Lịch sử Quân sự Việt Nam
Tin tức: Lịch sử quân sự Việt Nam
 
*
Chào Khách. Bạn có thể đăng nhập hoặc đăng ký. 13 Tháng Năm, 2024, 04:53:43 am


Đăng nhập với Tên truy nhập, Mật khẩu và thời gian tự động thoát


Trang: « 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 61 »   Xuống
  In  
Tác giả Chủ đề: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt)  (Đọc 339927 lần)
0 Thành viên và 1 Khách đang xem chủ đề.
daibangden
Trung tá
*
Bài viết: 14469


Чёрный Орёл


« Trả lời #170 vào lúc: 11 Tháng Mười, 2010, 08:54:12 pm »

GAO: General Accouting Office: Cơ quan tài chính tổng hợp

GAP: Ground – to - Air Pilotless aircraft: Máy bay không người lái phóng từ mặt đất

GAP: Gun Aiming Post: Đài quan sát pháo binh

GAPA: Ground-to-Air - Pilotless Aircraft: Máy bay không người lái không đối đất

Gar: Garrison: Đơn vị đồn trú (ở thành phố hay một đơn vị nào đó), quân đồn trú

GAR: Guided  Aircraft Rocket: Tên lửa hàng không có điều khiển

GAS: Gasoline: Xăng

GAS: General Automotive Support: Sự bảo đảm chung bằng phương tiện ô tô vận tải

GB: Glide Bomb: Bom liệng

GB: General Brigadier: Tướng lữ đoàn
Logged
daibangden
Trung tá
*
Bài viết: 14469


Чёрный Орёл


« Trả lời #171 vào lúc: 11 Tháng Mười, 2010, 09:01:37 pm »

GB/L: Government Bill of Lading: Vận đơn

G-bomb: Gravitational Bomb: Bom trọng trường

GC: Guided missile Cruiser: Tuần dương hạm có trang bị tên lửa

GCA: Ground Control Approach: Ra đa điều khiển hạ cánh

GCE: Gun Control Equipment: Thiết bị điều khiển pháo

GCI: Ground - Controlled Interception: Đánh chặn theo điều khiển từ mặt đất

GCL:  Ground - Controlled Landing: Hạ cánh điều khiển từ mặt đất

GCM: Feneral Court – Martial: Toà án quân sự

GCMDL: Good Conduct Medal: Huân chương ũvì phong cách mẫu mực và phục vụ

GCR: Ground - Controlled Radar: Ra đa điều khiển từ mặt đất
Logged
daibangden
Trung tá
*
Bài viết: 14469


Чёрный Орёл


« Trả lời #172 vào lúc: 11 Tháng Mười, 2010, 09:09:34 pm »

GCT: Grande Cadence de Tir: (high rate of fire): Tốc độ bắn cao

GCW: Gross Combat Weight: Trọng lượng chiến đấu toàn bộ

GD: General Depot: Tổng kho, kho trung tâm

Gd: Guard: Vệ binh, lính gác, cảnh vệ

GD soman: Chất độc soman

GDA:Gun - Defended Area: Vùng nằm trong tầm yểm trợ của súng (vũ khí)

GDA: Gun Defended Area: Khu vực có pháo bảo vệ

Gdhs: Guardhouse: Điếm canh

GE: Ground Equipment: Thiết bị mặt đất

GFM: Government Furnished Material: Vật tư do quân đội cung cấp
Logged
daibangden
Trung tá
*
Bài viết: 14469


Чёрный Орёл


« Trả lời #173 vào lúc: 12 Tháng Mười, 2010, 07:52:58 pm »

Gen: General: Tướng lĩnh

Gen Serv: General Service: Trung đoàn (công binh) phục vụ chung

Gen Spt Plat: General Support Platoon: Trung đội chi viện [yểm trợ] chung

GORF: Geographical Reference: Sự định hướng theo toạ độ địa lý

GTOL: Ground effect Take - Off and Landing: Cất cánh và hạ cánh bằng đệm không khí

GF: Ground Forces: Lục quân

GF: Gun Fire: Hoả lực pháo binh

GFA: Gun Fire Area: Khu vực hoả lực pháo binh

GFCS: Gun Fire Control System: Hệ thống điều khiển hoả lực pháo binh

GFDC: Group Fire Distribution Center: Trạm điều khiển hoả lực pháo binh dã chiến
Logged
daibangden
Trung tá
*
Bài viết: 14469


Чёрный Орёл


« Trả lời #174 vào lúc: 12 Tháng Mười, 2010, 07:59:22 pm »

GFRP: Glassfibre - Reinforced Plastics: Chất dẻo (nhựa) gia cố sợi thuỷ tinh

G – G: Ground – to – Ground: Đất đối đất

GG: Ground Guidance equipment: Thiết bị mặt đất dẫn đường

GGM: Ground – to - Ground Missile: Tên lửa đất đối đất

GGM: Ground – to - Ground Missile: Tên lửa có điều khiển loại đất đối đất

GGR: Ground Gunnery Range: Tầm pháo mặt đất

GGtire: Lốp xe chạy trên mọi địa hình, lốp bám đất tốt

GGTS: Gravity - Gradient Test Satellite: Vệ tinh thử nghiệm gradien trọng lực

GH: General Hospital: Quân y viện đa khoa

GH: Gun – Howitzer: Lựu pháo
« Sửa lần cuối: 12 Tháng Mười, 2010, 08:05:22 pm gửi bởi daibangden » Logged
daibangden
Trung tá
*
Bài viết: 14469


Чёрный Орёл


« Trả lời #175 vào lúc: 12 Tháng Mười, 2010, 08:11:50 pm »

GHQ: General Headquarters: Tổng hành dinh; bộ tổng tham mưu

GHQAF: General Heaquarters Air Force: Lực lượng không quân của bộ tổng tham mưu

GI: Government’s Issue: Tất cả do chính phủ cung cấp; của công; binh sỹ nữ

GAT: Groupement Industriel des Armements Terrestres

GMRADA: Geodesy, Intelligence and Mapping Research and Development Agency: Viện nghiên cứu trắc địa, bản đồ địa hình và  địa phận hoạt động quân sự

GL: Grenade Launcher: Súng phóng lựu (kiểu súng trường)

GL: Gun Layer: Người ngắm bắn pháo, xạ thủ ngắm pháo

GL/Z: Glider Landing Zonecer: Vùng tàu lượn hạ cánh

GLC: Missile ground - Launched Cruise missile: Tên lửa tuần tiễu được phóng từ mặt đất

GLC: Gun Lay Computer: Máy tính lấy đường ngắm cho pháo
Logged
daibangden
Trung tá
*
Bài viết: 14469


Чёрный Орёл


« Trả lời #176 vào lúc: 12 Tháng Mười, 2010, 08:24:13 pm »

GLCM: Ground - Lanched Cruise Missile: Tên lửa có cánh của căn cứ mặt đất

Gli: Glider: Tàu liệng, tàu lượn

GLLD: Ground Laser Locator Designator (US): Máy dò thiết bị định vị mục tiêu bằng lade trên mặt đất

GLO: Ground Liaison Officer: Sỹ quan liên lạc mặt đất

GM: Guided Missile: Tên lửa có điều khiển

GMA: Guided Missile Ammunition: Đạn cho tên lửa có điều khiển

GMAC: Guided Missile and Aerospace Intelligence Committee: Uỷ ban tình báo tên lửa có điều khiển và không
gian vũ trụ

GMCM: Guided Missile Countermeasures: Các biện pháp chống tên lửa có điều khiển

GMCP: Guided Missile Control Party: Nhóm dẫn đường tên lửa có điều khiển

GMG; GMGR: Guided Missile Group: Nhóm tên lửa có điều khiển
Logged
daibangden
Trung tá
*
Bài viết: 14469


Чёрный Орёл


« Trả lời #177 vào lúc: 12 Tháng Mười, 2010, 08:28:36 pm »

GMLRS: Guided Multiple Lauch Rocket System: Hệ thống phóng tên lửa đa năng (nhiều thế phóng) có điều khiển

GMLS: Guided Missile Launch System: Hệ thống phóng tên lửa có điều khiển

GMRD: Guided Missile Range Division: Đội trường bắn tên lửa có điều khiển

GMRD: Guided Missile Research Division: Phòng nghiên cứu tên lửa có điều khiển

GMS: General Military Science: Trình độ quân sự chung (khi huấn luyện dân sự); khoa học  quân sự chung

GMS: Guided Missile School: Trường  tên lửa có điều khiển

GMS: Guided Missile Screen: Sự bảo vệ từ tàu tên lửa, màn hoả lực tên lửa có điều khiển

GMS: Gun Management System: Hệ thống quản lý pháo binh

GMT: Greenwich Mean Time: Giờ quốc tế

GMTS: Guided Missile Test Set: Tổ hợp thiết bị thử nghiệm tên lửa có điều khiển
Logged
daibangden
Trung tá
*
Bài viết: 14469


Чёрный Орёл


« Trả lời #178 vào lúc: 12 Tháng Mười, 2010, 08:34:55 pm »

GMU: Guided Missile Unit: Đơn vị [phân đội] tên lửa có điều khiển

Gnd: Ground: Mặt đất

Gnd Suvl Sec: Ground Surveillance Section: Bộ phận quan sát mặt đất

Gnr: Gunner: Pháo thủ, chiến sĩ pháo binh, thành viên của khẩu đội, người ngắm bắn, xạ thủ súng máy, xạ thủ pháo cối, trắc thủ dẫn tên lửa, xạ thủ (không quân)

GNR: Gunnery: Xưởng vũ khí

GO: General Officer: Tướng lĩnh

GO: General Order: Tổng lệnh

GOC: General Officer Commanding: Binh đoàn trưởng, tư lệnh

GOC-in-C: General Offcer Commanding – in – Chief: Tư lệnh (quân hàm tướng)

GOCO: Government - Owned, Contractor Operated: Thuộc chính phủ, được cơ quan chính phủ khai thác
Logged
daibangden
Trung tá
*
Bài viết: 14469


Чёрный Орёл


« Trả lời #179 vào lúc: 12 Tháng Mười, 2010, 08:42:08 pm »

GOCRA: General Officer Commanding, Royal Artillery: Tư lệnh  pháo binh

GOCRM: General Officer Commanding, Royal Marines: Tư lệnh lính thủy đánh bộ

GOGO Government -ownet, Government-operated: Thuộc sở hữu chính phủ, được các cơ quan chính phủ khai thác

GOP: General Outpost: Sự canh phòng bảo vệ chung

GOP: Ground Observer Post: Trạm quan sát mặt đất

GOPL: General Outpost Line: Tuyến canh phòng bảo vệ chung

Govt: Government: Chính phủ; hành chính quân sự

Gp: Group: Nhóm, chia nhóm, nhóm không quân, liên đoàn

GP : Guided Grojectile: Đạn có điều khiển

GP: General – Purpose: (thuộc) Nổ phá; công dụng chung, thông dụng
Logged
Trang: « 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 61 »   Lên
  In  
 
Chuyển tới:  

Powered by MySQL Powered by PHP Powered by SMF 1.1.21 | SMF © 2006-2008, Simple Machines

Valid XHTML 1.0! Valid CSS! Dilber MC Theme by HarzeM