:  phản công, phản kích.

- CATO: combat arms training organization: tổ chức huấn luyện tác chiến liên binh chủng.

- CATT-B:  Component Advanced Technology TestBed (US): giá thử nghiệm công nghệ tiên tiến hợp thành.

- Cav (Brig): (Div) cavalry (brigade), (division): kỵ binh (lữ đoàn), (sư đoàn).

- Cav DHQ: cavalry division headquarters: tổng hành dinh sư đoàn kỵ binh.

Logged

Duyên ấy kiếp sau tình chưa nhạt, thà phụ trời xanh chẳng phụ nàng!
dongadoan
Administrator
*
Bài viết: 7256


Cái thời hoa gạo cháy...


WWW
« Trả lời #47 vào lúc: 21 Tháng Mười Hai, 2008, 03:18:27 pm »

- CB:
 + confinement to barracks:  cấm trại, giam giữ trong doanh trại.
 + construction battalion:  tiểu đoàn xây dựng.
 + counterbattery:  (thuộc) phản pháo.

- CBD: Canadian Brigade:  lữ đoàn Canađa.

- CBF: Commander, British Forces:  tư lệnh lực lượng Anh.

- cbn: carbine: súng cạc bin

- CBN: chemical, biological, nuclear:  (thuộc) hoá học, sinh học, hạt nhân, chiến tranh sinh hoá.

- CBR:
 + California bearing ratio, measure of ability of airfield surface (paved or not) to support aircraft: hệ số mặt đỡ của bang Ca-li-pho-ni-a (tiêu chuẩn để xác định khả năng bề mặt sân bay để đỗ máy bay).
 + chemical, biological and radiological:  hoá học, sinh học và phóng xạ, chiến tranh quang-sinh-hoá.

- CBR weapons: chemical, biological and radioactive weapons:  vũ khí hoá học, sinh học và phóng xạ.

- CBRC: chemical, bacteriological and radiological center: trung tâm trinh sát vũ khí hoá học, vi trùng và phóng xạ.

- CBRE: chemical, bacteriological and radiological element:  phòng trinh sát vũ khí hoá học, vi trùng và phóng xạ.
Logged

Duyên ấy kiếp sau tình chưa nhạt, thà phụ trời xanh chẳng phụ nàng!
dongadoan
Administrator
*
Bài viết: 7256


Cái thời hoa gạo cháy...


WWW
« Trả lời #48 vào lúc: 21 Tháng Mười Hai, 2008, 03:32:26 pm »

- CBRM: Commando Brigade, Royal Marines:  nhóm biệt kích đổ bộ, toán biệt kích đổ bộ.

- cbt: combat: trận đánh (thuộc) chiến đấu, chiến thuật.

- cbt tk: combat tank: xe tăng chiến đấu.

- CBTI: combat intelligence:  trinh sát chiến thuật; dữ kiện trinh sát chiến thuật.

- cbtry: counterbattery  chống đại đội pháo binh.

- CBU: cluster bomb unit: bom chùm

- CBW: chemical and biological warfare: chiến tranh sinh học và hoá học

- CC:
 + Coastal Command:  đội quân bờ biển, đội không quân bờ biển, bộ chỉ huy quân bờ biển
 + combat command:  liên đoàn thiết giáp
 + communications center:  tổng đài thông tin liên lạc, trung tâm thông tin liên lạc
 + control center:  trung tâm [trạm] điều khiển.

- CCAS: carrier controlled approach system: hệ thống điều khiển tiếp cận hạ cánh từ tàu sân bay.

- CCIS: command control information system: hệ thống thông tin liên lạc chỉ huy.
Logged

Duyên ấy kiếp sau tình chưa nhạt, thà phụ trời xanh chẳng phụ nàng!
dongadoan
Administrator
*
Bài viết: 7256


Cái thời hoa gạo cháy...


WWW
« Trả lời #49 vào lúc: 21 Tháng Mười Hai, 2008, 03:39:55 pm »

- CCM: counter-countermeasures:  biện pháp chống phản kích.

- CCN: command control net:  mạng thông tin liên lạc chỉ huy.

- CCP: casualty collecting point: trạm tập trung [tập trung] thương binh và bệnh binh.

- CCRA: Commander, Corps, Royal Artillery:  người chỉ huy pháo binh quân đoàn.

- CCRE: Commander, Corps, Royal Engineers:  người chỉ huy công binh công đoàn

- CCS:
 + casualty clearing station: trạm tải thương
 + Combined Chiefs of Staff:  bộ chỉ huy quân đồng minh (Anh và Mỹ).

- CCTV:   closed-circuit TV: truyền hình qua mạch kín.

- CCU:
 + channel control unit:  bộ điều khiển kênh
 + chart comparison unit: khí cụ dẫn hướng có hiện bản đồ.
 + Central Control Unit: đơn vị kiểm soát trung tâm

- CCV:
 + control configured vehicle: thiết bị điều khiển hình dạng máy bay
 + Close Combat Vehicle: phương tiện chiến đấu gần.
Logged

Duyên ấy kiếp sau tình chưa nhạt, thà phụ trời xanh chẳng phụ nàng!
Trang: « 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 61 »   Lên
  In  
 
Chuyển tới:  

Powered by MySQL Powered by PHP Powered by SMF 1.1.21 | SMF © 2006-2008, Simple Machines

Valid XHTML 1.0! Valid CSS! Dilber MC Theme by HarzeM