daibangden
Trung tá
Bài viết: 14469
Чёрный Орёл
|
|
« Trả lời #170 vào lúc: 11 Tháng Mười, 2010, 08:54:12 pm » |
|
GAO: General Accouting Office: Cơ quan tài chính tổng hợp
GAP: Ground – to - Air Pilotless aircraft: Máy bay không người lái phóng từ mặt đất
GAP: Gun Aiming Post: Đài quan sát pháo binh
GAPA: Ground-to-Air - Pilotless Aircraft: Máy bay không người lái không đối đất
Gar: Garrison: Đơn vị đồn trú (ở thành phố hay một đơn vị nào đó), quân đồn trú
GAR: Guided Aircraft Rocket: Tên lửa hàng không có điều khiển
GAS: Gasoline: Xăng
GAS: General Automotive Support: Sự bảo đảm chung bằng phương tiện ô tô vận tải
GB: Glide Bomb: Bom liệng
GB: General Brigadier: Tướng lữ đoàn
|
|
|
Logged
|
|
|
|
daibangden
Trung tá
Bài viết: 14469
Чёрный Орёл
|
|
« Trả lời #171 vào lúc: 11 Tháng Mười, 2010, 09:01:37 pm » |
|
GB/L: Government Bill of Lading: Vận đơn
G-bomb: Gravitational Bomb: Bom trọng trường
GC: Guided missile Cruiser: Tuần dương hạm có trang bị tên lửa
GCA: Ground Control Approach: Ra đa điều khiển hạ cánh
GCE: Gun Control Equipment: Thiết bị điều khiển pháo
GCI: Ground - Controlled Interception: Đánh chặn theo điều khiển từ mặt đất
GCL: Ground - Controlled Landing: Hạ cánh điều khiển từ mặt đất
GCM: Feneral Court – Martial: Toà án quân sự
GCMDL: Good Conduct Medal: Huân chương ũvì phong cách mẫu mực và phục vụ
GCR: Ground - Controlled Radar: Ra đa điều khiển từ mặt đất
|
|
|
Logged
|
|
|
|
daibangden
Trung tá
Bài viết: 14469
Чёрный Орёл
|
|
« Trả lời #172 vào lúc: 11 Tháng Mười, 2010, 09:09:34 pm » |
|
GCT: Grande Cadence de Tir: (high rate of fire): Tốc độ bắn cao
GCW: Gross Combat Weight: Trọng lượng chiến đấu toàn bộ
GD: General Depot: Tổng kho, kho trung tâm
Gd: Guard: Vệ binh, lính gác, cảnh vệ
GD soman: Chất độc soman
GDA:Gun - Defended Area: Vùng nằm trong tầm yểm trợ của súng (vũ khí)
GDA: Gun Defended Area: Khu vực có pháo bảo vệ
Gdhs: Guardhouse: Điếm canh
GE: Ground Equipment: Thiết bị mặt đất
GFM: Government Furnished Material: Vật tư do quân đội cung cấp
|
|
|
Logged
|
|
|
|
daibangden
Trung tá
Bài viết: 14469
Чёрный Орёл
|
|
« Trả lời #173 vào lúc: 12 Tháng Mười, 2010, 07:52:58 pm » |
|
Gen: General: Tướng lĩnh
Gen Serv: General Service: Trung đoàn (công binh) phục vụ chung
Gen Spt Plat: General Support Platoon: Trung đội chi viện [yểm trợ] chung
GORF: Geographical Reference: Sự định hướng theo toạ độ địa lý
GTOL: Ground effect Take - Off and Landing: Cất cánh và hạ cánh bằng đệm không khí
GF: Ground Forces: Lục quân
GF: Gun Fire: Hoả lực pháo binh
GFA: Gun Fire Area: Khu vực hoả lực pháo binh
GFCS: Gun Fire Control System: Hệ thống điều khiển hoả lực pháo binh
GFDC: Group Fire Distribution Center: Trạm điều khiển hoả lực pháo binh dã chiến
|
|
|
Logged
|
|
|
|
daibangden
Trung tá
Bài viết: 14469
Чёрный Орёл
|
|
« Trả lời #174 vào lúc: 12 Tháng Mười, 2010, 07:59:22 pm » |
|
GFRP: Glassfibre - Reinforced Plastics: Chất dẻo (nhựa) gia cố sợi thuỷ tinh
G – G: Ground – to – Ground: Đất đối đất
GG: Ground Guidance equipment: Thiết bị mặt đất dẫn đường
GGM: Ground – to - Ground Missile: Tên lửa đất đối đất
GGM: Ground – to - Ground Missile: Tên lửa có điều khiển loại đất đối đất
GGR: Ground Gunnery Range: Tầm pháo mặt đất
GGtire: Lốp xe chạy trên mọi địa hình, lốp bám đất tốt
GGTS: Gravity - Gradient Test Satellite: Vệ tinh thử nghiệm gradien trọng lực
GH: General Hospital: Quân y viện đa khoa
GH: Gun – Howitzer: Lựu pháo
|
|
« Sửa lần cuối: 12 Tháng Mười, 2010, 08:05:22 pm gửi bởi daibangden »
|
Logged
|
|
|
|
daibangden
Trung tá
Bài viết: 14469
Чёрный Орёл
|
|
« Trả lời #175 vào lúc: 12 Tháng Mười, 2010, 08:11:50 pm » |
|
GHQ: General Headquarters: Tổng hành dinh; bộ tổng tham mưu
GHQAF: General Heaquarters Air Force: Lực lượng không quân của bộ tổng tham mưu
GI: Government’s Issue: Tất cả do chính phủ cung cấp; của công; binh sỹ nữ
GAT: Groupement Industriel des Armements Terrestres
GMRADA: Geodesy, Intelligence and Mapping Research and Development Agency: Viện nghiên cứu trắc địa, bản đồ địa hình và địa phận hoạt động quân sự
GL: Grenade Launcher: Súng phóng lựu (kiểu súng trường)
GL: Gun Layer: Người ngắm bắn pháo, xạ thủ ngắm pháo
GL/Z: Glider Landing Zonecer: Vùng tàu lượn hạ cánh
GLC: Missile ground - Launched Cruise missile: Tên lửa tuần tiễu được phóng từ mặt đất
GLC: Gun Lay Computer: Máy tính lấy đường ngắm cho pháo
|
|
|
Logged
|
|
|
|
daibangden
Trung tá
Bài viết: 14469
Чёрный Орёл
|
|
« Trả lời #176 vào lúc: 12 Tháng Mười, 2010, 08:24:13 pm » |
|
GLCM: Ground - Lanched Cruise Missile: Tên lửa có cánh của căn cứ mặt đất
Gli: Glider: Tàu liệng, tàu lượn
GLLD: Ground Laser Locator Designator (US): Máy dò thiết bị định vị mục tiêu bằng lade trên mặt đất
GLO: Ground Liaison Officer: Sỹ quan liên lạc mặt đất
GM: Guided Missile: Tên lửa có điều khiển
GMA: Guided Missile Ammunition: Đạn cho tên lửa có điều khiển
GMAC: Guided Missile and Aerospace Intelligence Committee: Uỷ ban tình báo tên lửa có điều khiển và không gian vũ trụ
GMCM: Guided Missile Countermeasures: Các biện pháp chống tên lửa có điều khiển
GMCP: Guided Missile Control Party: Nhóm dẫn đường tên lửa có điều khiển
GMG; GMGR: Guided Missile Group: Nhóm tên lửa có điều khiển
|
|
|
Logged
|
|
|
|
daibangden
Trung tá
Bài viết: 14469
Чёрный Орёл
|
|
« Trả lời #177 vào lúc: 12 Tháng Mười, 2010, 08:28:36 pm » |
|
GMLRS: Guided Multiple Lauch Rocket System: Hệ thống phóng tên lửa đa năng (nhiều thế phóng) có điều khiển
GMLS: Guided Missile Launch System: Hệ thống phóng tên lửa có điều khiển
GMRD: Guided Missile Range Division: Đội trường bắn tên lửa có điều khiển
GMRD: Guided Missile Research Division: Phòng nghiên cứu tên lửa có điều khiển
GMS: General Military Science: Trình độ quân sự chung (khi huấn luyện dân sự); khoa học quân sự chung
GMS: Guided Missile School: Trường tên lửa có điều khiển
GMS: Guided Missile Screen: Sự bảo vệ từ tàu tên lửa, màn hoả lực tên lửa có điều khiển
GMS: Gun Management System: Hệ thống quản lý pháo binh
GMT: Greenwich Mean Time: Giờ quốc tế
GMTS: Guided Missile Test Set: Tổ hợp thiết bị thử nghiệm tên lửa có điều khiển
|
|
|
Logged
|
|
|
|
daibangden
Trung tá
Bài viết: 14469
Чёрный Орёл
|
|
« Trả lời #178 vào lúc: 12 Tháng Mười, 2010, 08:34:55 pm » |
|
GMU: Guided Missile Unit: Đơn vị [phân đội] tên lửa có điều khiển
Gnd: Ground: Mặt đất
Gnd Suvl Sec: Ground Surveillance Section: Bộ phận quan sát mặt đất
Gnr: Gunner: Pháo thủ, chiến sĩ pháo binh, thành viên của khẩu đội, người ngắm bắn, xạ thủ súng máy, xạ thủ pháo cối, trắc thủ dẫn tên lửa, xạ thủ (không quân)
GNR: Gunnery: Xưởng vũ khí
GO: General Officer: Tướng lĩnh
GO: General Order: Tổng lệnh
GOC: General Officer Commanding: Binh đoàn trưởng, tư lệnh
GOC-in-C: General Offcer Commanding – in – Chief: Tư lệnh (quân hàm tướng)
GOCO: Government - Owned, Contractor Operated: Thuộc chính phủ, được cơ quan chính phủ khai thác
|
|
|
Logged
|
|
|
|
daibangden
Trung tá
Bài viết: 14469
Чёрный Орёл
|
|
« Trả lời #179 vào lúc: 12 Tháng Mười, 2010, 08:42:08 pm » |
|
GOCRA: General Officer Commanding, Royal Artillery: Tư lệnh pháo binh
GOCRM: General Officer Commanding, Royal Marines: Tư lệnh lính thủy đánh bộ
GOGO Government -ownet, Government-operated: Thuộc sở hữu chính phủ, được các cơ quan chính phủ khai thác
GOP: General Outpost: Sự canh phòng bảo vệ chung
GOP: Ground Observer Post: Trạm quan sát mặt đất
GOPL: General Outpost Line: Tuyến canh phòng bảo vệ chung
Govt: Government: Chính phủ; hành chính quân sự
Gp: Group: Nhóm, chia nhóm, nhóm không quân, liên đoàn
GP : Guided Grojectile: Đạn có điều khiển
GP: General – Purpose: (thuộc) Nổ phá; công dụng chung, thông dụng
|
|
|
Logged
|
|
|
|
|