Lịch sử Quân sự Việt Nam
Tin tức: Lịch sử quân sự Việt Nam
 
*
Chào Khách. Bạn có thể đăng nhập hoặc đăng ký. 13 Tháng Năm, 2024, 04:19:43 am


Đăng nhập với Tên truy nhập, Mật khẩu và thời gian tự động thoát


Trang: « 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 61 »   Xuống
  In  
Tác giả Chủ đề: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt)  (Đọc 339927 lần)
0 Thành viên và 1 Khách đang xem chủ đề.
daibangden
Trung tá
*
Bài viết: 14469


Чёрный Орёл


« Trả lời #350 vào lúc: 01 Tháng Mười Một, 2010, 11:03:02 pm »

OC: Officer Commanding: Chỉ huy trưởng

OC: Ordnance Corps: Ngành kỹ thuật pháo binh

OC Eng S: Office of the Chiel Engineer Service: Cục công binh

OC Ord: Office Chief Ordnance: Cục quân nhu

OCAFF Office: Chief of Army Field Forces: Văn phòng tư lệnh lực lượng dã chiến

OCATS Office: Chief Air Technical Service: Cục kỹ thuật không quân

OCD: Office of Civil and Defense: Cục dân phòng

OCMPS: Office chief military Postal Service: Cục quân bưu

OCNO: Office of the Chief of Naval Operations: Văn phòng chỉ huy trưởng  chiến dịch trên biển

OCNTS Office: Chief Navy Technical Service: Cục kỹ thuật hải quân
Logged
daibangden
Trung tá
*
Bài viết: 14469


Чёрный Орёл


« Trả lời #351 vào lúc: 01 Tháng Mười Một, 2010, 11:05:45 pm »

OCONUS: Outside Continental Utited States: Ở ngoài lục địa Mỹ

OCOT: Office of the Chief of Transportation: Sở giao thông

Ocp: Occupation: Ngành, nghề; sự chiếm đóng, chiếm cứ, xâm chiếm

OCRA Officer: Commanding,  Royal  Artillery: Tư lệnh pháo binh

OCRASC Officer: Commanding, Royal Army Service Corps: Chủ nhiệm ngành tiếp vận

OCRD: Office  of  the  Chief  of  Research  and  Development: Văn phòng chỉ huy trưởng nghiên cứu, cải tiến

OCRE: Officer Commanding, Royal Engineers: Chỉ huy trưởng bộ đội công binh

OCS: Officer Candidate School: Trường sỹ quan

Oct: October: Tháng mười

OD: Officer of the Day: Sỹ quan trực nhật
Logged
daibangden
Trung tá
*
Bài viết: 14469


Чёрный Орёл


« Trả lời #352 vào lúc: 01 Tháng Mười Một, 2010, 11:08:31 pm »

OD: Outside Diameter: Đường kính ngoài

ODE: Ordnance Development and Engineering (Singapore): Kỹ thuật và phát triển đạn dược (Sing-ga-po)

ODS: Officer of Defense Secretary: Văn phòng bộ trưởng bộ quốc phòng

OE: Operating Forces: Lực lượng thường trực của hải quân Mỹ

OEC: Ordnance Equipment Chart: Biểu đồ quân trang quân dụng thuộc cục quân nhu

OEI: One Engine Inoperative: Một động cơ không hoạt động (tắt máy)

OEL: Organizational Equipment List: Bảng danh mục trang bị đơn vị

OEO: Optical and Electro Optical: (thuộc về) Quang học và quang  học điện tử

OEP: Officer of Emergency Planning: Cơ quan lập kế hoạch khẩn cấp

OER: Officer Efficiency Report: Sự phong cấp sỹ quan
Logged
daibangden
Trung tá
*
Bài viết: 14469


Чёрный Орёл


« Trả lời #353 vào lúc: 01 Tháng Mười Một, 2010, 11:12:03 pm »

OES: Officer Evaluation System: Hệ thống phong quân hàm sỹ quan

OEW: Office of Economic Warfare: Cơ quan chiến tranh kinh tế

Off: Officer: Sỹ quan, người có chức vụ

OFL: Official: Chính thức

OFM: Ordnance Field Manual: Sổ tay tác chiến

OFT: Orbital Flight Test: Sự thử nghiệm bay trên quỹ đạo

OG: Officer of the Guard: Đội trưởng đội vệ binh (quân hàm sỹ quan), sỹ quan cảnh vệ

OIC: Officer In Charge (of): Sỹ quan phụ trách

OJT: On the Job Training: Huấn luyện quân sự tại chức

OLBM: Orbital Launched Ballistic Missile: Tên lửa đạn đạo phóng từ quỹ đạo
Logged
daibangden
Trung tá
*
Bài viết: 14469


Чёрный Орёл


« Trả lời #354 vào lúc: 02 Tháng Mười Một, 2010, 02:45:44 pm »

OLC: Oak Leaf Cluster: Chùm lá sồi (dấu phân biệt tặng thưởng huân chương lần 2)

OLF: Orbital Launch Facility: Trạm quỹ đạo phóng tên lửa vũ trụ

OLS: Optical Landing System: Hệ thống hạ cánh quang học

OME: Organization Maintenance Equipment: Thiết bị bảo dưỡng cơ động

OMG: Operational Maneuver Group: Nhóm cơ động tác chiến

OMR: Optical Mark Recognition: Sự nhận biết mốc bằng phương tiện quang học

OMSF: Office of Manned Space Flight: Cơ quan điều hành chuyến bay vũ trụ có người điều khiển

ONI: Office of Naval Intelligence: Phòng tình báo hải quân

ONI: Officer of Naval Intelligence: Cục tình báo hải quân

ONR: Office of Naval Research: Cơ quan nghiên cứu khoa học hải quân
Logged
daibangden
Trung tá
*
Bài viết: 14469


Чёрный Орёл


« Trả lời #355 vào lúc: 02 Tháng Mười Một, 2010, 02:51:30 pm »

OO: Operation Order: Mệnh lệnh chiến đấu

OO: Orderly Officer: Sỹ quan trực, sỹ quan trực doanh trại

OO: Ordnance Official: Sỹ quan quân nhu

OOA: Out Of Action: Không tham gia trận đánh, ngoài hoạt động, không hoạt động

Op: Operation: Chiến dịch, tác chiến, trận đánh, chiến đấu

OP: Observation Post: Trạm quan sát

OP: Outpost: Canh gác bảo vệ (chiến đấu)

Op Con: Operational Control: Chỉ huy chiến dịch (chiến đấu)

OP: Observation Post: Đài quan sát

Op: Operational: 1. hoạt động, sẵn sàng; 2. tác chiến ở trạng thái sẵn sàng, cuộc hành quân; 3. có thể có hiệu lực, có thể có tác dụng
Logged
daibangden
Trung tá
*
Bài viết: 14469


Чёрный Орёл


« Trả lời #356 vào lúc: 02 Tháng Mười Một, 2010, 02:55:26 pm »

Op Sum: Operation Summary: Tổng kết chiến dịch

OP: Observation Post: Đài quan sát

OPC: Operational Code: Mã hoá chiến dịch

OPD: Officer Personnel Directorate: Cục tổ chức cán bộ

OPD: Operations Department: Phòng chiến dịch

OPDAR: Optical radar, optical Direction and Ranging: Ra đa quang học (để xác định hướng bay và tầm xa của tên lửa)

OPL: Outpost Line: Tuyến tiền đồn

OPLAN: Operation Plan: Kế hoạch tác chiến; kế hoạch hành quân

OPLR: Outpost Line of Resistance: Tuyến tiền đồn kháng cự

Opn: Operation: Chiến dịch, tác chiến, trận đánh, chiến đấu
Logged
daibangden
Trung tá
*
Bài viết: 14469


Чёрный Орёл


« Trả lời #357 vào lúc: 02 Tháng Mười Một, 2010, 03:02:32 pm »

Opn: Operations: Hành quân

OPNAV: Officer of the Chiel of Naval Operations: Ban chỉ huy chiến dịch trên biển

Opno, OPORD: Operation Order: Mệnh lệnh chiến đấu

Opr: Operator: Trắc thủ, pháo thủ

Optronics Combination of optics and electronics in viewing and sighting systems: Sự kết hợp quang học và điện tử trong hệ thống ngắm và quan sát

OPV: Observation Post Vehicle: Xe có đặt đài quan sát

Or: Order: Mệnh lệnh, thứ tự, huân chương, đơn đặt hàng

OR: Operational Reliability: Độ tin cậy khai thác sử dụng chiến đấu

OR: Other Ranks: Đội ngũ hạ sỹ quan chiến sỹ

OR: Owner’s Risk: Không bảo đảm
Logged
daibangden
Trung tá
*
Bài viết: 14469


Чёрный Орёл


« Trả lời #358 vào lúc: 02 Tháng Mười Một, 2010, 08:32:37 pm »

ORB: Omnidirectional Radio Beacon: Pha mốc vô tuyến nhiều hướng

ORBAT: Order of Battle: Mệnh lệnh chiến  đấu

ORC: Ofiice of Reserve Components: Cục lực lượng dự bị

ORC: Overseas Replacement Center: Trung tâm tiếp nhận quân bổ sung để đưa ra nước ngoài

ORC: Organized Reserve Corps: Ngành dự bị

Ord: Ordnance: Vũ khí, thiết bị kỹ thuật chiến đấu, phương tiện kỹ thuật chiến đấu, vật tư kỹ thuật pháo binh; pháo binh

ORDA: Oceanographic Research for Defense Application: Nghiên cứu hải dương học phục vụ quốc phòng

OrdC; OrdCorps: Ordnance Corps: Ngành thiết bị kỹ thuật pháo binh; ngành quân cụ

ORE: Operational Readiness Evaluation: Đánh giá sẵn sàng chiến đấu

Org: Organize: Tổ chức
Logged
daibangden
Trung tá
*
Bài viết: 14469


Чёрный Орёл


« Trả lời #359 vào lúc: 02 Tháng Mười Một, 2010, 08:40:52 pm »

Orgn: Organization: Tổ chức

ORGN: Organization: Tổ chức, đơn vị

ORI: Operational Readiness Inspection: Kiểm tra sẵn sàng chiến đấu

ORIG: Origin: Nguồn gốc, nơi gửi

ORP: Operational Readiness Program: Chương trình bảo đảm sẵn sàng chiến đấu

ORR: Operational Readiness Report: Báo cáo vễ sẵn sàng chiến đấu

ORT: Operational Readiness Test: Kiểm tra sẵn sàng chiến đấu

ORT: Operational Readiness Training: Huấn luyện sẵn sàng chiến đấu

ORTU: Other Ranks Training Unit: Đơn vị [phân đội] huấn luyện hạ sỹ quan, chiến sỹ

OS: Operations Section: Bộ phận (ban) hành quân [chiến dịch]
Logged
Trang: « 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 61 »   Lên
  In  
 
Chuyển tới:  

Powered by MySQL Powered by PHP Powered by SMF 1.1.21 | SMF © 2006-2008, Simple Machines

Valid XHTML 1.0! Valid CSS! Dilber MC Theme by HarzeM