daibangden
Trung tá
Bài viết: 14469
Чёрный Орёл
|
|
« Trả lời #210 vào lúc: 16 Tháng Mười, 2010, 02:54:28 pm » |
|
ICC: Information Co-ordination Centre: Trung tâm phối hợp thông tin
ICE: Internal Combustion Engine: Động cơ đốt trong
ICGM: Intercontinental Guided Missile: Tên lửa có điều khiển xuyên lục địa
ICL: Instrument Controlled Landing: Sự hạ cánh nhờ khí cụ điều khiển
ICM: Increased Capability Missile: Tên lửa đa năng hoá
ICM: Intercontinental Missile: Tên lửa xuyên lục địa
ICM: Improved Conventional Munition: Đạn thông thường được cải tiến
ICNIA Integrated Communications, Navigation and identification Avionics: Các thiết bị điện tử hoà mạng thông tin, dẫn đường và nhận dạng
ICS: Integrated Communications System: Hệ thống thông tin liên lạc hợp nhất
ICTOC: Independent Corps Tactical Operations Center: Trung tâm chiến dịch chiến lược độc lập của quân đoàn
|
|
|
Logged
|
|
|
|
phonglan
Thành viên
Bài viết: 500
Nụ hoa và cây súng
|
|
« Trả lời #211 vào lúc: 16 Tháng Mười, 2010, 07:44:44 pm » |
|
Sao các bác không đưa luôn phần phiên âm tiếng Anh vào cho trọn?
|
|
|
Logged
|
Những loài hoa nở ban ngày thường có màu sắc rực rỡ, những loài hoa nở ban đêm lại có hương thơm ngào ngạt
|
|
|
daibangden
Trung tá
Bài viết: 14469
Чёрный Орёл
|
|
« Trả lời #212 vào lúc: 17 Tháng Mười, 2010, 08:24:15 pm » |
|
ICTP: Intensified Combat Training Program: Chương trình huấn luyện chiến đấu cấp tốc
ICUS: Inside Continental United States: Ở phần lục địa Mỹ
ICV: Infantry Combat Vehicle: Xe chiến đấu bộ binh
ID: Identification: Sự nhận biết
ID: Inner Diameter: Đường kính bên trong
ID: Inside diameter: Đường kính trong
IDC: Imperial Defence College: Trường cao đẳng phòng ngự đế chế
Ident: Identification: Nhận diện, sự nhận biết, nét nhận dạng
IDF: Indicating Direction Finder: Máy đo phương vị kiểu quang học
IDF: Initial Defense Force: Lực lượng phòng thủ ban đầu
|
|
|
Logged
|
|
|
|
daibangden
Trung tá
Bài viết: 14469
Чёрный Орёл
|
|
« Trả lời #213 vào lúc: 17 Tháng Mười, 2010, 08:28:47 pm » |
|
IDF: Israel Defence Forces: Hoả lực phòng ngự Israel
IDG: Integrated Drive Generator: Khối máy phát dẫn động từ động cơ
IDP: Integrated Data Processing: Xử lý tổ hợp dữ liệu
IDR: Infantry Drill Regulations: Điều lệ bộ binh
IE: Intelligence Estimate: Đánh giá tình hình theo dữ kiện trinh sát, đánh giá dữ kiện trinh sát
IEPG: Independent European Program Group: Nhóm chương trình Châu Âu độc lập
IFC: Integrated Fire Control: Hệ thống điều khiển hoả lực thống nhất
IFCS: Improved Fire Control System: Hệ thống điều khiển hoả lực cải tiến
IFCS: Integrated Fire Control System: Hệ thống điều khiển hoả lực hợp nhất
IFF: Identification Friend or Foe: Phương tiện nhận biết máy bay địch hay bạn
|
|
|
Logged
|
|
|
|
daibangden
Trung tá
Bài viết: 14469
Чёрный Орёл
|
|
« Trả lời #214 vào lúc: 17 Tháng Mười, 2010, 09:59:30 pm » |
|
IFF: Identification Friend or Foe: Sự nhận biết bạn hoặc thù (máy bay)
IFM: Infantry Field Manual: Điều lệnh chiến đấu bộ binh
IFR: Instrument Flight Rules: Quy tắc bay bằng thiết bị (dụng cụ)
IFR: Intelligence File Report: Đặc tính trinh sát của mục tiêu
IFS: Inshore Fire support Ship: Tàu có trang bị pháo cối, tàu chi viện pháo (cho quân đổ bộ)
IFVwCM: Infantry Fighting Vehicle with Integrated Countermeasures (US): Xe chiến đấu bộ binh có sử dụng các phương tiện phòng chống tổng hợp
IG: Inspector General: Tổng thanh tra
IGTM: Inertial Guided Tactical Missile: Tên lửa chiến thuật có hệ thống dẫn đưòng quán tính
IHAS: Integrated Helicopter Avionics System: Hệ thống điện tử hàng không (tổ hợp dùng cho máy bay trực thăng )
|
|
« Sửa lần cuối: 19 Tháng Mười, 2010, 07:06:40 pm gửi bởi daibangden »
|
Logged
|
|
|
|
daibangden
Trung tá
Bài viết: 14469
Чёрный Орёл
|
|
« Trả lời #215 vào lúc: 17 Tháng Mười, 2010, 10:09:01 pm » |
|
IHP: Indicated Horse Power: Mã lực lý thuyết
IJN: Imperial Japanese Navy: Hải quân Nhật hoàng
IL: Initial Line: Tuyến xuất phát
IL: Instrument Landing: Hạ cánh bằng khí cụ
ILMS: Improved Laucher Mechanical System: Tổ hợp cơ cấu phóng cải tiến
ILO: In Lieu Of: Thay vì (cũ)
ILO: Intelligence Liaison Officer: Cơ quan tình báo thông tin liên lạc
ILOU: In Lieu Of Until exhausted:Thay thế cho (cũ) đến hết
ILS: Instrument Landing System: Hệ thống hạ cánh bằng khí cụ
ILS: Integrated Logistic Support: Bảo đảm hậu cần tổng hợp, bảo đảm hậu cần hợp nhất
|
|
|
Logged
|
|
|
|
daibangden
Trung tá
Bài viết: 14469
Чёрный Орёл
|
|
« Trả lời #216 vào lúc: 17 Tháng Mười, 2010, 10:18:59 pm » |
|
IM: Interceptor Missile: Tên lửa đánh chặn
IMC: Instrumen Meteorological Conditions: Các điều kiện khí hậu đối với khí cụ điều khiển bay
IMDC: Interceptor Missile Direction Center: Trung tâm điều khiển tên lửa phòng không [phòng chống tên lửa]
IMK: Increased Manoeuvrability Kit: Khối thiết bị làm tăng thêm khả năng cơ động
IMMLC: Improved Medium Mobility Load Carrier: Xe vận tải cơ động hạng trung cải tiến
Imp gal: Imperial Gallon: Ga lông (bằng 4, 54 lít)
IMS: Integrated Multiplex System: Hệ thống hợp nhất tia điện
IMOA: Interservice Materiel Otilization Agency: Liên cơ quan về sử dụng thiết bị kỹ thuật
In: Inch: in sơ (bằng 25 mm)
In Sit: Initial Situation: Vị trí xuất phát, tình hình bắt đầu
|
|
|
Logged
|
|
|
|
daibangden
Trung tá
Bài viết: 14469
Чёрный Орёл
|
|
« Trả lời #217 vào lúc: 18 Tháng Mười, 2010, 06:47:14 pm » |
|
Inact: Inactive: Không hoạt động, thiếu hoạt động, tình trạng dự trữ, ì
INAS: Integrated Nav /Attack System: Hệ thống hợp nhất dẫn đường và tiến công
Incd: Incendiary: (tt) Cháy
Incl: Include: Đóng, nối
INCL: Inclosed: Kể cả, gồm cả
Inctd: Inducted: Được gọi tòng quân
Ind: Independent: Độc lập, không phụ thuộc, tự hoạt động, atômát
IND: Indorsement: Sự ký giao; sự xác nhận
Indctd: Inducted: Được gọi nhập ngũ
IENWS: Integrated Electronic Warfare System: Hệ thống tác chiến (chiến tranh) điện tử hợp nhất
|
|
|
Logged
|
|
|
|
daibangden
Trung tá
Bài viết: 14469
Чёрный Орёл
|
|
« Trả lời #218 vào lúc: 18 Tháng Mười, 2010, 06:54:38 pm » |
|
Inf: Infantry: Bộ binh
Inf: Information: Thông tin, dự kiện, tin tức
Inf Bn: Infantry battalion: Tiểu đoàn bộ binh
Inf Brig: Infantry Brigade: Lữ đoàn bộ binh
Inf Co; Inf Coy: Infantry company: Đại đội bộ binh
Inf Div: Infantry Division: Sư đoàn bộ binh
INF L: Inflammable Liquids: Chất lỏng dễ bắt lửa
Inf Sch: Infantry School: Trường bộ binh
Info: Information: Thông tin, tin tức
Info O: Information Officer: Sỹ quan tin tức, sỹ quan thông tin xã hội
|
|
|
Logged
|
|
|
|
daibangden
Trung tá
Bài viết: 14469
Чёрный Орёл
|
|
« Trả lời #219 vào lúc: 18 Tháng Mười, 2010, 07:02:05 pm » |
|
INH: Improved Nike –Hercules: Tên lửa cải tiến Nike Hercules
INOAVNOT: If Not Available Notify This Office: Báo cho phòng này nếu không có
INRPL: Incoming Replacement: Bổ sung thêm quân
INS: Inertial Navigation System: Hệ thống đạo hàng quán tính
INS: Insurance: Sự bảo hiểm
Insbn: Insubordination: Không phục tùng, không tuân lệnh, không chấp hành mệnh lệnh người chỉ huy
INS: Institute of Nuclear Science and Engineering: Viện khoa học và kỹ thuật hạt nhân
INSP: Inspect: Thanh tra
Instl: Installation: 1. sự đặt (hệ thống máy móc); đặt ai (nơi nào, tình trạng nào ...), 2. lễ nhận chức, 3. cơ sở, đồn bốt, căn cứ, 4. trang thiết bị
INSTR: Instruct: Huấn luyện
|
|
|
Logged
|
|
|
|
|