Lịch sử Quân sự Việt Nam
Tin tức: Lịch sử quân sự Việt Nam
 
*
Chào Khách. Bạn có thể đăng nhập hoặc đăng ký. 14 Tháng Năm, 2024, 01:48:43 am


Đăng nhập với Tên truy nhập, Mật khẩu và thời gian tự động thoát


Trang: « 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 61 »   Xuống
  In  
Tác giả Chủ đề: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt)  (Đọc 339958 lần)
0 Thành viên và 1 Khách đang xem chủ đề.
daibangden
Trung tá
*
Bài viết: 14469


Чёрный Орёл


« Trả lời #210 vào lúc: 16 Tháng Mười, 2010, 02:54:28 pm »

ICC: Information Co-ordination Centre: Trung tâm phối hợp thông tin

ICE: Internal Combustion Engine: Động cơ đốt trong

ICGM: Intercontinental Guided Missile: Tên lửa có điều khiển xuyên lục địa

ICL: Instrument Controlled Landing: Sự hạ cánh nhờ khí cụ điều khiển

ICM: Increased Capability Missile: Tên lửa đa năng hoá

ICM: Intercontinental Missile: Tên lửa xuyên lục địa

ICM: Improved Conventional Munition: Đạn thông thường được cải tiến

ICNIA Integrated Communications, Navigation and identification Avionics: Các thiết bị điện tử hoà mạng thông tin, dẫn đường và nhận dạng

ICS: Integrated Communications System: Hệ thống thông tin liên lạc hợp nhất

ICTOC: Independent Corps Tactical Operations Center: Trung tâm chiến dịch chiến lược độc lập  của quân đoàn
Logged
phonglan
Thành viên
*
Bài viết: 500


Nụ hoa và cây súng


« Trả lời #211 vào lúc: 16 Tháng Mười, 2010, 07:44:44 pm »


Sao các bác không đưa luôn phần phiên âm tiếng Anh vào cho trọn?
Logged

Những loài hoa nở ban ngày thường có màu sắc rực rỡ, những loài hoa nở ban đêm lại có hương thơm ngào ngạt
daibangden
Trung tá
*
Bài viết: 14469


Чёрный Орёл


« Trả lời #212 vào lúc: 17 Tháng Mười, 2010, 08:24:15 pm »

ICTP: Intensified Combat Training Program: Chương trình huấn luyện chiến đấu cấp tốc

ICUS: Inside Continental United States: Ở phần lục địa Mỹ

ICV: Infantry Combat Vehicle: Xe chiến đấu bộ binh

ID: Identification: Sự nhận biết

ID: Inner Diameter: Đường kính bên trong

ID: Inside diameter: Đường kính trong

IDC: Imperial Defence College: Trường cao đẳng phòng ngự đế chế

Ident: Identification: Nhận diện, sự nhận biết, nét nhận dạng

IDF: Indicating Direction Finder: Máy đo phương vị kiểu quang học

IDF: Initial Defense Force: Lực lượng phòng thủ ban đầu
Logged
daibangden
Trung tá
*
Bài viết: 14469


Чёрный Орёл


« Trả lời #213 vào lúc: 17 Tháng Mười, 2010, 08:28:47 pm »

IDF: Israel Defence Forces: Hoả lực phòng ngự Israel

IDG: Integrated Drive Generator: Khối máy phát dẫn động từ động cơ

IDP: Integrated Data Processing: Xử lý tổ hợp dữ liệu

IDR: Infantry Drill Regulations: Điều lệ bộ binh

IE: Intelligence Estimate: Đánh giá tình hình theo dữ kiện trinh sát, đánh giá dữ kiện trinh sát

IEPG: Independent European Program Group: Nhóm chương trình Châu Âu độc lập

IFC: Integrated Fire Control: Hệ thống điều khiển hoả lực thống nhất

IFCS: Improved Fire Control System: Hệ thống điều khiển hoả lực cải tiến

IFCS: Integrated Fire Control System: Hệ thống điều khiển hoả lực hợp nhất

IFF: Identification Friend or Foe: Phương tiện nhận biết  máy bay địch hay bạn
Logged
daibangden
Trung tá
*
Bài viết: 14469


Чёрный Орёл


« Trả lời #214 vào lúc: 17 Tháng Mười, 2010, 09:59:30 pm »

IFF: Identification Friend or Foe: Sự nhận biết bạn hoặc thù (máy bay)

IFM: Infantry Field Manual: Điều lệnh chiến đấu bộ binh

IFR: Instrument Flight Rules: Quy tắc bay bằng thiết bị (dụng cụ)

IFR: Intelligence File Report: Đặc tính trinh sát của mục tiêu

IFS: Inshore Fire support Ship: Tàu có trang bị pháo cối, tàu chi viện pháo (cho quân đổ bộ)

IFVwCM: Infantry Fighting Vehicle with Integrated Countermeasures (US): Xe chiến đấu bộ binh có sử dụng các phương tiện phòng chống tổng hợp

IG: Inspector General: Tổng thanh tra

IGTM: Inertial Guided Tactical Missile: Tên lửa chiến thuật có hệ thống dẫn đưòng quán tính

IHAS: Integrated Helicopter Avionics System: Hệ thống điện tử hàng không (tổ hợp dùng cho máy bay trực thăng )
« Sửa lần cuối: 19 Tháng Mười, 2010, 07:06:40 pm gửi bởi daibangden » Logged
daibangden
Trung tá
*
Bài viết: 14469


Чёрный Орёл


« Trả lời #215 vào lúc: 17 Tháng Mười, 2010, 10:09:01 pm »

IHP: Indicated Horse Power: Mã lực lý thuyết

IJN: Imperial Japanese Navy: Hải quân Nhật hoàng

IL: Initial Line: Tuyến xuất phát

IL: Instrument Landing: Hạ cánh bằng khí cụ

ILMS: Improved Laucher Mechanical System: Tổ hợp cơ cấu phóng cải tiến

ILO: In Lieu Of: Thay vì (cũ)

ILO: Intelligence Liaison Officer: Cơ quan tình báo thông tin liên lạc

ILOU: In Lieu Of Until exhausted:Thay thế cho (cũ) đến hết

ILS: Instrument Landing System: Hệ thống hạ cánh bằng khí cụ

ILS: Integrated Logistic Support: Bảo đảm hậu cần tổng hợp, bảo đảm hậu cần hợp nhất
Logged
daibangden
Trung tá
*
Bài viết: 14469


Чёрный Орёл


« Trả lời #216 vào lúc: 17 Tháng Mười, 2010, 10:18:59 pm »

IM: Interceptor Missile: Tên lửa đánh chặn

IMC: Instrumen Meteorological Conditions: Các điều kiện khí hậu đối với khí cụ điều khiển bay

IMDC: Interceptor Missile Direction Center: Trung tâm điều khiển tên lửa phòng không [phòng chống tên lửa]

IMK: Increased Manoeuvrability Kit: Khối thiết bị làm tăng thêm khả năng cơ động

IMMLC: Improved Medium Mobility Load Carrier: Xe vận tải cơ động hạng trung cải tiến

Imp gal: Imperial Gallon: Ga lông (bằng 4, 54 lít)

IMS: Integrated Multiplex System: Hệ thống hợp nhất tia điện

IMOA: Interservice Materiel Otilization Agency: Liên cơ quan về sử dụng thiết bị kỹ thuật

In: Inch: in sơ (bằng 25 mm)

In Sit: Initial Situation: Vị trí xuất phát, tình hình bắt đầu
Logged
daibangden
Trung tá
*
Bài viết: 14469


Чёрный Орёл


« Trả lời #217 vào lúc: 18 Tháng Mười, 2010, 06:47:14 pm »

Inact: Inactive: Không hoạt động, thiếu hoạt động, tình trạng dự trữ, ì

INAS: Integrated Nav /Attack System: Hệ thống hợp nhất dẫn đường và tiến công

Incd: Incendiary: (tt) Cháy

Incl: Include: Đóng, nối

INCL: Inclosed: Kể cả, gồm cả

Inctd: Inducted: Được gọi tòng quân

Ind: Independent: Độc lập, không phụ thuộc, tự hoạt động, atômát

IND: Indorsement: Sự ký giao; sự xác nhận

Indctd: Inducted: Được gọi nhập ngũ

IENWS: Integrated Electronic Warfare System: Hệ thống tác chiến (chiến tranh) điện tử hợp nhất
Logged
daibangden
Trung tá
*
Bài viết: 14469


Чёрный Орёл


« Trả lời #218 vào lúc: 18 Tháng Mười, 2010, 06:54:38 pm »

Inf: Infantry: Bộ binh

Inf: Information: Thông tin, dự kiện, tin tức

Inf Bn: Infantry battalion: Tiểu đoàn bộ binh

Inf Brig: Infantry Brigade: Lữ đoàn bộ binh

Inf Co; Inf Coy: Infantry company: Đại đội bộ binh

Inf Div: Infantry Division: Sư đoàn bộ binh

INF L: Inflammable Liquids: Chất lỏng dễ bắt lửa

Inf Sch: Infantry School: Trường  bộ binh

Info: Information: Thông tin, tin tức

Info O: Information Officer: Sỹ quan tin tức, sỹ quan thông tin xã hội
Logged
daibangden
Trung tá
*
Bài viết: 14469


Чёрный Орёл


« Trả lời #219 vào lúc: 18 Tháng Mười, 2010, 07:02:05 pm »

INH: Improved Nike –Hercules: Tên lửa cải tiến Nike Hercules

INOAVNOT: If Not Available Notify This Office: Báo cho phòng này nếu không có

INRPL: Incoming Replacement: Bổ sung thêm quân

INS: Inertial Navigation System: Hệ thống đạo hàng quán tính

INS: Insurance: Sự bảo hiểm

Insbn: Insubordination: Không phục tùng, không tuân lệnh, không chấp hành mệnh lệnh người chỉ huy

INS: Institute of Nuclear Science and Engineering: Viện khoa học và kỹ thuật hạt nhân

INSP: Inspect: Thanh tra

Instl: Installation: 1. sự đặt (hệ thống máy móc); đặt ai (nơi nào, tình trạng nào ...), 2. lễ nhận chức, 3. cơ
sở, đồn bốt, căn cứ, 4. trang thiết bị

INSTR: Instruct: Huấn luyện
Logged
Trang: « 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 61 »   Lên
  In  
 
Chuyển tới:  

Powered by MySQL Powered by PHP Powered by SMF 1.1.21 | SMF © 2006-2008, Simple Machines

Valid XHTML 1.0! Valid CSS! Dilber MC Theme by HarzeM