daibangden
Trung tá
Bài viết: 14469
Чёрный Орёл
|
|
« Trả lời #260 vào lúc: 22 Tháng Mười, 2010, 07:43:32 pm » |
|
LLLTV: Low Light Level Television: Vô tuyến truyền hình có độ ánh sáng thấp
LLRV: Lunar Landing Research Vehicle: Tàu nghiên cứu đổ bộ lên mặt trăng
LLS: Lunar Logistics System: Hệ thống hậu cần mặt trăng
LLSV: Lunar Logistics System Vehicle: Tàu (của) hệ thống hậu cần mặt trăng
LLTV: Low Light Television: Thiết bị truyền hình ánh sáng thấp
LM: Land Mine: Mìn, địa lôi
LM: Legion of Merit: Huân chương quân đoàn lê dương danh dự
LMF: Last Meal Furnished: Bữa ăn sau cùng
LMG: Light Machine Gun: Súng tiểu liên; trung liên
LM: Logistics Management inslitute: Trung tâm chỉ huy hậu cần
|
|
|
Logged
|
|
|
|
daibangden
Trung tá
Bài viết: 14469
Чёрный Орёл
|
|
« Trả lời #261 vào lúc: 22 Tháng Mười, 2010, 07:46:31 pm » |
|
LMN: Linesman: Người lính của đơn vị chiến đấu; người đặt đường dây (điện thoại)
LMNA: Long range Multi-purpose Naval Aircraft: Máy bay hải quân đa dụng tầm xa
LMR: Light Machine Rifle: Trung liên, súng trường tự động
LMT: Local Mean Time: Giờ trung bình của địa phương
Ln: Liaison: Liên lạc
LN: Liquid Nitrogen: Nitơ lỏng
Ln O: Liaison Officer: Sỹ quan liên lạc
LNAV: Lateral Navigation: Thuật bay ngang
LNS: Land Navigation System: Hệ thống dẫn đường trên mặt đất, hệ thống đạo hàng mặt đất
LO: Launch Operations: Thao tác phóng
|
|
|
Logged
|
|
|
|
daibangden
Trung tá
Bài viết: 14469
Чёрный Орёл
|
|
« Trả lời #262 vào lúc: 23 Tháng Mười, 2010, 01:03:38 pm » |
|
LO: Liaison Officer: Sỹ quan thông tin liên lạc
LO: :Lubrication Order: Lệnh tra dầu mỡ
LOA: Light Observation Aircraft: Máy bay trinh sát hạng nhẹ
LOA: Leave Of Absence: Nghỉ phép
LOA: Length Overall: Chiều dài toàn bộ
Load factor (1): (1) tỷ lệ trọng tải tối đa; percentage of maximum payload; (2) design factor for airframe: (2) hệ số thiết kế (cơ bản) kết cấu máy bay
LOADS: Low Altitude Defense System: Hệ thống phòng thủ ở độ cao thấp
LOAL: Lock On After Launch missile: Tên lửa đóng khoá điều khiển tự động sau khi phóng
LOAL: Lock- On After Launch: Định vị tên lửa sau khi phóng (bám sát mục tiêu)
|
|
|
Logged
|
|
|
|
daibangden
Trung tá
Bài viết: 14469
Чёрный Орёл
|
|
« Trả lời #263 vào lúc: 23 Tháng Mười, 2010, 01:07:18 pm » |
|
LOB: Launch Operations Building: Nhà của trạm điều khiển phóng
LOB: Left Out of Battle: Không tham gia chiến đấu
LOBL missle: Lock On Before Launch missile: Tên lửa đóng khoá điều khiển tự động trước khi phóng
LOBL: Lock On Before Launch: Định vị tên lửa trước khi phóng (hướng vào mục tiêu)
Loc: Locality: Khu vực, vùng, địa phương, cụm dân cư
Loc: Location: Địa điểm, vị trí, nơi đóng quân, sự bố trí, sự xác định nơi đóng quân [nơi trú quân] phát hiện
LOC: Launch Operations Center: Trung tâm điều khiển phóng
LOC: Launch Operations Complex: Tổ hợp những thao tác phóng
LOC: Line Of Communications: Tuyến giao thông
LOC: Localizer: Pha vô tuyến chỉ hướng đường băng [hạ cánh]
|
|
|
Logged
|
|
|
|
daibangden
Trung tá
Bài viết: 14469
Чёрный Орёл
|
|
« Trả lời #264 vào lúc: 23 Tháng Mười, 2010, 01:11:00 pm » |
|
LOF: Line Of Fire: Hướng bắn, tuyến mục tiêu
LOFD: Line Of Departure: Tuyến xuất phát tấn công
Log: Logistics: Hậu cần và cung cấp, sự bảo đảm vật tư trang thiết bị kỹ thuật, cơ quan hậu cần
LOGCOM: Logistical Command: Đội hậu cần, (cơ quan hậu cần)
LOGEX: Logistical Exercise: Huấn luyện hậu cần
Logs: Logistics: Hậu cần và cung cấp, sự bảo đảm vật tư trang thiết bị kỹ thuật, công tác hậu cần
LOH: Light Observation Helicopter: Máy bay lên thẳng trinh sát hạng nhẹ
LOH: Light Observation Helicopter: Máy bay trực thăng trinh sát hạng nhẹ
LOHAP: Light Observation Helicopter Avionics Package: Thiết bị điện tử hàng không của máy bay trực thăng quan trắc hạng nhẹ
Long: Longitude: Kinh tuyến
|
|
|
Logged
|
|
|
|
daibangden
Trung tá
Bài viết: 14469
Чёрный Орёл
|
|
« Trả lời #265 vào lúc: 23 Tháng Mười, 2010, 01:14:48 pm » |
|
LOP: Lunar Orbiting Photographic (vehicle): Tàu (vũ trụ) quỹ đạo chụp ảnh mặt trăng
LOP: Line Of Position: Đường đáy, đường chuẩn
Loran: Long range navigation: Đẫn đường tầm xa
LORAN: Long Range Navigation: Hệ thống đạo hàng tầm xa
LOROP: Long Range Oblique Photography: Sự chụp ảnh nghiêng tầm xa (từ máy bay)
LOS: Line Of Sight: Tuyến vị trí mục tiêu, đường ngắm
LOX; Lox: Liquid Oxygen: Ô xy lỏng
LOZ; Loz: Liquid Ozone: Ôzôn lỏng
LP: Low pressure (LPC, compressor; LPT, turbine): Thấp áp
LP: Launch Pad: Bàn phóng, bệ [bãi] phóng
|
|
|
Logged
|
|
|
|
daibangden
Trung tá
Bài viết: 14469
Чёрный Орёл
|
|
« Trả lời #266 vào lúc: 23 Tháng Mười, 2010, 01:18:49 pm » |
|
LP: Liquid Propellant: Nhiên liệu (tên lửa) lỏng
LP: Listening Post: Trạm thính sát
LP: Liquid Propellant: Nhiên liệu phản lực thể lỏng, chất nổ đẩy thể lỏng
LPC: Low Pressure Compressor: Máy nén thấp áp
LPD: Landing Platform, Dock: Sàn đổ bộ có boong đỗ máy bay
LPH: Amphibious Assault ship: Tàu chở máy bay lên thẳng đổ bộ
LPH: Landing Platform, Helicopter: Sàn đổ bộ bằng máy bay trực thăng
LPCBM: Liquid Propellant intercontinental Ballistic Missile: Tên lửa đạn đạo xuyên lục địa nhiên liệu lỏng
LPR: Liquid Propellant Rocket: Tên lửa nhiên liệu lỏng
LPT: Low Pressure Turbine: Tua bin thấp áp
|
|
|
Logged
|
|
|
|
daibangden
Trung tá
Bài viết: 14469
Чёрный Орёл
|
|
« Trả lời #267 vào lúc: 23 Tháng Mười, 2010, 09:02:29 pm » |
|
LR: Liquid Rocket: Tên lửa (nhiên liệu) lỏng, động cơ tên lửa (nhiên liệu) lỏng
LR: Long Range: Tác dụng xa, xa, có dự trữ chạy lớn, có tầm xa, bắn xa
LRAR: Long Range Artillery Rocket: Pháo tên lửa tầm xa, phi pháo tầm xa
LRASS: Long-Range Advanced Scout System: Hệ thống do thám tầm xa cải tiến
LRAT: Long Range Anti Tank: Chống tăng tầm xa
LEMB: Long Range Ballistic Missile: Tên lửa đạn đạo tầm xa
LRBR: Long Range Ballistic Rocket: Tên lửa đạn đạo tầm xa
LRC: Long Range Cruiser: Tàu tuần tra tầm xa
LRGM: Long Range Guided Missile: Tên lửa tầm xa có điều khiển
LRGW: Long Range Guided Weapon: Vũ khí tầm xa có điều khiển
|
|
|
Logged
|
|
|
|
daibangden
Trung tá
Bài viết: 14469
Чёрный Орёл
|
|
« Trả lời #268 vào lúc: 23 Tháng Mười, 2010, 09:05:09 pm » |
|
LRNF: Long Range intermediate Nuclear Forces: Lực lượng hạt nhân trung gian tầm xa (giữa hệ vũ khí hạt nhân chiến thuật và chiến lược)
LRM: Long Range Missile: Tên lửa tầm xa
LRMP: Long Range Maritime Patrol: Máy bay tuần tiễu biển tầm xa
LRMTS: Laser Ranger and Marked Target Seeker: Máy đo khoảng cách và đầu dò tìm dấu hiệu mục tiêu bằng lade
LRPDS: Long Range Position Determinning System: Hệ thống xác định vị trí tầm xa
LRRP: Long Range Reconnaissance Patrol: Đội trinh sát tầm xa
LRRP: Lowest Required Radiating Power: Công suất phát xạ yêu cầu thấp nhất
LRRS: Limited Remaining Radiation Service: Khả năng chiến đấu về mặt phóng xạ bị hạn chế, có liều lượng chiếu xạ đáng kể
LRS: Lloyds Registor of Shippping: Sổ ghi tàu chở hàng trong năm
LRSOM: Long Range Stand Off Missile: Tên lửa tầm xa tự điều chỉnh sau khi phóng
|
|
|
Logged
|
|
|
|
daibangden
Trung tá
Bài viết: 14469
Чёрный Орёл
|
|
« Trả lời #269 vào lúc: 23 Tháng Mười, 2010, 09:07:49 pm » |
|
LRSS: Long Range Survey System: Hệ thống cảnh giới tầm xa
LRT; LRTGT: Last Resort Target: Mục tiêu dự trữ, mục tiêu ít quan trọng hơn, mục tiêu tiếp theo
LRTgt: Last Resort Target: Mục tiêu tiếp theo
LRU: Line Replaceable Unit: Các khối (thiết bị) có thể thay thế khi bảo dưỡng dã ngoại (do tháo lắp đơn giản)
LS: Low Speed: Tốc độ thấp
LS: Landing Ship: Tàu đổ bộ, phương tiện vận tải đổ bộ
LS: Launch(ing) Site: Vị trí phóng, tổ hợp phóng, bệ phóng cố định
LSD: Landing Ship, Dock: Tàu đổ bộ có boong hạ cánh máy bay
LSD: Launch Systems Data: Dữ kiện hệ thống phóng
LSH: Landing Ship, Headquarters: Tàu chỉ huy đổ bộ
|
|
|
Logged
|
|
|
|
|