daibangden
Trung tá
Bài viết: 14469
Чёрный Орёл
|
|
« Trả lời #340 vào lúc: 01 Tháng Mười Một, 2010, 06:27:14 pm » |
|
NORAD: North American Air Defense Command: Bộ tư lệnh phòng không liên quân châu lục Bắc Mỹ (Mỹ và Canada)
NORTHAG; NorthAG: Northern Army Group: Nhóm lục quân phương Bắc
NOS: Night Observation Surveillance: Do thám quan sát ban đêm
NOS: Not Otherwise Specified: Không chỉ rõ gì khác
NOSTA: National Ocean Science and Technology Agency: Cục khoa học và kỹ thuật quốc gia về đại dương
Nov: November: Tháng mười một
NP: Napaim: Napan
NPA: National Petroleum Association: Hội đoàn nhiên liệu quốc gia
NPG: Nuclear Planning Group: Nhóm lập kế hoạch sử dụng vũ khí hạt nhân chiến thuật (của NATO)
NPR: Naval Petroleum Reserves: Dự trữ dầu mỏ cho hải quân
|
|
|
Logged
|
|
|
|
daibangden
Trung tá
Bài viết: 14469
Чёрный Орёл
|
|
« Trả lời #341 vào lúc: 01 Tháng Mười Một, 2010, 06:29:52 pm » |
|
NPT: Non-Proliferation Treaty: Hiệp ước không phổ biến vũ khí hạt nhân
NR: Naval Reserve: Lực lượng dự bị hải quân
NRL: Number: Số
NRC: Nuclear Research Concil: Hội đồng nghiên cứu hạt nhân
NRD: National Range Division: Ban chỉ huy trường bắn quốc gia
NRDC: National Defense Research Committee: Uỷ ban nghiên cứu khoa học quân sự quốc gia
NRDS: Nuclear Rocket Development Station: Cơ sở phát triển tên lửa hạt nhân
NRFI: Not Ready For Issue: Không sẵn sàng để phân phối
NRL: Naval Research Laboratory: Phòng thí nghiệm của hải quân
NROTC: Naval Reserve Officers Training Corps: Quân đoàn huấn luyện sỹ quan dự bị hải quân
|
|
|
Logged
|
|
|
|
daibangden
Trung tá
Bài viết: 14469
Чёрный Орёл
|
|
« Trả lời #342 vào lúc: 01 Tháng Mười Một, 2010, 06:32:52 pm » |
|
NRRS: No Remaining Radiation Service: Hoàn toàn không có khả năng chiến đấu về mặt phóng xạ
NS: Nuclear Ship: Tàu hạt nhân
NS: Nuclear Submarine: Tàu ngầm hạt nhân
NS: Non Standard: Không đúng quy cách
NS: Nuclear Ship: Tàu hạt nhân
NSA: National Security Agency: Cục an ninh quốc gia
NSB: Naval Submarine Base: Cơ sở tàu ngầm
NSC: National Security Council: Hội đồng an ninh quốc gia
NSD: Naval Supply Depot: Kho tiếp liệu hải quân
NSIC: Nuclear Strike Information Center: Trung tâm thông tin về đòn đánh hạt nhân
|
|
|
Logged
|
|
|
|
daibangden
Trung tá
Bài viết: 14469
Чёрный Орёл
|
|
« Trả lời #343 vào lúc: 01 Tháng Mười Một, 2010, 06:35:21 pm » |
|
NSL: Nuclear Safety Line: Tuyến an toàn hạt nhân
NSM: National Security Medal: Huy chương “vì phục vụ trong cơ quan an ninh quốc gia”
NSM: National Serviceman: Người được gọi nhập ngũ theo luật nghĩa vụ quân sự
Nstd: Nested: Hàng hoá lồng vào nhau
NTA: Nuclear Test Aircraft: Máy bay thử nghiệm hạt nhân
NTB: National Testbed: Trạm thử nghiệm quốc gia
NTC: National Training Center (USA): Trung tâm Huấn luyện quốc gia (quân đội Mỹ)
NTDS: Naval Tactical Data System: Hệ thống dữ liệu chiến thuật hải quân
NTDS: Naval Tactical Direction System: Hệ thống chỉ huy chiến thuật hải quân
NTOAVAL: Notice of Availability: Giấy báo có hiệu lực
|
|
|
Logged
|
|
|
|
daibangden
Trung tá
Bài viết: 14469
Чёрный Орёл
|
|
« Trả lời #344 vào lúc: 01 Tháng Mười Một, 2010, 06:38:43 pm » |
|
NTOL: Aircraft normal Take-Off and Landing aircraft: Máy bay cất cánh và hạ cánh bình thường
NTPC: National Technical Processing Center: Trung tâm xử lý thông tin kỹ thuật quốc gia
Nuc: Nuclear: (thuộc) Hạt nhân, nguyên tử
NUCDEF: Nuclear Defense: Phòng chống hạt nhân
NUCDETS: Nuclear Detonation detection and reporting System: Hệ thống phát hiện và thông báo về vụ nổ hạt nhân
NUCREP: Nuclear Damage Report: Báo cáo về hư hại sau đòn đột kích hạt nhân
NUCWPN: Nuclear Weapon: Vũ khí hạt nhân
NUDET: Nuclear Detonation: Vụ nổ hạt nhân
NUDETS: Nuclear Detection System: Hệ thống phát hiện vụ nổ hạt nhân
Nukes: Nuclear explosives: Chất nổ hạt nhân
|
|
|
Logged
|
|
|
|
daibangden
Trung tá
Bài viết: 14469
Чёрный Орёл
|
|
« Trả lời #345 vào lúc: 01 Tháng Mười Một, 2010, 06:42:34 pm » |
|
NUMEC: Nuclear Materials and Equipment Corporation: Công ty trang thiết bị và vật liệu hạt nhân
NVE: Night Vision Equipment: Thiết bị nhìn đêm
NVESD: Night Vision and Electronics Sensors Directorate: Bộ điều khiển nhìn đêm và cảm biến điện tử
NW: Nuclear Warfare: Chiến tranh hạt nhân, chiến tranh có sử dụng vũ khí hạt nhân
NWAIB: Nuclear Weapon Accident Investigation Board: Hội dồng nghiên cứu tai nạn vũ khí hạt nhân
NWC: National War College: Trường quân sự quốc gia
NWC: Naval War College: Trường cao đẳng hải quân
NWC: Nuclear War Capability: Khả năng tiến hành chiến tranh hạt nhân
NWEO: Nuclear Weapons Employment Officer: Sỹ quan sử dụng vũ khí hạt nhân
NWPC: Nuclear Weapons Policy Committee: Uỷ ban hoạch định chính sách vũ khí hạt nhân
|
|
|
Logged
|
|
|
|
daibangden
Trung tá
Bài viết: 14469
Чёрный Орёл
|
|
« Trả lời #346 vào lúc: 01 Tháng Mười Một, 2010, 06:45:23 pm » |
|
NWS: Naval Weapons Station: Căn cứ vũ khí hải quân
NWSC: National Weather Satellite Center: Trung tâm vệ tinh khí tượng quốc gia
NWT: Not Water Tight: Không kín nước
NYR: Not Yet Returned: Chưa quay lại, chưa quy hoàn
NZ: Nike Zeus: Tên lửa phòng không “Nike Zeus”
O in C: Officer In Charge: Sĩ quan đương nhiệm (chỉ huy, tư lệnh, chủ nhiệm)
O: Observation: Sự quan sát
O: Office: 1. cơ quan, sở, văn phòng, phòng giấy; 2. chi nhánh; 3. bộ
O: Operation: Chiến dịch; tác chiến, trận đánh, chiến đấu
O: Order: 1. mệnh lệnh, lệnh; 2. đội hình, trình tự, thứ tự; 3. huân chương; 4. đơn đặt hàng
|
|
|
Logged
|
|
|
|
daibangden
Trung tá
Bài viết: 14469
Чёрный Орёл
|
|
« Trả lời #347 vào lúc: 01 Tháng Mười Một, 2010, 06:47:50 pm » |
|
O: Ordnance: Vũ khí, thiết bị kỹ thuật chiến đấu, phương tiện kỹ thuật chiến đấu; thiết bị kỹ thuật pháo binh; pháo
O: Officer: Sỹ quan
O&M: Operation and Maintenance: Khai thác và bảo dưỡng kỹ thuật
O.D: Observation Data: Số liệu quan sát
O.F: Oil Fuel: Nhiên liệu dầu
O/A: On orabout: Vào ngày, vào khoảng ngày
O/S: Overseas: Hải ngoại, nước ngoài
O/T: Organizational Table: Thời gian biểu tổ chức biên chế
OA: Overall: Toàn thể
Oa: Overall Length: Chiều dài toàn bộ
|
|
|
Logged
|
|
|
|
daibangden
Trung tá
Bài viết: 14469
Чёрный Орёл
|
|
« Trả lời #348 vào lúc: 01 Tháng Mười Một, 2010, 06:51:17 pm » |
|
OACS: Office of the Assistant Chiel of Staff: Văn phòng thứ trưởng
OAFIE: Office of Armed Forces Information and Education: Cơ quan thông tin và giáo dục của quân đội
OAH: Overall Height: Độ cao toàn bộ, tổng độ cao
OAI: Office of Aeronautical Intelligence: Phòng tình báo hàng không
OAO: Orbiting Astronomical Observatory: Đài quan sát thiên văn (trên) quỹ đạo
OAR: Office of Aerospace Research (USAF): Cơ quan nghiên cứu vũ trụ (của không quân Mỹ)
OAR: Office of Aerospace Research: Cơ quan nghiên cứu hàng không vũ trụ; cục nghiên cứu hàng không vũ trụ
OAS: On Active Service: Phục vụ tại ngũ
OASD: AE Office Assistant Secretary of Defense, Application Engineering: Văn phòng thứ trưởng quốc phòng (phụ trách) kỹ thuật ứng dụng
OASD R & D: Office Assistant Secretary Of Defense, Research and Development: Văn phòng thứ trưởng quốc phòng (phụ trách) nghiên cứu và phát triển
|
|
|
Logged
|
|
|
|
daibangden
Trung tá
Bài viết: 14469
Чёрный Орёл
|
|
« Trả lời #349 vào lúc: 01 Tháng Mười Một, 2010, 06:53:56 pm » |
|
OASD S & L: Office Assistant Secretary Of Defense, Supply and Logistics: Văn phòng thứ trưởng quốc phòng (phụ trách) cung cấp và hậu cần
OAT: Outside Air Temperature: Nhiệt độ không khí bên ngoài
OB: Order of Battle: Mệnh lệnh chiến đấu
OB: Out Board: (máy) Ngoài tàu
Obj: Objective: Mục tiêu, đích; ống kính
Obs: Observation: Sự quan sát
Obs: Obstacle: Sự ngăn cản, cản trở; vật chướng ngại
Obsn: Observation: Sự quan sát
Obsr: Observer: Người quan sát
OC: Officer Candidate: Học viên trường sỹ quan
|
|
|
Logged
|
|
|
|
|