Lịch sử Quân sự Việt Nam
Tin tức: Lịch sử quân sự Việt Nam
 
*
Chào Khách. Bạn có thể đăng nhập hoặc đăng ký. 13 Tháng Năm, 2024, 04:27:54 am


Đăng nhập với Tên truy nhập, Mật khẩu và thời gian tự động thoát


Trang: « 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 61 »   Xuống
  In  
Tác giả Chủ đề: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt)  (Đọc 339927 lần)
0 Thành viên và 2 Khách đang xem chủ đề.
daibangden
Trung tá
*
Bài viết: 14469


Чёрный Орёл


« Trả lời #340 vào lúc: 01 Tháng Mười Một, 2010, 06:27:14 pm »

NORAD: North American Air Defense Command: Bộ tư lệnh phòng không liên quân châu lục Bắc Mỹ (Mỹ và Canada)

NORTHAG; NorthAG: Northern Army Group: Nhóm lục quân phương Bắc

NOS: Night Observation Surveillance: Do thám quan sát ban đêm

NOS: Not Otherwise Specified: Không chỉ rõ gì khác

NOSTA: National Ocean Science and Technology Agency: Cục khoa học và kỹ thuật quốc gia về đại dương

Nov: November: Tháng mười một

NP: Napaim: Napan

NPA: National Petroleum Association: Hội đoàn nhiên liệu quốc gia

NPG: Nuclear Planning Group: Nhóm lập kế hoạch sử dụng vũ khí hạt nhân chiến thuật (của NATO)

NPR: Naval Petroleum Reserves: Dự trữ dầu mỏ cho hải quân
Logged
daibangden
Trung tá
*
Bài viết: 14469


Чёрный Орёл


« Trả lời #341 vào lúc: 01 Tháng Mười Một, 2010, 06:29:52 pm »

NPT: Non-Proliferation Treaty: Hiệp ước không phổ biến vũ khí hạt nhân

NR: Naval Reserve: Lực lượng dự bị hải quân

NRL: Number: Số

NRC: Nuclear Research Concil: Hội đồng nghiên cứu hạt nhân

NRD: National Range Division: Ban chỉ huy trường bắn quốc gia

NRDC: National Defense Research Committee: Uỷ ban nghiên cứu khoa học quân sự quốc gia

NRDS: Nuclear Rocket Development Station: Cơ sở phát triển tên lửa hạt nhân

NRFI: Not Ready For Issue: Không sẵn sàng để phân phối

NRL: Naval Research Laboratory: Phòng thí nghiệm của hải quân

NROTC: Naval Reserve Officers Training Corps: Quân đoàn huấn luyện sỹ quan dự bị hải quân
Logged
daibangden
Trung tá
*
Bài viết: 14469


Чёрный Орёл


« Trả lời #342 vào lúc: 01 Tháng Mười Một, 2010, 06:32:52 pm »

NRRS: No Remaining Radiation Service: Hoàn toàn không có khả năng chiến đấu về mặt phóng xạ

NS: Nuclear Ship: Tàu hạt nhân

NS: Nuclear Submarine: Tàu ngầm hạt nhân

NS: Non Standard: Không đúng quy cách

NS: Nuclear Ship: Tàu hạt nhân

NSA: National Security Agency: Cục an ninh quốc gia

NSB: Naval Submarine Base: Cơ sở tàu ngầm

NSC: National Security Council: Hội đồng an ninh quốc gia

NSD: Naval Supply Depot: Kho tiếp liệu hải quân

NSIC: Nuclear Strike Information Center: Trung tâm thông tin về đòn đánh hạt nhân
Logged
daibangden
Trung tá
*
Bài viết: 14469


Чёрный Орёл


« Trả lời #343 vào lúc: 01 Tháng Mười Một, 2010, 06:35:21 pm »

NSL: Nuclear Safety Line: Tuyến an toàn hạt nhân

NSM: National Security Medal: Huy chương “vì phục vụ trong cơ quan an ninh quốc gia”

NSM: National Serviceman: Người được gọi nhập ngũ theo luật nghĩa vụ quân sự

Nstd: Nested: Hàng hoá lồng vào nhau

NTA: Nuclear Test Aircraft: Máy bay thử nghiệm hạt nhân

NTB: National Testbed: Trạm thử nghiệm quốc gia

NTC: National Training Center (USA): Trung tâm Huấn luyện quốc gia (quân đội Mỹ)

NTDS: Naval Tactical Data System: Hệ thống dữ liệu chiến thuật hải quân

NTDS: Naval Tactical Direction System: Hệ thống chỉ huy chiến thuật hải quân

NTOAVAL: Notice of Availability: Giấy báo có hiệu lực
Logged
daibangden
Trung tá
*
Bài viết: 14469


Чёрный Орёл


« Trả lời #344 vào lúc: 01 Tháng Mười Một, 2010, 06:38:43 pm »

NTOL: Aircraft  normal Take-Off and Landing aircraft: Máy bay cất cánh và hạ cánh bình thường

NTPC: National Technical Processing Center: Trung tâm xử lý thông tin kỹ thuật quốc gia

Nuc: Nuclear: (thuộc) Hạt nhân, nguyên tử

NUCDEF: Nuclear Defense: Phòng chống hạt nhân

NUCDETS: Nuclear Detonation detection and reporting System: Hệ thống phát hiện và thông báo về vụ nổ hạt nhân

NUCREP: Nuclear Damage Report: Báo cáo về hư hại sau đòn đột kích hạt nhân

NUCWPN: Nuclear Weapon: Vũ khí hạt nhân

NUDET: Nuclear Detonation: Vụ nổ hạt nhân

NUDETS: Nuclear Detection System: Hệ thống phát hiện vụ nổ hạt nhân

Nukes: Nuclear explosives: Chất nổ hạt nhân
Logged
daibangden
Trung tá
*
Bài viết: 14469


Чёрный Орёл


« Trả lời #345 vào lúc: 01 Tháng Mười Một, 2010, 06:42:34 pm »

NUMEC: Nuclear Materials and Equipment Corporation: Công ty trang thiết bị và vật liệu hạt nhân

NVE: Night Vision Equipment: Thiết bị nhìn đêm

NVESD: Night Vision and Electronics Sensors Directorate: Bộ điều khiển nhìn đêm và cảm biến điện tử

NW: Nuclear Warfare: Chiến tranh hạt nhân, chiến tranh có sử dụng vũ khí hạt nhân

NWAIB: Nuclear Weapon Accident Investigation Board: Hội dồng nghiên cứu tai nạn vũ khí hạt nhân

NWC: National War College: Trường quân sự quốc gia

NWC: Naval War College: Trường cao đẳng hải quân

NWC: Nuclear War Capability: Khả năng tiến hành chiến tranh hạt nhân

NWEO: Nuclear Weapons Employment Officer: Sỹ quan sử dụng vũ khí hạt nhân

NWPC: Nuclear Weapons Policy Committee: Uỷ ban hoạch định chính sách vũ khí hạt nhân
Logged
daibangden
Trung tá
*
Bài viết: 14469


Чёрный Орёл


« Trả lời #346 vào lúc: 01 Tháng Mười Một, 2010, 06:45:23 pm »

NWS: Naval Weapons Station: Căn cứ vũ khí hải quân

NWSC: National Weather Satellite Center: Trung tâm vệ tinh khí tượng quốc gia

NWT: Not Water Tight: Không kín nước

NYR: Not Yet Returned: Chưa quay lại, chưa quy hoàn

NZ: Nike Zeus: Tên lửa phòng không “Nike Zeus”

O in C: Officer In Charge: Sĩ quan đương nhiệm (chỉ huy, tư lệnh, chủ nhiệm)

O: Observation: Sự quan sát

O: Office: 1. cơ quan, sở, văn phòng, phòng giấy; 2. chi nhánh; 3. bộ

O: Operation: Chiến dịch; tác chiến, trận đánh, chiến đấu

O: Order: 1. mệnh lệnh, lệnh; 2. đội hình, trình tự, thứ tự; 3. huân chương; 4. đơn đặt hàng
Logged
daibangden
Trung tá
*
Bài viết: 14469


Чёрный Орёл


« Trả lời #347 vào lúc: 01 Tháng Mười Một, 2010, 06:47:50 pm »

O: Ordnance: Vũ khí, thiết bị kỹ thuật chiến đấu, phương tiện kỹ thuật chiến đấu; thiết bị kỹ thuật pháo binh; pháo

O: Officer: Sỹ quan

O&M: Operation and Maintenance: Khai thác và bảo dưỡng kỹ thuật

O.D: Observation Data: Số liệu quan sát

O.F: Oil Fuel: Nhiên liệu dầu

O/A: On orabout: Vào ngày, vào khoảng ngày

O/S: Overseas: Hải ngoại, nước ngoài

O/T: Organizational Table: Thời gian biểu tổ chức biên chế

OA: Overall: Toàn thể

Oa: Overall Length: Chiều dài toàn bộ
Logged
daibangden
Trung tá
*
Bài viết: 14469


Чёрный Орёл


« Trả lời #348 vào lúc: 01 Tháng Mười Một, 2010, 06:51:17 pm »

OACS: Office of the Assistant Chiel of Staff: Văn phòng thứ trưởng

OAFIE: Office of Armed Forces Information and Education: Cơ quan thông tin và giáo dục của quân đội

OAH: Overall Height: Độ cao toàn bộ, tổng độ cao

OAI: Office of Aeronautical Intelligence: Phòng tình báo hàng không

OAO: Orbiting Astronomical Observatory: Đài quan sát thiên văn (trên) quỹ đạo

OAR: Office of Aerospace Research (USAF): Cơ quan nghiên cứu vũ trụ (của không quân Mỹ)

OAR: Office of Aerospace Research: Cơ quan nghiên cứu hàng không vũ trụ; cục nghiên cứu hàng không vũ trụ

OAS: On Active Service: Phục vụ tại ngũ

OASD: AE Office Assistant Secretary of Defense, Application Engineering: Văn phòng thứ trưởng quốc phòng (phụ trách) kỹ thuật ứng dụng

OASD R & D: Office Assistant Secretary Of Defense, Research and Development: Văn phòng thứ trưởng quốc phòng (phụ trách) nghiên cứu và phát triển
Logged
daibangden
Trung tá
*
Bài viết: 14469


Чёрный Орёл


« Trả lời #349 vào lúc: 01 Tháng Mười Một, 2010, 06:53:56 pm »

OASD S & L: Office Assistant Secretary Of Defense, Supply and Logistics: Văn phòng thứ trưởng quốc phòng (phụ trách) cung cấp và hậu cần

OAT: Outside Air Temperature: Nhiệt độ không khí bên ngoài

OB: Order of Battle: Mệnh lệnh chiến đấu

OB: Out Board: (máy) Ngoài tàu

Obj: Objective: Mục tiêu, đích; ống kính

Obs: Observation: Sự quan sát

Obs: Obstacle: Sự ngăn cản, cản trở; vật chướng ngại

Obsn: Observation: Sự quan sát

Obsr: Observer: Người quan sát

OC: Officer Candidate: Học viên trường sỹ quan
Logged
Trang: « 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 61 »   Lên
  In  
 
Chuyển tới:  

Powered by MySQL Powered by PHP Powered by SMF 1.1.21 | SMF © 2006-2008, Simple Machines

Valid XHTML 1.0! Valid CSS! Dilber MC Theme by HarzeM