Lịch sử Quân sự Việt Nam
Tin tức: Lịch sử quân sự Việt Nam
 
*
Chào Khách. Bạn có thể đăng nhập hoặc đăng ký. 14 Tháng Năm, 2024, 02:01:24 am


Đăng nhập với Tên truy nhập, Mật khẩu và thời gian tự động thoát


Trang: « 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 61 »   Xuống
  In  
Tác giả Chủ đề: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt)  (Đọc 339958 lần)
0 Thành viên và 3 Khách đang xem chủ đề.
daibangden
Trung tá
*
Bài viết: 14469


Чёрный Орёл


« Trả lời #290 vào lúc: 28 Tháng Mười, 2010, 09:27:24 pm »

MDC: Missile Direction Center: Trung tâm điều khiển tên lửa

MDF: Maritime Defence Force: Lực lượng phòng thủ đường biển

MDL: Main Defense Line: Tuyến phòng ngự chính [thứ nhất]

MDLC: Materiel Development and Logistic Command: Cục nghiên cứu mẫu vũ khí và thiết bị kỹ thuật chiến đấu mới

MDMR: M-Day Mobilization Requirements: Nhu cầu được động viên ngày M

MDS: Main Dressing Station: Trạm băng bó lại

MDU: Mine Disposal Unit: Phân đội gỡ  mìn

MDW: Military District of Washington: Khu vực quân sự Wasinhtơn

MCE: Military Characteristics Equipment: Trang bị có đặc tính quân sự

ME Middle East: Trung Cận Đông
Logged
daibangden
Trung tá
*
Bài viết: 14469


Чёрный Орёл


« Trả lời #291 vào lúc: 28 Tháng Mười, 2010, 09:31:31 pm »

ME: Military Engineer: Kỹ sư quân giới

ME: Military Engineering: Công tác công binh

MEA: Minimum Enroute Altitude: Độ cao tối thiểu trên đưòng bay

MAB/F: Mobile floadig Assault Bridge/Ferry: Cầu nổi tấn công tự hành

MAB/F unit: Mobile floading Assault bridge/ferry unit: Xe cầu nổi tấn công tự hành

MEAL: Master Equipment Allowance List: Bảng biên chế khí tài chính

MEAS: Measure: Đo lường

MEB: Marine Expeditionary Brigade: Quân đoàn viễn chinh thuỷ quân lục chiến

MEC: Marine Expeditionary Corps: Quân đoàn lính thuỷ đánh bộ viễn chinh

Mech: Mechanized: Được cơ khí hoá, được cơ giới hoá
Logged
daibangden
Trung tá
*
Bài viết: 14469


Чёрный Орёл


« Trả lời #292 vào lúc: 28 Tháng Mười, 2010, 09:35:55 pm »

Mech Inf Bn: Mechanized Infantry Battalion: Tiểu đoàn bộ binh cơ giới

Mech Inf Div: Mechanized Infantry Division: Sư đoàn bộ binh cơ giới

Med: Medical: (thuộc) U, y học; phòng ă chữa bệnh

Med: Medium: (dt) 1. người trung gian, vật môi giới 2. (tt) trung bình, trung, vừa

Med Arty: Medium Artillery: Pháo cỡ trung

Med Bn: Medical Battalion: Tiểu đoàn quân y

Med Bty: Medium Battery: Đại đội pháo hạng trung

Med: Mediterranean: Địa Trung Hải

Med plat: Medical Platoon: Trung đội quân y

Med Sup Dep: Medical Supply Depot: Kho dự trữ dược phẩm
Logged
daibangden
Trung tá
*
Bài viết: 14469


Чёрный Орёл


« Trả lời #293 vào lúc: 28 Tháng Mười, 2010, 10:46:24 pm »

Med Tks: Medium Tank: Xe tăng hạng trung

MDCNT: Central Mediterranean Area: Khu vực trung tâm Địa Trung Hải

MDAST: Eastern Mediterranean Area: Khu vực phía đông Địa Trung Hải

MDNORAST: Northeastern Mediterranean Area: Khu vực đông bắc Địa Trung Hải

MDC: Western Mediterranean Area: Khu vực phía tây Địa Trung Hải

MDSAST: Southeastern Mediterranean Area: Khu vực đông nam Địa Trung Hải

MEE: Minimum Essential Equipment: Quân dụng tối thiểu cần thiết

MEE: Minimum Essential Equipment: Số lượng tối thiểu trang bị cần thiết (để vận chuyển đường biển cùng với đơn vị)

MEF: Marine Expeditionary Force: Lực lượng viễn chinh thuỷ quân lục chiến

MEL: Maneuvering Element: Nhóm cơ động; phân đội cơ động
Logged
daibangden
Trung tá
*
Bài viết: 14469


Чёрный Орёл


« Trả lời #294 vào lúc: 28 Tháng Mười, 2010, 10:50:48 pm »

MOSAB: Missile Explosive Ordnance Safety Advisory Board: Uỷ ban tư vấn về vấn đề an toàn khi làm việc với liều nổ tên lửa

MPE: Mean Probable Error: Độ lệch trung bình có thể

Met: meteorological: (thuộc) Khí tượng

MET: Mean European Time: Không gian Trung Âu

METO: Maximum Except Take – Off: Công suất cất cánh tối đa

MEU: Marine Expeditionary Enit: Đội lính thuỷ đánh bộ viễn chinh

MEV: Medical Evacuation Vehicle (US): Xe chuyển thương (Mỹ)

MEW: Microwave Early Warning: Cảnh báo từ xa bằng sóng cực ngắn

MEWS: Missile Early Warning Station: Trạm báo động sớm về tên lửa

MEWS: Missile Early Warning System: Hệ thống phát hiện từ xa tên lửa đạn đạo
Logged
daibangden
Trung tá
*
Bài viết: 14469


Чёрный Орёл


« Trả lời #295 vào lúc: 28 Tháng Mười, 2010, 10:55:41 pm »

MEWS: Mobile Electronic Warfare System: Hệ thống tác chiến điện tử cơ động

MEWSS: Mobile Electronic Warfare Support System: Hệ thống yểm trợ tác chiến điện tử cơ động

MF: Medium Frequency: Trung tần

MF: Medal of Freedom: Huy chương tự do  (trao cho công dân)

MF: Multifunction: Đa năng

MFC: Mortar Fire Controller: Người chỉ huy hoả lực súng cối

MFCD: Multifunction Colour Display: Màn hình hiển thị màu đa năng

MFCS: Missile Fire Control System: Hệ thống điều khiển bắn tên lửa

MFCV: Missile Fire Control Vehicle: Xe điều khiển bắn (phóng) tên lửa

MFD: Military Forwarding Department: Cục cải tiến kỹ thuật quân sự (Mỹ)
Logged
daibangden
Trung tá
*
Bài viết: 14469


Чёрный Орёл


« Trả lời #296 vào lúc: 28 Tháng Mười, 2010, 11:01:08 pm »

MFD: Multifunction (electronic) Display: Màn hình hiển thị đa chức năng (điện tử)

MFIC: Military Flight Information Center: Trung tâm thông tin các chuyến bay quân sự

Mfld: Mine field: Bãi mìn

MG/Mg/mg: Machine gun: Súng máy, súng liên thanh, súng đại liên

MG: Military Government: Cơ quan quân chính (ở lãnh thổ bị chiếm đóng của địch)

MGU German: General -purpose Machine Gun: Súng đại liên công dụng chung MGU của Đức

Mg: Milligrammes, grammes x 10-3: Miligam (bằng 1/1000 gam)

MGC: Missile Guidance and Control: Dẫn đường và điều khiển tên lửa

MGE: Missile Ground Equipment: Thiết bị mặt đất của tổ hợp tên lửa

MGM: Mobile Guided Missile: Tổ hợp tên lửa cơ động (tên lửa có điều khiển)
Logged
daibangden
Trung tá
*
Bài viết: 14469


Чёрный Орёл


« Trả lời #297 vào lúc: 29 Tháng Mười, 2010, 02:37:00 pm »

MHD: Magneto Hydrodynamic Power: Năng lượng từ  thuỷ động lực học

MHE: Material Handling Equipment: Thiết bị xách tay

MHF: Medium High Frequency: Trung cao tần

MI: Military Intelligence: Tình báo quân sự

MICoy: Military Intelligence company: Đại đội  tình báo  quân sự

MIA: Missing In Action: Mất tích trong chiến trận

MIB: Military Intelligence Battalion: Tiểu đoàn tình báo quân sự

MCOM: Missile Command (US): Bộ Tư lệnh tên lửa (Mỹ)

MICV: Mechanized Infantry Combat Vehicle: Xe chiến đấu bộ binh cơ giới, xe vận tải bọc thép

MCV-80: British infantry fighting vehicle: xe chiến đấu bộ binh MCV -80 của Anh
Logged
daibangden
Trung tá
*
Bài viết: 14469


Чёрный Орёл


« Trả lời #298 vào lúc: 29 Tháng Mười, 2010, 02:40:47 pm »

MID: Military Intelligence Detachment: Đội tình báo quân sự

MDAS: Missile Defense Alarm System: Hệ thống báo động chống tên lửa

Mil: Military: (thuộc) Quân sự

Mil pers: Military Personnel: Nhân viên quân sự

MLAG: Military Technical Assistance Group: Nhóm trợ giúp kỹ thuật quân sự

MILAN: Missile d'Infantrie Léger Antichar (light infantry anti-tank missile): Tên lửa chống tăng xách tay, tên lửa chống tăng mang vác

Miles from brakes-release (regardless of elevation): Độ ồn giới hạn cất cánh (của máy bay)

MLSTAMP: Military Standard Transportation and Movement Procedures: Bản hướng dẫn tổ chức vận chuyển quân

Mil Std: Military Standard: Tiêu chuẩn quân sự

MLSTRAP: Military Standard Record and Accounting Procedures: Bản hướng dẫn công tác kiểm kê tính toán trong lực lượng vũ trang
Logged
daibangden
Trung tá
*
Bài viết: 14469


Чёрный Орёл


« Trả lời #299 vào lúc: 29 Tháng Mười, 2010, 02:45:46 pm »

MLSTRP: Military Standard Requisitioning and issue Procedures: Bản hướng dẫn yêu cầu và cấp phát phương tiện vật tư

MNSD: Miniatuye Seismic intrusion Detector: Máy dò địa chấn cỡ nhỏ

MPR: Military Interdepartmental Procurement Request: Yêu cầu liên bộ về cung ứng thiết bị quân sự

MIRV: Multi Indepently targeted Rentry Vehicle: Tên lửa xuyên lục địa mang nhiền đầu đạn điều khiển riêng rẽ vào nhiều mục tiêu

MIRV: Multiple Indepently targeted Reentry Vehicle: Thiết bị phóng trở lại (trái đất) mang nhiều đầu đạn tự dẫn

MIS: Military Intelligence Service: Ngành tình báo quân sự

MS: Mission: Sứ mạng, nhiệm vụ, phái đoàn

MSC: Miscellaneous: Hỗn hợp, lẫn lộn

MSHAP: Missile High -Speed Assembly Program: Chương trình lắp nhanh tên lửa

MSO: Military intelligence Service Organization: Tổ chức ngành tình báo quân sự
Logged
Trang: « 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 61 »   Lên
  In  
 
Chuyển tới:  

Powered by MySQL Powered by PHP Powered by SMF 1.1.21 | SMF © 2006-2008, Simple Machines

Valid XHTML 1.0! Valid CSS! Dilber MC Theme by HarzeM