Lịch sử Quân sự Việt Nam
Tin tức: Lịch sử quân sự Việt Nam
 
*
Chào Khách. Bạn có thể đăng nhập hoặc đăng ký. 12 Tháng Năm, 2024, 11:02:29 pm


Đăng nhập với Tên truy nhập, Mật khẩu và thời gian tự động thoát


Trang: « 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 61 »   Xuống
  In  
Tác giả Chủ đề: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt)  (Đọc 339920 lần)
0 Thành viên và 1 Khách đang xem chủ đề.
dongadoan
Administrator
*
Bài viết: 7256


Cái thời hoa gạo cháy...


WWW
« Trả lời #30 vào lúc: 16 Tháng Tám, 2008, 09:15:06 pm »

- ASTAR: airborne search target attack radar: ra đa tìm và diệt (mục tiêu) trên máy bay.

- ASTOR:
 + airborne stand-off radar: ra đa ngoài tầm hỏa lực trên máy bay.
 + anti-submarine torperdor: ngư lôi chống ngầm.

- ASTROS: artillery saturation rocket system: hệ thống pháo phản lực bắn loạt.

- ASV:
 + ammunition supply vehicle: xe tiếp tế (cung ứng) đạn dược.
 + armored security vehicle: xe bọc thép cảnh giới (Mỹ).

- ASVW: anti-surface vessel warfare: tác chiến chống tàu (hạm) nổi.

- ASW: anti-submarine warfare: tác chiến chống ngầm (ký hiệu).

- ASW/SOW: anti-submarine warfare/stand-off weapon: vũ khí chống ngầm đặt ngoài tầm (hỏa lực) phòng thủ.
Logged

Duyên ấy kiếp sau tình chưa nhạt, thà phụ trời xanh chẳng phụ nàng!
dongadoan
Administrator
*
Bài viết: 7256


Cái thời hoa gạo cháy...


WWW
« Trả lời #31 vào lúc: 17 Tháng Tám, 2008, 11:00:53 am »

- AT:
 + annual training: huấn luyện hàng năm
 + anti-tank: chống tăng.

- ATAAC: anti-torpedo air-launched acoustic countermeasures: thiết bị thủy âm phóng (thả) từ máy bay để chống ngư lôi.

- ATAC:
 + all-terrain all climate: mọi địa hình, mọi thời tiết (tính việt dã).
 + all-terrain amphibious carrier: xe lội nước tác chiến việt dã.

- ATACO: air tactical actions cotrol officer: sĩ quan chỉ huy tác chiến chiến thuật không quân.

- ATAFCS: airborne target acquisition and fire cotrol system: hệ thống bắt bám mục tiêu và điều khiển hỏa lực trên (của) máy bay.

- ATAR: air-to-air recognition device: thiết bị nhận dạng không đối không (thiết bị hỏi-đáp nhận dạng địch-ta).

- ATAS: automatic target acquisition system: hệ thống tự động bắt bám mục tiêu.

- ATBM: anti-tactical ballistic missile: tên lửa chống tên lửa đường đạn chiến thuật.
Logged

Duyên ấy kiếp sau tình chưa nhạt, thà phụ trời xanh chẳng phụ nàng!
dongadoan
Administrator
*
Bài viết: 7256


Cái thời hoa gạo cháy...


WWW
« Trả lời #32 vào lúc: 17 Tháng Tám, 2008, 05:09:33 pm »

- ATC:
 + acoustic torpedo countermeasures: thiết bị thủy âm chống ngư lôi.
 + air traffic control: kiểm sóat không lưu.

- ATD: automatic target detection: tự động phát hiện mục tiêu.

- ATDL: army tactical data link: đường truyền dữ liệu chiến thuật (của) lục quân.

- ATDT: automatic target detection and tracking: tự động bám bắt mục tiêu.

- ATE: automatic test equipment: thiết bị tự động đo kiểm (vũ khí, trang bị).

- ATF:
 + air transport force: không quân vận tải (lực lượng vận tải đường không).
 + amphibious task force: lực lượng đặc nhiệm đổ bộ đường biển.

- ATG: anti-tank gun: súng (pháo) chống tăng.

- ATGL: anti-tank grenade launcher: súng phóng lựu chống tăng.

- ATGM: anti-tank guided missile: tên lửa chống tăng có điều khiển.
Logged

Duyên ấy kiếp sau tình chưa nhạt, thà phụ trời xanh chẳng phụ nàng!
dongadoan
Administrator
*
Bài viết: 7256


Cái thời hoa gạo cháy...


WWW
« Trả lời #33 vào lúc: 18 Tháng Tám, 2008, 07:39:03 pm »

- ATGW: anti-tank guided weapon: vũ khí chống tăng có điều khiển.

- ATIS: anti-tank influence sensor: xen xơ chống tăng (dựa trên) tác động trường vật lý.

- ATLV: artillery target location vehicle: xe định vị mục tiêu cho (của) pháo binh.

- ATM:
 + anti-tactical missile: tên lửa chống tên lửa chiến thuật.
 + anti-tank mine: mìn chống tăng.
 + asynchronous transfer mode: chế độ chuyển phát không đồng bộ (thông tin).

- ATMDS: anti-tank mine-dispending system: hệ thống rải mìn chống tăng.

- ATMP: all-terrain mobile platform: xe mang, phóng việt dã.

- ATS:
 + acoustic tracking system: hệ thống bám (theo dõi) thủy âm.
 + air transport support: bảo đảm không vận (vận tải đường không).
Logged

Duyên ấy kiếp sau tình chưa nhạt, thà phụ trời xanh chẳng phụ nàng!
dongadoan
Administrator
*
Bài viết: 7256


Cái thời hoa gạo cháy...


WWW
« Trả lời #34 vào lúc: 19 Tháng Tám, 2008, 06:17:11 pm »

- ATTS: air transportble towed system: pháo xe kéo không vận.

- ATTV: all-terrain tow vehicle: xe kéo pháo việt dã.

- ATV: all-terrain vehicle: xe việt dã.

- AURA: autonomous un-manned reconnaissance aircraft: máy bay trinh sát không người lái tự hoạt.

- AUTODIN: Automatic Digital Network: mạng số tự động (Mỹ).

- AUTOVOL: Automatic Voice Network: mạng thoại tự động (Mỹ).

- AUV: autonomous underwater vehicle: tàu ngầm rô bốt tự hoạt.

- AUW: all-up weight: tổng khối lượng bay (không quân).

- AV: anti-vehicle: chống xe, chiến xa.

- AVH: armored vehicle heavy: xe bọc thép hạng nặng.

- AVL: armored vehicle light: xe bọc thép hạng nhẹ.

- AVLB: armored vehicle-launched bridge: xe bọc thép bắc cầu.

- AVM: armored vehicle medium: xe bọc thép hạng trung.
Logged

Duyên ấy kiếp sau tình chưa nhạt, thà phụ trời xanh chẳng phụ nàng!
dongadoan
Administrator
*
Bài viết: 7256


Cái thời hoa gạo cháy...


WWW
« Trả lời #35 vào lúc: 20 Tháng Tám, 2008, 06:41:58 pm »

- AVR: armored vehicle reconnaissance: xe trinh sát bọc thép.

- AW:
 + all-weather: mọi thời tiết.
 + amphibious warfare ship: tàu vận tải (tàu mẹ) tác chiến đổ bộ.
 + automic warfare: tác chiến nguyên tử.
 + automic weapon: vũ khí nguyên tử.
 + automatic weapon: vũ khí tự động.

- AWACS: airborne warning and control system: hệ thống cảnh báo và chỉ huy đặt trên máy bay, máy bay cảnh báo sớm.

- AWCLS: all-weather carrier landing system: hệ thống hỗ trợ hạ cánh trong mọi thời tiết (của) tàu sân bay.

- AWDATS: automatic weapon data transmission system: hệ thống tự đọng truyền dữ liệu (của) vũ khí.

- AWLS: all-weather landing system: hệ thống hỗ trợ hạ cánh trong mọi thời tiết.

- AWS: automatic warning system: hệ thống tự động cảnh báo.

- AWSAS: all-weather stand-off attack system: hệ thống công kích ngoài tầm hỏa lực phòng thủ (trong) mọi thời tiết.

- AWTSS: all-weather tactical strike system: tổ hợp tấn công chiến thuật mọi thời tiết.

- AWI: all-weather interceptor: máy bay đánh chặn (tiêm kích) mọi thời tiết.
Logged

Duyên ấy kiếp sau tình chưa nhạt, thà phụ trời xanh chẳng phụ nàng!
dongadoan
Administrator
*
Bài viết: 7256


Cái thời hoa gạo cháy...


WWW
« Trả lời #36 vào lúc: 21 Tháng Tám, 2008, 07:04:12 pm »

II. Mục từ B:


- B&C: biological/bacteriological&chemical weapons: vũ khí sinh học/vi trùng và hóa học (ký hiệu).

- B&GS: bombing&gunnery school: trường huấn luyện ném bom và bắn pháo (không quân).

- BADGE: base air defence ground equipment: trang bị mặt đất (của) hệ thống phòng không căn cứ.

- BAP: bombes anti-personnel: bom chống sinh lực (bộ binh).

- BARC: beach amphibious resupply cargo: vận tải (tiếp tế) đổ bộ cặp bờ.

- BARV: beach armored recovery vehicle: xe bọc thép cứu hộ bờ biển.

- BASO: brigade air support officer: sĩ quan bảo đảm không quân (không trợ) của lữ đoàn.

- BAT: basic aviation trainer: máy bay huấn luyện cơ bản (không quân).
Logged

Duyên ấy kiếp sau tình chưa nhạt, thà phụ trời xanh chẳng phụ nàng!
dongadoan
Administrator
*
Bài viết: 7256


Cái thời hoa gạo cháy...


WWW
« Trả lời #37 vào lúc: 22 Tháng Tám, 2008, 04:20:06 pm »

- BATS:
 + ballistic aerial target system: mục tiêu bay (bằng) tên lửa đường đạn.
 + battle area tactical scenario: tình huống chiến thuật (tại) khu vực chiến đấu (trận địa).
 + battle area tactical simulation: mô phỏng (giả định) tình huống chiến thuật (tại) khu vực chiến đấu (trận địa).

- BB:
 + base bleed: trích khí đáy (đạn).
 + base burn: phụt lửa đáy (đạn).
 + battleship: tàu chủ lực, thiết giáp hạm (ký hiệu).
 + blowback: vận hành (bằng) luồng hơi phụt hậu.

- BBC:
 + broad-band chaff: nhiễu tiêu cực dải rộng.
 + bromobenzylcyanide: hơi cay brômbenzin xuyanit.
 + built-in ballistic computer: máy tính đường đạn tích hợp (pháo).

- BBE: bridge boat erection: lắp (dựng) cầu phao.

- BBGT: brigade&battle group trainer: thiết bị huấn luyện (chỉ huy) lữ đoàn và chiến đoàn.
Logged

Duyên ấy kiếp sau tình chưa nhạt, thà phụ trời xanh chẳng phụ nàng!
dongadoan
Administrator
*
Bài viết: 7256


Cái thời hoa gạo cháy...


WWW
« Trả lời #38 vào lúc: 24 Tháng Tám, 2008, 12:53:11 pm »

- BIRADS: bistatic receiver and display system: tổ hợp thu và hiển thị (trên màn hình) đồng thời (tại) hai trạm.

- BL:
 + blank: không đầu đạn (đạn mã tử).
 + bombline: tuyến ném bom (không kích).
 + breech-loading: nạp bằng khóa nòng (đạn).

- BL-T: blank tracer: đạn vạch đường không nạp thuốc nổ.

- BLU: khối chiến đấu trong bom (đầu nổ, ngòi, xen xơ,...).

- BM:
 + ballistic missile: tên lửa đạn đạo.
 + battle management: quản lý (kiểm sóat) trận đánh.
 + brigade major: trưởng ban tác chiến-trinh sát lữ đoàn (Anh).

- BMD: ballistic missile defence: phòng chống tên lửa đạn đạo.

- BMDSCOM: Ballistic Missile Defence Systems Command: Bộ tư lệnh phát triển vũ khí chống tên lửa đạn đạo (Mỹ).

- BMEWS: ballistic missile early warning system: hệ thống cảnh báo sớm tên lửa đạn đạo.
Logged

Duyên ấy kiếp sau tình chưa nhạt, thà phụ trời xanh chẳng phụ nàng!
dongadoan
Administrator
*
Bài viết: 7256


Cái thời hoa gạo cháy...


WWW
« Trả lời #39 vào lúc: 27 Tháng Tám, 2008, 06:00:16 pm »

- BMS:
 + battalion mortar system: hệ thống cối (cấp) tiểu đoàn.
 + battlefiels maintenance system: hệ thống bảo dưỡng (cấp) chiến thuật.

- BMTS: ballistic missile target system: tổ hợp mục tiêu tên lửa đường đạn (huấn luyện).

- BOBS: beacon-only bombing system: hệ thống (thiết bị) ném bom theo vật chuẩn.

- BOC: base operations centre: trung tâm tác chiến cơ bản.

- BOCV: battery operations centre vehicle: xe (chỉ huy) tác chiến pháo đội (đại đội pháo binh).

- BOL: bearing only launch: phóng theo phương vị.

- BOLD: battlefiels operations laser designator: la ze chỉ thị mục tiêu chiến thuật.

- BOSS: ballistic optimizing shooting system: hệ thống ngắm bắn theo đường đạn tối ưu.

- BOW: basic operating weight: khối lượng (vận hành) cơ bản.
Logged

Duyên ấy kiếp sau tình chưa nhạt, thà phụ trời xanh chẳng phụ nàng!
Trang: « 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 61 »   Lên
  In  
 
Chuyển tới:  

Powered by MySQL Powered by PHP Powered by SMF 1.1.21 | SMF © 2006-2008, Simple Machines

Valid XHTML 1.0! Valid CSS! Dilber MC Theme by HarzeM