Lịch sử Quân sự Việt Nam
Tin tức: Lịch sử quân sự Việt Nam
 
*
Chào Khách. Bạn có thể đăng nhập hoặc đăng ký. 13 Tháng Năm, 2024, 12:18:15 pm


Đăng nhập với Tên truy nhập, Mật khẩu và thời gian tự động thoát


Trang: « 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 61 »   Xuống
  In  
Tác giả Chủ đề: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt)  (Đọc 339936 lần)
0 Thành viên và 2 Khách đang xem chủ đề.
daibangden
Trung tá
*
Bài viết: 14469


Чёрный Орёл


« Trả lời #260 vào lúc: 22 Tháng Mười, 2010, 07:43:32 pm »

LLLTV: Low Light Level Television: Vô tuyến truyền hình có độ ánh sáng thấp

LLRV: Lunar Landing Research Vehicle: Tàu nghiên cứu đổ bộ lên mặt trăng

LLS: Lunar Logistics System: Hệ thống hậu cần mặt trăng

LLSV: Lunar Logistics System Vehicle: Tàu (của) hệ thống hậu cần mặt trăng

LLTV: Low Light Television: Thiết bị truyền hình ánh sáng thấp

LM: Land Mine: Mìn, địa lôi

LM: Legion of Merit: Huân chương quân đoàn lê dương danh dự

LMF: Last Meal Furnished: Bữa ăn sau cùng

LMG: Light Machine Gun: Súng tiểu liên; trung liên

LM: Logistics Management inslitute: Trung tâm chỉ huy hậu cần
Logged
daibangden
Trung tá
*
Bài viết: 14469


Чёрный Орёл


« Trả lời #261 vào lúc: 22 Tháng Mười, 2010, 07:46:31 pm »

LMN: Linesman: Người lính của đơn vị chiến đấu; người đặt đường dây (điện thoại)

LMNA: Long range Multi-purpose Naval Aircraft: Máy bay hải quân đa dụng tầm xa

LMR: Light Machine Rifle: Trung liên, súng trường tự động

LMT: Local Mean Time: Giờ trung bình của địa phương

Ln: Liaison: Liên lạc

LN: Liquid Nitrogen: Nitơ lỏng

Ln O: Liaison Officer: Sỹ quan liên lạc

LNAV: Lateral Navigation: Thuật bay ngang

LNS: Land Navigation System: Hệ thống dẫn đường trên mặt đất, hệ thống đạo hàng mặt đất

LO: Launch Operations: Thao tác phóng
Logged
daibangden
Trung tá
*
Bài viết: 14469


Чёрный Орёл


« Trả lời #262 vào lúc: 23 Tháng Mười, 2010, 01:03:38 pm »

LO: Liaison Officer: Sỹ quan thông tin liên lạc

LO: :Lubrication Order: Lệnh tra dầu mỡ

LOA: Light Observation Aircraft: Máy bay trinh sát hạng nhẹ

LOA: Leave Of Absence: Nghỉ phép

LOA: Length Overall: Chiều dài toàn bộ

Load factor (1): (1) tỷ lệ trọng tải tối đa; percentage of maximum payload; (2) design factor for airframe: (2) hệ số thiết kế (cơ bản) kết cấu máy bay

LOADS: Low  Altitude Defense System: Hệ thống phòng thủ ở độ cao thấp

LOAL: Lock On After Launch missile: Tên lửa đóng khoá điều khiển tự động sau khi phóng

LOAL: Lock- On After Launch: Định vị tên lửa sau khi phóng (bám sát mục tiêu)
Logged
daibangden
Trung tá
*
Bài viết: 14469


Чёрный Орёл


« Trả lời #263 vào lúc: 23 Tháng Mười, 2010, 01:07:18 pm »

LOB: Launch Operations Building: Nhà của trạm điều khiển phóng

LOB: Left Out of Battle: Không tham gia chiến đấu

LOBL missle: Lock On Before Launch missile: Tên lửa đóng khoá điều khiển tự động trước khi  phóng

LOBL: Lock On Before Launch: Định vị tên lửa trước khi phóng (hướng vào mục tiêu)

Loc: Locality: Khu vực, vùng, địa phương, cụm dân cư

Loc: Location: Địa điểm, vị trí, nơi đóng quân, sự bố trí, sự xác định nơi đóng quân [nơi trú quân] phát hiện

LOC: Launch Operations Center: Trung tâm điều khiển phóng

LOC: Launch Operations Complex: Tổ hợp những thao tác phóng

LOC: Line Of Communications: Tuyến giao thông

LOC: Localizer: Pha vô tuyến chỉ hướng đường băng [hạ cánh]
Logged
daibangden
Trung tá
*
Bài viết: 14469


Чёрный Орёл


« Trả lời #264 vào lúc: 23 Tháng Mười, 2010, 01:11:00 pm »

LOF: Line Of Fire: Hướng bắn, tuyến mục tiêu

LOFD: Line Of Departure: Tuyến xuất phát tấn công

Log: Logistics: Hậu cần và cung cấp, sự bảo đảm vật tư trang thiết bị kỹ thuật, cơ quan hậu cần

LOGCOM: Logistical Command: Đội hậu cần, (cơ quan hậu cần)

LOGEX: Logistical Exercise: Huấn luyện hậu cần

Logs: Logistics: Hậu cần và cung cấp, sự bảo đảm vật tư trang thiết bị kỹ thuật, công tác hậu cần

LOH: Light Observation Helicopter: Máy bay lên thẳng trinh sát hạng nhẹ

LOH: Light Observation Helicopter: Máy bay trực thăng trinh sát hạng nhẹ

LOHAP: Light Observation Helicopter Avionics Package: Thiết bị điện tử hàng không của máy bay trực thăng quan trắc hạng nhẹ

Long: Longitude: Kinh tuyến
Logged
daibangden
Trung tá
*
Bài viết: 14469


Чёрный Орёл


« Trả lời #265 vào lúc: 23 Tháng Mười, 2010, 01:14:48 pm »

LOP: Lunar Orbiting Photographic (vehicle): Tàu (vũ trụ) quỹ đạo chụp ảnh mặt trăng

LOP: Line Of Position: Đường đáy, đường chuẩn

Loran: Long range navigation: Đẫn đường tầm xa

LORAN: Long Range Navigation: Hệ thống đạo hàng tầm xa

LOROP: Long Range Oblique Photography: Sự chụp ảnh nghiêng tầm xa (từ máy bay)

LOS: Line Of Sight: Tuyến vị trí mục tiêu, đường ngắm

LOX; Lox: Liquid Oxygen: Ô xy lỏng

LOZ; Loz: Liquid Ozone: Ôzôn lỏng

LP: Low pressure (LPC, compressor; LPT, turbine): Thấp áp

LP: Launch Pad: Bàn phóng, bệ [bãi] phóng
Logged
daibangden
Trung tá
*
Bài viết: 14469


Чёрный Орёл


« Trả lời #266 vào lúc: 23 Tháng Mười, 2010, 01:18:49 pm »

LP: Liquid Propellant: Nhiên liệu (tên lửa) lỏng

LP: Listening Post: Trạm  thính sát

LP: Liquid Propellant: Nhiên liệu phản lực thể lỏng, chất nổ đẩy thể lỏng

LPC: Low Pressure Compressor: Máy nén thấp áp

LPD: Landing Platform, Dock: Sàn đổ bộ có boong đỗ máy bay

LPH: Amphibious Assault ship: Tàu chở máy bay lên thẳng đổ bộ

LPH: Landing Platform, Helicopter: Sàn đổ bộ bằng máy bay trực thăng

LPCBM: Liquid Propellant intercontinental Ballistic Missile: Tên lửa đạn đạo xuyên lục địa nhiên liệu lỏng

LPR: Liquid Propellant Rocket: Tên lửa nhiên liệu lỏng

LPT: Low Pressure Turbine: Tua bin thấp áp
Logged
daibangden
Trung tá
*
Bài viết: 14469


Чёрный Орёл


« Trả lời #267 vào lúc: 23 Tháng Mười, 2010, 09:02:29 pm »

LR: Liquid Rocket: Tên lửa (nhiên liệu) lỏng, động cơ tên lửa (nhiên liệu) lỏng

LR: Long Range: Tác dụng xa, xa, có dự trữ chạy lớn, có tầm xa, bắn xa

LRAR: Long Range Artillery Rocket: Pháo tên lửa tầm xa, phi pháo tầm xa

LRASS: Long-Range Advanced Scout System: Hệ thống do thám tầm xa cải tiến

LRAT: Long Range Anti Tank: Chống tăng tầm xa

LEMB: Long Range Ballistic Missile: Tên lửa đạn đạo tầm xa

LRBR: Long Range Ballistic Rocket: Tên lửa đạn đạo tầm xa

LRC: Long Range Cruiser: Tàu tuần tra tầm xa

LRGM: Long Range Guided Missile: Tên lửa tầm xa có điều khiển

LRGW: Long Range Guided Weapon: Vũ khí tầm xa có điều khiển
Logged
daibangden
Trung tá
*
Bài viết: 14469


Чёрный Орёл


« Trả lời #268 vào lúc: 23 Tháng Mười, 2010, 09:05:09 pm »

LRNF: Long Range intermediate Nuclear Forces: Lực lượng hạt nhân trung gian tầm xa (giữa hệ vũ khí hạt nhân chiến thuật và chiến lược)

LRM: Long Range Missile: Tên lửa tầm xa

LRMP: Long Range Maritime Patrol: Máy bay tuần tiễu biển tầm xa

LRMTS: Laser Ranger and Marked Target Seeker: Máy đo khoảng cách và đầu dò tìm dấu hiệu mục tiêu bằng lade

LRPDS: Long Range Position Determinning System: Hệ thống xác định vị trí tầm xa

LRRP: Long Range Reconnaissance Patrol: Đội trinh sát tầm xa

LRRP: Lowest Required Radiating Power: Công suất phát xạ yêu cầu thấp nhất

LRRS: Limited Remaining Radiation Service: Khả năng chiến đấu về mặt phóng xạ bị hạn chế, có liều
lượng chiếu xạ đáng kể

LRS: Lloyds Registor of Shippping: Sổ ghi tàu chở hàng trong năm

LRSOM: Long Range Stand Off Missile: Tên lửa tầm xa tự điều chỉnh sau khi phóng
Logged
daibangden
Trung tá
*
Bài viết: 14469


Чёрный Орёл


« Trả lời #269 vào lúc: 23 Tháng Mười, 2010, 09:07:49 pm »

LRSS: Long Range Survey System: Hệ thống cảnh giới tầm xa

LRT; LRTGT: Last Resort Target: Mục tiêu dự trữ, mục tiêu ít  quan trọng hơn, mục tiêu tiếp theo

LRTgt: Last Resort Target: Mục tiêu tiếp theo

LRU: Line Replaceable Unit: Các khối (thiết bị) có thể thay thế khi bảo dưỡng dã ngoại (do tháo lắp đơn giản)

LS: Low Speed: Tốc độ thấp

LS: Landing Ship: Tàu đổ bộ, phương tiện vận tải đổ bộ

LS: Launch(ing) Site: Vị trí phóng, tổ hợp phóng, bệ phóng cố định

LSD: Landing Ship, Dock: Tàu đổ bộ có boong hạ cánh máy bay

LSD: Launch Systems Data: Dữ kiện hệ thống phóng

LSH: Landing Ship, Headquarters: Tàu chỉ huy đổ bộ
Logged
Trang: « 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 61 »   Lên
  In  
 
Chuyển tới:  

Powered by MySQL Powered by PHP Powered by SMF 1.1.21 | SMF © 2006-2008, Simple Machines

Valid XHTML 1.0! Valid CSS! Dilber MC Theme by HarzeM