Lịch sử Quân sự Việt Nam
Tin tức: Lịch sử quân sự Việt Nam
 
*
Chào Khách. Bạn có thể đăng nhập hoặc đăng ký. 13 Tháng Năm, 2024, 08:14:09 pm


Đăng nhập với Tên truy nhập, Mật khẩu và thời gian tự động thoát


Trang: « 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 61 »   Xuống
  In  
Tác giả Chủ đề: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt)  (Đọc 339946 lần)
0 Thành viên và 1 Khách đang xem chủ đề.
daibangden
Trung tá
*
Bài viết: 14469


Чёрный Орёл


« Trả lời #250 vào lúc: 21 Tháng Mười, 2010, 07:14:00 pm »

Lb: Pound: Poud Anh (bằng 0,45 kg)

LBP: Length Between Perpendiculars: Chiều dài giữa các đường thẳng đứng

Lbr Bn: Labor Battalion: Tiểu đoàn lao công

LBR: Line of Bomb Release: Tuyến ném bom

LC: Landing Craft: Phương tiện nổi đổ bộ, phương tiện đổ quân đổ bộ, ca nô đổ bộ

LC: Launch Complex: Tổ hợp phóng

LC: Launch Control: Điều khiển phóng (tên lửa)

LC: Launch Countdown: Đếm ngược thời gian trước khi phóng

LC: Lieutenant Commander: Đại uý hải quân [thuyền trưởng ă trung uý]

LC: Line of Communication: Tuyến giao thông
Logged
daibangden
Trung tá
*
Bài viết: 14469


Чёрный Орёл


« Trả lời #251 vào lúc: 21 Tháng Mười, 2010, 08:09:59 pm »

LC: Line of Contact: Đường tiếp xúc

LC; L/C: Lieutenant Colonel: Trung tá

LCA: Landing Craft, Assault: Phương tiện đổ quân đổ bộ, ca nô đổ bộ

LCA: Launch Control Area: Khu vực điều khiển phóng (tên lửa)

LCAC: Landing Craft, Air Cushion: Tàu đổ bộ đệm không khí

LCAVAT: Landing Craft and Amphibius Vehicle Assigment Table: Bảng phân phối phương tiện đổ quân đổ bộ và xe lội nước

LCB (Mech): Landing Craft Marge, Mechanized: Xà lan [phà] đổ bộ tự hành

LCB: Launch Control Buiding: Nhà điều khiển phóng (tên lửa)

LCBD: Landing Craft Barge, Dumb: Xà lan [phà] đổ bộ

LCC: Landing Craft Control: Điều khiển tàu đổ bộ
Logged
daibangden
Trung tá
*
Bài viết: 14469


Чёрный Орёл


« Trả lời #252 vào lúc: 21 Tháng Mười, 2010, 08:14:40 pm »

LCC: Landing Craft, Control: Ca nô đổ bộ điều khiển (đổ bộ)

LCC: Launch Control Center: Trung tâm [trạm] điều khiển phóng (tên lửa)

LCC: Logistical Coordination Center: Trung tâm phối hợp công tác hậu cần

LCCO: Landing Combined (operation) Control Officer: Sỹ quan điều khiển đổ quân đổ bộ

LCCO: Landing Craft Control Officer: Sỹ quan điều khiển phương tiện đổ quân đổ bộ

LCD: Liquid Crystal Display, used for showing instrument information: Màn hình tinh thể lỏng (dùng để hiện thị thông tin về thiết bị, dụng cụ)

LCdr: Lieutenant Commander: Thiếu tá hải quân [thuyền trưởng ă trung uý]

LCE: Launch Complex Equipment: Thiết bị của tổ hợp phóng

LCF: Lanch Control Facility: Trạm điều khiển phóng (tên lửa)

LCF: Landing Craft, Flak: Phà [xà lan] đổ bộ phòng không
Logged
daibangden
Trung tá
*
Bài viết: 14469


Чёрный Орёл


« Trả lời #253 vào lúc: 22 Tháng Mười, 2010, 05:39:10 pm »

LCFF: Landing Craft, Force Flagship: Tàu chỉ huy đổ bộ

LCG: Landing Craft, Gun: Ca nô pháo binh đổ bộ

LCH: Landing Craft, Headquarters: Ca nô chỉ huy đổ bộ

Lchr: Launcher: Bệ phóng, công sự phóng, vị trí phóng

LC (L): Landing Craft Infantry (Large): Tàu đổ bộ bộ binht

LC: Landing Craft, infantry: Ca nô đổ bộ bộ binh

Lcl: Local: 1. (thuộc về) địa phương, bản xứ, 2. cục bộ

LCL:Less than Carload: Dưới mức chở cần thiết

LCM: Landing Craft Mechanized: Ca nô đổ bộ chuyên chở thiết bị kỹ thuật chiến đấu

LCM: Landing Craft, Medium: Xà lan [phà] đổ bộ tự hành hạng trung
Logged
daibangden
Trung tá
*
Bài viết: 14469


Чёрный Орёл


« Trả lời #254 vào lúc: 22 Tháng Mười, 2010, 05:42:20 pm »

LCN: Landing Craft, Navigation: Ca nô đổ bộ trinh sát dẫn đường

LCN: Load Classification Number: Hệ số phân loại tải

LCO: Launching Control Offcer: Người chỉ huy phóng (tên lửa)

LCP: Landing Craft, Personnel: Ca nô đổ bộ bộ binh, phương tiện đổ quân đổ bộ

LCP: Launch - Control Post: Trạm điều khiển phóng

LCPL: Landing Craft, Personnel, Light: Tàu đổ bộ chở quân hạng nhẹ

LCR: Landing Craft, Rocket: Ca nô pháo cối đổ bộ (có bệ phóng tên lửa)

LCR: Landing Craft, Rubber: Xuồng cao su đổ bộ

LCS: Landing Craft, Support: Tàu đổ bộ yểm trợ hoả lực (cho quân đổ bộ đường biển)

LCT: Landing Craft Tank: Tàu đổ bộ xe tăng hạng nhẹ
Logged
daibangden
Trung tá
*
Bài viết: 14469


Чёрный Орёл


« Trả lời #255 vào lúc: 22 Tháng Mười, 2010, 05:46:02 pm »

LCT: Local Civil Time: Giờ địa phương

LCU: Landing Craft, Utility: Tàu đổ bộ phục vụ

LCV: Lorry Command Vehicle: Ô tô chỉ huy

LCVP: Landing Craft, Vehicle, Personnel: Tàu đổ bộ cho bộ binh và phương tiện ô tô vận tải

LCVP: Tanding Craft, Vehicles and Personnel: Tàu đổ bộ phương tiện và quân đổ bộ

LD: Lethal Dose: Liều lượng chết người

LD: Launching Division: Đội phóng

LD: Line of Departure: Tuyến xuất phát tấn công

LD: Line of Duty: Phạm vi trách nhiệm

LD: Long Delay: Dài hạn
Logged
daibangden
Trung tá
*
Bài viết: 14469


Чёрный Орёл


« Trả lời #256 vào lúc: 22 Tháng Mười, 2010, 05:57:47 pm »

LDC: Local Defense Center: Trung tâm phòng ngự khu vực

Ldg: Landing: Hạ cánh, tiếp đất, đổ quân [hàng] đổ bộ

LDGP: Low - Drag, General - Purpose (bombs): Bom đạn công dụng chung lực cản thấp

LDO: Liaison Duty Officer: Sỹ quan trực liên lạc

Ldr: Leader: Người chỉ huy, xe chỉ huy, máy bay dẫn đường, tàu đi đầu, thủ lĩnh

LE: Launch Emplacement: Bãi [bệ] phóng, vị trí phóng

LE: Launching Equipment: Thiết bị phóng

LE: Light Equipment: Trang bị được giảm nhẹ (vũ khí, trang bị)

LE: Low Explosive: Thuốc cháy chậm [đẩy]

LCOS: Light electronic Control System: Hệ thống điện tử điều khiển bằng sợi quang học
Logged
daibangden
Trung tá
*
Bài viết: 14469


Чёрный Орёл


« Trả lời #257 vào lúc: 22 Tháng Mười, 2010, 07:19:25 pm »

LD: Light -emitting Diode: Đi ốt phát sáng

LED: Low Energy electron Diffraction: Sự nhiễu xạ điện tử năng lượng thấp

LEL: Lower Explosive Limit: Giới hạn nổ dưới

LPP: Life Extension Programme: Chương trình kéo dài thời hạn sử dụng

LES: Lincoln Experimental Satellite: Vệ tinh thử nghiệm lincon

LESA: Lunar Exploration System –Apollo: Hệ thống tàu Apollo thám hiểm Mặt trăng

LX: Landing Exercise: Tập đổ quân đổ bộ

lF: Low  Frequency (30-300kc): Hạ tần (30 - 300 kHz)

LF: Landing Forces: Lực lượng đổ bộ đường không, lính dù, lực lượng đổ bộ

LF: Liquid Fluorine: Flo lỏng
Logged
daibangden
Trung tá
*
Bài viết: 14469


Чёрный Орёл


« Trả lời #258 vào lúc: 22 Tháng Mười, 2010, 07:22:41 pm »

LF: Low Frequency: Âm tần

LF, L/F: Launch Facility: Tổ hợp phóng cố định, công sự phóng, bệ phóng

LFA: Light Field Artillery: Pháo dã chiến hạng nhẹ

LFM: Landing Force Manual: Bản hướng dẫn hoạt động đổ bộ đường biển

LG: Landing Gear: Bộ càng hạ cánh

LG: Landing Ground: Bãi hạ cánh

LGB: Laser Guided Bomb: Bom điều khiển bằng la de

LH: Lower Hold: Hầm tàu dưới

LHA Assault Landing ship, helicopter: Tàu đổ bộ xung phong bằng máy bay trực thăng

LHD: Helicopter Landing ship, dock: Tàu đổ bộ trực thăng có boong đỗ máy bay
Logged
daibangden
Trung tá
*
Bài viết: 14469


Чёрный Орёл


« Trả lời #259 vào lúc: 22 Tháng Mười, 2010, 07:26:15 pm »

LDAR: Light Detection And Ranging: Phát hiện và định tầm bằng ánh sáng

Lidar: Light detection and ranging: Phát hiện và định tầm bằng ánh sáng hướng (vec tơ)

LN: Liquid Nitrogen: Nitơ lỏng

Liq Frkt: Liquid Fuel rocket: Tên lửa nhiên liệu lỏng

LRTS: Large infrared Telescope: Kính viễn vọng hồng ngoại cỡ lớn

LTVC: Liquid - injection Thrust Vector Control: Điều khiển (kiểm soát) lực đẩy của luồng phun nhiên liệu lỏng

L J: Little John: Tên lửa Little John

Lkg and Bkg: Leakage and Breakage: Thiếu hụt và hư hỏng

LL: Light Line: Tuyến nguỵ trang cánh sóng

LLAD: Low Level Air Defence: Phòng không tầng thấp
Logged
Trang: « 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 61 »   Lên
  In  
 
Chuyển tới:  

Powered by MySQL Powered by PHP Powered by SMF 1.1.21 | SMF © 2006-2008, Simple Machines

Valid XHTML 1.0! Valid CSS! Dilber MC Theme by HarzeM