daibangden
Trung tá
Bài viết: 14469
Чёрный Орёл
|
|
« Trả lời #350 vào lúc: 01 Tháng Mười Một, 2010, 11:03:02 pm » |
|
OC: Officer Commanding: Chỉ huy trưởng
OC: Ordnance Corps: Ngành kỹ thuật pháo binh
OC Eng S: Office of the Chiel Engineer Service: Cục công binh
OC Ord: Office Chief Ordnance: Cục quân nhu
OCAFF Office: Chief of Army Field Forces: Văn phòng tư lệnh lực lượng dã chiến
OCATS Office: Chief Air Technical Service: Cục kỹ thuật không quân
OCD: Office of Civil and Defense: Cục dân phòng
OCMPS: Office chief military Postal Service: Cục quân bưu
OCNO: Office of the Chief of Naval Operations: Văn phòng chỉ huy trưởng chiến dịch trên biển
OCNTS Office: Chief Navy Technical Service: Cục kỹ thuật hải quân
|
|
|
Logged
|
|
|
|
daibangden
Trung tá
Bài viết: 14469
Чёрный Орёл
|
|
« Trả lời #351 vào lúc: 01 Tháng Mười Một, 2010, 11:05:45 pm » |
|
OCONUS: Outside Continental Utited States: Ở ngoài lục địa Mỹ
OCOT: Office of the Chief of Transportation: Sở giao thông
Ocp: Occupation: Ngành, nghề; sự chiếm đóng, chiếm cứ, xâm chiếm
OCRA Officer: Commanding, Royal Artillery: Tư lệnh pháo binh
OCRASC Officer: Commanding, Royal Army Service Corps: Chủ nhiệm ngành tiếp vận
OCRD: Office of the Chief of Research and Development: Văn phòng chỉ huy trưởng nghiên cứu, cải tiến
OCRE: Officer Commanding, Royal Engineers: Chỉ huy trưởng bộ đội công binh
OCS: Officer Candidate School: Trường sỹ quan
Oct: October: Tháng mười
OD: Officer of the Day: Sỹ quan trực nhật
|
|
|
Logged
|
|
|
|
daibangden
Trung tá
Bài viết: 14469
Чёрный Орёл
|
|
« Trả lời #352 vào lúc: 01 Tháng Mười Một, 2010, 11:08:31 pm » |
|
OD: Outside Diameter: Đường kính ngoài
ODE: Ordnance Development and Engineering (Singapore): Kỹ thuật và phát triển đạn dược (Sing-ga-po)
ODS: Officer of Defense Secretary: Văn phòng bộ trưởng bộ quốc phòng
OE: Operating Forces: Lực lượng thường trực của hải quân Mỹ
OEC: Ordnance Equipment Chart: Biểu đồ quân trang quân dụng thuộc cục quân nhu
OEI: One Engine Inoperative: Một động cơ không hoạt động (tắt máy)
OEL: Organizational Equipment List: Bảng danh mục trang bị đơn vị
OEO: Optical and Electro Optical: (thuộc về) Quang học và quang học điện tử
OEP: Officer of Emergency Planning: Cơ quan lập kế hoạch khẩn cấp
OER: Officer Efficiency Report: Sự phong cấp sỹ quan
|
|
|
Logged
|
|
|
|
daibangden
Trung tá
Bài viết: 14469
Чёрный Орёл
|
|
« Trả lời #353 vào lúc: 01 Tháng Mười Một, 2010, 11:12:03 pm » |
|
OES: Officer Evaluation System: Hệ thống phong quân hàm sỹ quan
OEW: Office of Economic Warfare: Cơ quan chiến tranh kinh tế
Off: Officer: Sỹ quan, người có chức vụ
OFL: Official: Chính thức
OFM: Ordnance Field Manual: Sổ tay tác chiến
OFT: Orbital Flight Test: Sự thử nghiệm bay trên quỹ đạo
OG: Officer of the Guard: Đội trưởng đội vệ binh (quân hàm sỹ quan), sỹ quan cảnh vệ
OIC: Officer In Charge (of): Sỹ quan phụ trách
OJT: On the Job Training: Huấn luyện quân sự tại chức
OLBM: Orbital Launched Ballistic Missile: Tên lửa đạn đạo phóng từ quỹ đạo
|
|
|
Logged
|
|
|
|
daibangden
Trung tá
Bài viết: 14469
Чёрный Орёл
|
|
« Trả lời #354 vào lúc: 02 Tháng Mười Một, 2010, 02:45:44 pm » |
|
OLC: Oak Leaf Cluster: Chùm lá sồi (dấu phân biệt tặng thưởng huân chương lần 2)
OLF: Orbital Launch Facility: Trạm quỹ đạo phóng tên lửa vũ trụ
OLS: Optical Landing System: Hệ thống hạ cánh quang học
OME: Organization Maintenance Equipment: Thiết bị bảo dưỡng cơ động
OMG: Operational Maneuver Group: Nhóm cơ động tác chiến
OMR: Optical Mark Recognition: Sự nhận biết mốc bằng phương tiện quang học
OMSF: Office of Manned Space Flight: Cơ quan điều hành chuyến bay vũ trụ có người điều khiển
ONI: Office of Naval Intelligence: Phòng tình báo hải quân
ONI: Officer of Naval Intelligence: Cục tình báo hải quân
ONR: Office of Naval Research: Cơ quan nghiên cứu khoa học hải quân
|
|
|
Logged
|
|
|
|
daibangden
Trung tá
Bài viết: 14469
Чёрный Орёл
|
|
« Trả lời #355 vào lúc: 02 Tháng Mười Một, 2010, 02:51:30 pm » |
|
OO: Operation Order: Mệnh lệnh chiến đấu
OO: Orderly Officer: Sỹ quan trực, sỹ quan trực doanh trại
OO: Ordnance Official: Sỹ quan quân nhu
OOA: Out Of Action: Không tham gia trận đánh, ngoài hoạt động, không hoạt động
Op: Operation: Chiến dịch, tác chiến, trận đánh, chiến đấu
OP: Observation Post: Trạm quan sát
OP: Outpost: Canh gác bảo vệ (chiến đấu)
Op Con: Operational Control: Chỉ huy chiến dịch (chiến đấu)
OP: Observation Post: Đài quan sát
Op: Operational: 1. hoạt động, sẵn sàng; 2. tác chiến ở trạng thái sẵn sàng, cuộc hành quân; 3. có thể có hiệu lực, có thể có tác dụng
|
|
|
Logged
|
|
|
|
daibangden
Trung tá
Bài viết: 14469
Чёрный Орёл
|
|
« Trả lời #356 vào lúc: 02 Tháng Mười Một, 2010, 02:55:26 pm » |
|
Op Sum: Operation Summary: Tổng kết chiến dịch
OP: Observation Post: Đài quan sát
OPC: Operational Code: Mã hoá chiến dịch
OPD: Officer Personnel Directorate: Cục tổ chức cán bộ
OPD: Operations Department: Phòng chiến dịch
OPDAR: Optical radar, optical Direction and Ranging: Ra đa quang học (để xác định hướng bay và tầm xa của tên lửa)
OPL: Outpost Line: Tuyến tiền đồn
OPLAN: Operation Plan: Kế hoạch tác chiến; kế hoạch hành quân
OPLR: Outpost Line of Resistance: Tuyến tiền đồn kháng cự
Opn: Operation: Chiến dịch, tác chiến, trận đánh, chiến đấu
|
|
|
Logged
|
|
|
|
daibangden
Trung tá
Bài viết: 14469
Чёрный Орёл
|
|
« Trả lời #357 vào lúc: 02 Tháng Mười Một, 2010, 03:02:32 pm » |
|
Opn: Operations: Hành quân
OPNAV: Officer of the Chiel of Naval Operations: Ban chỉ huy chiến dịch trên biển
Opno, OPORD: Operation Order: Mệnh lệnh chiến đấu
Opr: Operator: Trắc thủ, pháo thủ
Optronics Combination of optics and electronics in viewing and sighting systems: Sự kết hợp quang học và điện tử trong hệ thống ngắm và quan sát
OPV: Observation Post Vehicle: Xe có đặt đài quan sát
Or: Order: Mệnh lệnh, thứ tự, huân chương, đơn đặt hàng
OR: Operational Reliability: Độ tin cậy khai thác sử dụng chiến đấu
OR: Other Ranks: Đội ngũ hạ sỹ quan chiến sỹ
OR: Owner’s Risk: Không bảo đảm
|
|
|
Logged
|
|
|
|
daibangden
Trung tá
Bài viết: 14469
Чёрный Орёл
|
|
« Trả lời #358 vào lúc: 02 Tháng Mười Một, 2010, 08:32:37 pm » |
|
ORB: Omnidirectional Radio Beacon: Pha mốc vô tuyến nhiều hướng
ORBAT: Order of Battle: Mệnh lệnh chiến đấu
ORC: Ofiice of Reserve Components: Cục lực lượng dự bị
ORC: Overseas Replacement Center: Trung tâm tiếp nhận quân bổ sung để đưa ra nước ngoài
ORC: Organized Reserve Corps: Ngành dự bị
Ord: Ordnance: Vũ khí, thiết bị kỹ thuật chiến đấu, phương tiện kỹ thuật chiến đấu, vật tư kỹ thuật pháo binh; pháo binh
ORDA: Oceanographic Research for Defense Application: Nghiên cứu hải dương học phục vụ quốc phòng
OrdC; OrdCorps: Ordnance Corps: Ngành thiết bị kỹ thuật pháo binh; ngành quân cụ
ORE: Operational Readiness Evaluation: Đánh giá sẵn sàng chiến đấu
Org: Organize: Tổ chức
|
|
|
Logged
|
|
|
|
daibangden
Trung tá
Bài viết: 14469
Чёрный Орёл
|
|
« Trả lời #359 vào lúc: 02 Tháng Mười Một, 2010, 08:40:52 pm » |
|
Orgn: Organization: Tổ chức
ORGN: Organization: Tổ chức, đơn vị
ORI: Operational Readiness Inspection: Kiểm tra sẵn sàng chiến đấu
ORIG: Origin: Nguồn gốc, nơi gửi
ORP: Operational Readiness Program: Chương trình bảo đảm sẵn sàng chiến đấu
ORR: Operational Readiness Report: Báo cáo vễ sẵn sàng chiến đấu
ORT: Operational Readiness Test: Kiểm tra sẵn sàng chiến đấu
ORT: Operational Readiness Training: Huấn luyện sẵn sàng chiến đấu
ORTU: Other Ranks Training Unit: Đơn vị [phân đội] huấn luyện hạ sỹ quan, chiến sỹ
OS: Operations Section: Bộ phận (ban) hành quân [chiến dịch]
|
|
|
Logged
|
|
|
|
|