daibangden
Trung tá
Bài viết: 14469
Чёрный Орёл
|
|
« Trả lời #360 vào lúc: 02 Tháng Mười Một, 2010, 08:43:11 pm » |
|
OS: Oversea: (thuộc) Nước ngoài; hải ngoại
OS: Ordinary Seaman: Thuỷ thủ
OSA: Office of the Secretary of the Army: Văn phòng bộ trưởng bộ tập đoàn quân [lục quân]
OSAF: Office of the Secretary of the Air Force: Văn phòng bộ trưởng bộ không quân
OSD: Office of Secretary of Defense: Văn phòng bộ trưởng bộ quốc phòng
OSD: Over, Short and Damaged(report): Thừa, thiếu, hư hỏng (báo cáo)
OSF: Office of Space Flight: Cơ quan phi hành không gian
OSI: Office of Strategic Information: Cục trinh sát chiến lược
OSN: Office of the Secretary of the Navy: Văn phòng bộ trưởng bộ hải quân
OSR: Office of Scientific Research: Cơ quan nghiên cứu; cục nghiên cứu
|
|
|
Logged
|
|
|
|
daibangden
Trung tá
Bài viết: 14469
Чёрный Орёл
|
|
« Trả lời #361 vào lúc: 02 Tháng Mười Một, 2010, 08:46:16 pm » |
|
OSS: Orbiting Space Station: Trạm quỹ đạo không gian
OSTIV: Organisation Scientifique et Technique Internationale du Vol à voile (international gliding authority): Tổ chức khoa học và kỹ thuật quốc tế
OSWD: Office of Special Weapons Development: Cơ quan [cục] nghiên cứu vũ khí đặc biệt [hạt nhân]
OT: Oil Tight: Không rỉ dầu hoả
OTC: Officer in Tactical Command: Đội trưởng đội chiến thuật, người chỉ huy, tư lệnh binh đoàn chiến dịch
OTC: Officer in Tactical Command: Sỹ quan thuộc Bộ Tư lệnh chiến thuật
OTH-B: Over The Horizon Backs catter radar: Ta đa trinh sát vượt tầm nhìn bằng tín hiệu phản xạ
OTH-R: Over-The-Horizon Radar: Ra đa trinh sát vượt tầm nhìn
OTH-T: Over-The-Horizon Targeting: Bộ cảm biến quan sát, phát hiện mục tiêu vượt ngoài tầm nhìn
OTNG: Observer Training: Huấn luyện quan sát viên
|
|
|
Logged
|
|
|
|
daibangden
Trung tá
Bài viết: 14469
Чёрный Орёл
|
|
« Trả lời #362 vào lúc: 03 Tháng Mười Một, 2010, 04:01:31 pm » |
|
OTS: Officers Training School: Trường huấn luyện sĩ quan
OTU: Operational Training Unit: Đơn vị [phân đội] huấn luyện tác chiến
OVE: On Vehicle Equipment: Trang bị trên xe
OVLD: Overload: Quá tải
OVUREP: Overseas Unit Replacement system: Hệ thống bổ sung quân ở khu vực nước ngoài bằng các đơn vị [phân đội] nguyên
OWE:Operating Weight Empty. MTOGW minus payload, usable fuel and oil and other consumables: Trọng lượng tác chiến rỗng
OWI: Office War Information: Cơ quan thông tin chiến tranh
OWPG: Operation War Planning Group: Nhóm lập kế hoạch chiến dịch
OWS: Operational Weapon Satellite: Vệ tinh tác chiến vũ trang
Ox: Oxidizer: Chất ô xy hoá
|
|
|
Logged
|
|
|
|
daibangden
Trung tá
Bài viết: 14469
Чёрный Орёл
|
|
« Trả lời #363 vào lúc: 03 Tháng Mười Một, 2010, 04:04:48 pm » |
|
Oxy: Oxygen: Ô xy
Oz: Ounce: Ao sơ (bằng 28,35 gram)
P of A: Point of Sssembly: Trạm tập trung
P: Pacific: Thái Bình Dương; (thuộc) Thái Bình Dương
P: Personel: Lực lượng, sinh lực
P: Platoon: Trung đội
P: Police: Cảnh sát
P: position: Vị trí, tuyến
P: (on) Pass: không có mặt ở đơn vị
P and D sec: Pioneer and Demolition section: Trung đội công binh mở đường và phá huỷ
|
|
|
Logged
|
|
|
|
daibangden
Trung tá
Bài viết: 14469
Чёрный Орёл
|
|
« Trả lời #364 vào lúc: 03 Tháng Mười Một, 2010, 04:07:20 pm » |
|
P: Power: Công suất, uy lực
P&C: Purchasing and Contracting: Mua dự trữ và ký kết hợp đồng
P&E: Propellants and Explosives: Nhiên liệu tên lửa và liều nổ chiến đấu
PSI: Pounds per Square Inch: Fun [bảng] trên 1 in vuông (fun - đơn vị khối lượng Anh bằng 453,6g, Nga bằng 409,5g)
P.S.M.: Platoon Sergeant Major: Chuẩn uý trung đội
P/R: Payroll: Sổ lương
P/S: Port and Starboard: Mạn phải và mạn trái của tàu
PA: Personal Assistant: Trợ lý riêng
PA: Position of Assembly: Nơi tập hợp, khu vực tập trung
PA: Position, Approximative: Vị trí áng chừng
|
|
|
Logged
|
|
|
|
daibangden
Trung tá
Bài viết: 14469
Чёрный Орёл
|
|
« Trả lời #365 vào lúc: 03 Tháng Mười Một, 2010, 06:52:59 pm » |
|
PAAMS: Principal Anti-Air Missile System: Hệ thống tên lửa phòng không chủ yếu
PAC: Pacific Air Command: Bộ chỉ huy không quân Thái Bình Dương
PAC: Pacific: Thái Bình Dương: (thuộc) Thái Bình Dương
PAC: Fleet Pacific Fleet: Hạm đội Thái bình dương
PAC: Pursuant to Authority Contained in: Chiếu theo các điều quy định ở …
PACAF: Pacific Air Force: Lực lượng không quân Mỹ ở khu vực Thái Bình Dương
PACAF: Pacific Air Forces: Các lực lượng không quân Thái Bình Dương
PACCS: Post-Attack Command and Control System: Hệ thống chỉ huy tác chiến sau đòn đánh tên lửa hạt nhân
PACCSS: Post-Attack Command and Control System site: Trạm (ngầm dưới đất) hệ thống chỉ huy tác chiến sau đòn đánh tên lửa hạt nhân
PACFLT: Pacific Fleet: Hạm đội Thái Bình Dương
|
|
|
Logged
|
|
|
|
daibangden
Trung tá
Bài viết: 14469
Чёрный Орёл
|
|
« Trả lời #366 vào lúc: 03 Tháng Mười Một, 2010, 06:56:49 pm » |
|
PACFOM: Pacific Command: Bộ tư lệnh Thái Bình Dương, bộ tư lệnh lục quân Mỹ ở khu vực Thái Bình Dương
PACV: Patrol Air-Cushion Vehicle: Phương tiện tuần phòng chạy trên đệm khí
PAD: Passive Air Defense: Phòng ngự thụ động
PAD: Port of Aerial Debarkation: Sân bay dỡ tải
PAE: Port of Aerial Embarkation: Sân bay xếp tải
PAF: Pacific Air Forces: Lực lượng không quân Thái Bình Dương
PAH: Panzerabwehr Hubschrauber (anti-tank helicopter): (máy bay) Trực thăng chống tăng
PAIRC: Pacific Air Command: Bộ chỉ huy không quân Thái Bình Dương
PAL: Permissive Action Link: Đường nối lệnh cho phép hoạt động (của vũ khí hạt nhân)
PAMUSA: Post Attack Mobilization of the United States Army: Động viên tập đoàn quân [lục quân] Mỹ sau tấn công tên lửa hạt nhân
PANCZ: Panama Canal Zone: Khu vực kênh đào Panama
|
|
|
Logged
|
|
|
|
daibangden
Trung tá
Bài viết: 14469
Чёрный Орёл
|
|
« Trả lời #367 vào lúc: 03 Tháng Mười Một, 2010, 07:00:24 pm » |
|
PANDA; P&A personnel and administration: Biên chế lực lượng và hành chính sự nghiệp
PANV: Peoples Army of Viet Nam: Quân đội Nhân dân Việt Nam
PAR: Paragraph: Đoạn
PAR: Phased Array Radar: Ra đa ăng ten giàn định pha
PAR: Precision Approach Radar: Ra đa điều khiển tiếp cận chính xác
PAR: Pulse Acquisition Radar: Ra đa thu nhận súng
Para: Parachute: Dù; (thuộc) dù; đổ bộ đường không
Para: Paragraph: Trang, điểm, điều khoản
Paratps: Parachute troops: Lực lượng dù, lực lượng đổ bộ đường không
PAS: Passenger: Hành khách
|
|
|
Logged
|
|
|
|
daibangden
Trung tá
Bài viết: 14469
Чёрный Орёл
|
|
« Trả lời #368 vào lúc: 03 Tháng Mười Một, 2010, 07:05:33 pm » |
|
Pat: Patrol: Đội tuần phòng, đội tuần tra canh gác
Pat: Pattern: Mẫu, khuôn, dưỡng, trình tự hoạt động
PAT: Personnel Authorization Table: Bảng biên chế lực lượng
PAT: Provisional Ammunition Train: Xe vận tải đạn dược dự phòng
PB: Patrol Bomber: Máy bay ném bom tuần tiễu
PB: Patrol Bombing: Ném bom tuần tiễu
PB: Permanent Base: Căn cứ cố định
PB: Patrol bombing/bomber (Navy aircraft): (máy bay) Ném bom tuần phòng
PBI: Partial Background Investigation: Kiểm tra một phần tiểu sử bản thân của quân nhân
PBM: Principal Beachmaster: Chỉ huy trưởng khu vực đổ quân đổ bộ đường biển
|
|
|
Logged
|
|
|
|
daibangden
Trung tá
Bài viết: 14469
Чёрный Орёл
|
|
« Trả lời #369 vào lúc: 03 Tháng Mười Một, 2010, 11:01:28 pm » |
|
PBM: (Marine twin-engine Navy bomber built by Martin): Ký hiệu máy bay ném bom động cơ kép của hải quân, theo thiết kế của Martin
PBOS: Planning Board for Ocean Shipping: Hội đồng lập kế hoạch vận tải hàng hải
Pbs: Precision bombing range: Tầm ném bom chính xác
PBV: Post-Boost Vehicle: Thiết bị tăng tốc theo từng điểm phóng
PC: Pay Corps: Ngành kho bạc
PC: Paymaster-in-Chief: Thống đốc kho bạc quân đội, cục trưởng cục thống kê
PC: Pharmacy Corps: Ngành dược quân đội
PC: Police Corps: Ngành quân cảnh [hiến binh]
PC: Patrol craft: Tàu tuần tiễu
PC: Programmend Control: Sự điều khiển bằng chương trình
|
|
|
Logged
|
|
|
|
|