Lịch sử Quân sự Việt Nam
Tin tức: Lịch sử quân sự Việt Nam
 
*
Chào Khách. Bạn có thể đăng nhập hoặc đăng ký. 13 Tháng Năm, 2024, 07:44:08 pm


Đăng nhập với Tên truy nhập, Mật khẩu và thời gian tự động thoát


Trang: « 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 61 »   Xuống
  In  
Tác giả Chủ đề: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt)  (Đọc 339946 lần)
0 Thành viên và 2 Khách đang xem chủ đề.
daibangden
Trung tá
*
Bài viết: 14469


Чёрный Орёл


« Trả lời #360 vào lúc: 02 Tháng Mười Một, 2010, 08:43:11 pm »

OS: Oversea: (thuộc) Nước ngoài; hải ngoại

OS: Ordinary Seaman: Thuỷ thủ

OSA: Office of the Secretary of the Army: Văn phòng bộ trưởng bộ tập đoàn quân [lục quân]

OSAF: Office of the Secretary of the Air Force: Văn phòng bộ trưởng bộ không quân

OSD: Office of Secretary of Defense: Văn phòng bộ trưởng bộ quốc phòng

OSD: Over, Short and Damaged(report): Thừa, thiếu, hư hỏng (báo cáo)

OSF: Office of Space Flight: Cơ quan phi hành không gian

OSI: Office of Strategic Information: Cục trinh sát chiến lược

OSN: Office of the Secretary of the Navy: Văn phòng bộ trưởng bộ hải quân

OSR: Office of Scientific Research: Cơ quan nghiên cứu; cục nghiên cứu
Logged
daibangden
Trung tá
*
Bài viết: 14469


Чёрный Орёл


« Trả lời #361 vào lúc: 02 Tháng Mười Một, 2010, 08:46:16 pm »

OSS: Orbiting Space Station: Trạm quỹ đạo không gian

OSTIV: Organisation Scientifique et Technique Internationale du Vol à voile (international gliding authority): Tổ chức khoa học và kỹ thuật quốc tế

OSWD: Office of Special Weapons Development: Cơ quan [cục] nghiên cứu vũ khí đặc biệt [hạt nhân]

OT: Oil Tight: Không rỉ dầu hoả

OTC: Officer in Tactical Command: Đội trưởng đội chiến thuật, người chỉ huy, tư lệnh binh đoàn chiến dịch

OTC: Officer in Tactical Command: Sỹ quan thuộc Bộ Tư lệnh chiến thuật

OTH-B: Over The Horizon Backs catter radar: Ta đa trinh sát vượt tầm nhìn bằng tín hiệu phản xạ

OTH-R: Over-The-Horizon Radar: Ra đa trinh sát vượt tầm nhìn

OTH-T: Over-The-Horizon Targeting: Bộ cảm biến quan sát, phát hiện mục tiêu vượt ngoài tầm nhìn

OTNG: Observer Training: Huấn luyện quan sát viên
Logged
daibangden
Trung tá
*
Bài viết: 14469


Чёрный Орёл


« Trả lời #362 vào lúc: 03 Tháng Mười Một, 2010, 04:01:31 pm »

OTS: Officers Training School: Trường huấn luyện sĩ quan

OTU: Operational Training Unit: Đơn vị [phân đội] huấn luyện tác chiến

OVE: On Vehicle Equipment: Trang bị trên xe

OVLD: Overload: Quá tải

OVUREP: Overseas Unit Replacement system: Hệ thống bổ sung quân ở khu vực nước ngoài bằng các đơn vị [phân đội] nguyên

OWE:Operating Weight Empty. MTOGW minus payload, usable fuel and oil and other consumables: Trọng lượng tác chiến rỗng

OWI: Office War Information: Cơ quan thông tin chiến tranh

OWPG: Operation War Planning Group: Nhóm lập kế hoạch chiến dịch

OWS: Operational Weapon Satellite: Vệ tinh tác chiến vũ trang

Ox: Oxidizer: Chất ô xy hoá
Logged
daibangden
Trung tá
*
Bài viết: 14469


Чёрный Орёл


« Trả lời #363 vào lúc: 03 Tháng Mười Một, 2010, 04:04:48 pm »

Oxy: Oxygen: Ô xy

Oz: Ounce: Ao sơ (bằng 28,35 gram)

P of A: Point of Sssembly: Trạm tập trung

P: Pacific: Thái Bình Dương; (thuộc) Thái Bình Dương

P: Personel: Lực lượng, sinh lực

P: Platoon: Trung đội

P: Police: Cảnh sát

P: position: Vị trí, tuyến

P: (on) Pass: không có mặt ở đơn vị

P and D sec: Pioneer and Demolition section: Trung đội công binh mở đường và phá huỷ
Logged
daibangden
Trung tá
*
Bài viết: 14469


Чёрный Орёл


« Trả lời #364 vào lúc: 03 Tháng Mười Một, 2010, 04:07:20 pm »

P: Power: Công suất, uy lực

P&C: Purchasing and Contracting: Mua dự trữ và ký kết hợp đồng

P&E: Propellants and Explosives: Nhiên liệu tên lửa và liều nổ chiến đấu

PSI: Pounds per Square Inch: Fun [bảng] trên 1 in vuông (fun - đơn vị khối lượng Anh bằng 453,6g, Nga bằng 409,5g)

P.S.M.: Platoon Sergeant Major: Chuẩn uý trung đội

P/R: Payroll: Sổ lương

P/S: Port and Starboard: Mạn phải và mạn trái của tàu

PA: Personal Assistant: Trợ lý riêng

PA: Position of Assembly: Nơi tập hợp, khu vực tập trung

PA: Position, Approximative: Vị trí áng chừng
Logged
daibangden
Trung tá
*
Bài viết: 14469


Чёрный Орёл


« Trả lời #365 vào lúc: 03 Tháng Mười Một, 2010, 06:52:59 pm »

PAAMS: Principal Anti-Air Missile System: Hệ thống tên lửa phòng không chủ yếu

PAC: Pacific Air Command: Bộ chỉ huy không quân Thái Bình Dương

PAC: Pacific: Thái Bình Dương: (thuộc) Thái Bình Dương

PAC: Fleet Pacific Fleet: Hạm đội Thái bình dương

PAC: Pursuant to Authority Contained in: Chiếu theo các điều quy định ở …

PACAF: Pacific Air Force: Lực lượng không quân Mỹ ở khu vực Thái Bình Dương

PACAF: Pacific Air Forces: Các lực lượng không quân Thái Bình Dương

PACCS: Post-Attack Command and Control System: Hệ thống chỉ huy tác chiến sau đòn đánh tên lửa hạt nhân

PACCSS: Post-Attack Command  and  Control  System  site: Trạm (ngầm dưới đất) hệ thống chỉ huy tác chiến sau đòn đánh tên lửa hạt nhân

PACFLT: Pacific Fleet: Hạm đội Thái Bình Dương
Logged
daibangden
Trung tá
*
Bài viết: 14469


Чёрный Орёл


« Trả lời #366 vào lúc: 03 Tháng Mười Một, 2010, 06:56:49 pm »

PACFOM: Pacific Command: Bộ tư lệnh Thái Bình Dương, bộ tư lệnh lục quân Mỹ ở khu vực Thái Bình Dương

PACV: Patrol Air-Cushion Vehicle: Phương tiện tuần phòng chạy  trên đệm khí

PAD: Passive  Air  Defense: Phòng ngự thụ động

PAD: Port of Aerial Debarkation: Sân bay dỡ tải

PAE: Port of Aerial Embarkation: Sân bay xếp tải

PAF: Pacific Air Forces: Lực lượng không quân Thái Bình Dương

PAH: Panzerabwehr Hubschrauber (anti-tank helicopter): (máy bay) Trực thăng chống tăng

PAIRC: Pacific Air Command: Bộ chỉ huy không quân Thái Bình Dương

PAL: Permissive Action Link: Đường nối lệnh cho phép hoạt động (của vũ khí hạt nhân)

PAMUSA: Post Attack Mobilization of the United States Army: Động viên tập đoàn quân [lục quân] Mỹ sau tấn công tên lửa hạt nhân

PANCZ: Panama Canal Zone: Khu vực kênh đào Panama
Logged
daibangden
Trung tá
*
Bài viết: 14469


Чёрный Орёл


« Trả lời #367 vào lúc: 03 Tháng Mười Một, 2010, 07:00:24 pm »

PANDA; P&A personnel and administration: Biên chế lực lượng và hành chính sự nghiệp

PANV: Peoples Army of Viet Nam: Quân đội Nhân dân Việt Nam 

PAR: Paragraph: Đoạn

PAR: Phased Array Radar: Ra đa ăng ten giàn định pha

PAR: Precision Approach Radar: Ra đa điều khiển tiếp cận chính xác

PAR: Pulse Acquisition Radar: Ra đa thu nhận súng

Para: Parachute: Dù; (thuộc) dù; đổ bộ đường không

Para: Paragraph: Trang, điểm, điều khoản

Paratps: Parachute troops: Lực lượng dù, lực lượng đổ bộ đường không

PAS: Passenger: Hành khách
Logged
daibangden
Trung tá
*
Bài viết: 14469


Чёрный Орёл


« Trả lời #368 vào lúc: 03 Tháng Mười Một, 2010, 07:05:33 pm »

Pat: Patrol: Đội tuần phòng, đội tuần tra canh gác

Pat: Pattern: Mẫu, khuôn, dưỡng, trình tự hoạt động

PAT: Personnel Authorization Table: Bảng biên chế lực lượng

PAT: Provisional Ammunition Train: Xe vận tải đạn dược dự phòng

PB: Patrol Bomber: Máy bay ném bom tuần tiễu

PB: Patrol Bombing: Ném bom tuần tiễu

PB: Permanent Base: Căn cứ cố định

PB: Patrol bombing/bomber (Navy aircraft): (máy bay) Ném bom tuần phòng

PBI: Partial Background Investigation: Kiểm tra một phần tiểu sử bản thân của quân nhân

PBM: Principal Beachmaster: Chỉ huy trưởng khu vực đổ quân đổ bộ đường biển
Logged
daibangden
Trung tá
*
Bài viết: 14469


Чёрный Орёл


« Trả lời #369 vào lúc: 03 Tháng Mười Một, 2010, 11:01:28 pm »

PBM: (Marine twin-engine Navy bomber built by Martin): Ký hiệu máy bay ném bom động cơ kép của hải quân, theo thiết kế của Martin

PBOS: Planning Board for Ocean Shipping: Hội đồng lập kế hoạch vận tải hàng hải

Pbs: Precision bombing range: Tầm ném bom chính xác

PBV: Post-Boost Vehicle: Thiết bị tăng tốc theo từng điểm phóng

PC: Pay Corps: Ngành kho bạc

PC: Paymaster-in-Chief: Thống đốc kho bạc quân đội, cục trưởng cục thống kê

PC: Pharmacy Corps: Ngành dược quân đội

PC: Police Corps: Ngành quân cảnh [hiến binh]

PC: Patrol craft: Tàu tuần tiễu

PC: Programmend Control: Sự điều khiển bằng chương trình
Logged
Trang: « 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 61 »   Lên
  In  
 
Chuyển tới:  

Powered by MySQL Powered by PHP Powered by SMF 1.1.21 | SMF © 2006-2008, Simple Machines

Valid XHTML 1.0! Valid CSS! Dilber MC Theme by HarzeM