daibangden
Trung tá
Bài viết: 14469
Чёрный Орёл
|
|
« Trả lời #150 vào lúc: 07 Tháng Mười, 2010, 11:34:44 pm » |
|
FCUSA: Finance Center, United States Army: Trung tâm tài chính lục quân Mỹ
FD: Fire Direction: Sự điều khiển hoả lực
Fd ldg: Forced Landing: Hạ cánh bắt buộc
FDA: Forward Defensive Area: Khu vực tiền tiêu của phòng ngự
FDC: Fire Direction Center: Trung tâm điều khiển hoả lực
FDC: Forward Direction Center: Trung tâm [trạm] chỉ huy tiền phương
FDC: Fire Direction Centre: Trung tâm chỉ huy hoả lực
FDCV: Fire Direction Centre Vehicle: Xe trung tâm chỉ huy hoả lực
FD: Forward Defense Echelon: Thê đội một của phòng ngự
FDM: Field Maintenance: Sự sửa chữa dã chiến, bảo dưỡng kỹ thuật và sửa chữa trong điều kiện dã chiến
|
|
|
Logged
|
|
|
|
daibangden
Trung tá
Bài viết: 14469
Чёрный Орёл
|
|
« Trả lời #151 vào lúc: 07 Tháng Mười, 2010, 11:40:39 pm » |
|
FDP: Foreign Duty Pay: Tiền phụ cấp cho quân nhân phục vụ ở nước ngoài
FDP: Forward Director Post: Trạm tiền phương dẫn đường không quân
FDR: Flight Data Recorder: Máy ghi thông số bay
FDS: Finger - Director Ship: Tàu điều hành máy bay chiến đấu
FDS: Field Dressing Station: Trạm băng bó lại dã chiến
FDS: Flight Director System: Hệ thống điều khiển bay
FDSWS: Future Direct Support Weapon System: Hệ thống vũ khí chi viện hoả lực trực tiếp trong tương lai
FE: Field Engineering: Công tác công binh
FAF: Far East Air Force: Lực lượng không quân Viễn Đông
FBA: Forward edge of the Battle Area: Tiền duyên trận địa phòng ngự
|
|
|
Logged
|
|
|
|
daibangden
Trung tá
Bài viết: 14469
Чёрный Орёл
|
|
« Trả lời #152 vào lúc: 07 Tháng Mười, 2010, 11:47:32 pm » |
|
FCOM: Far east Command: Chiến trường viễn đông
Fed: Federal: (thuộc) Liên bang
FL: Free electron Laser lade: Electron tự do
FP: Firepower enhancement Programme: Chương trình nghiên cứu nâng cao sức mạnh hoả lực
Ferry range extreme safe range with zero payload: Tầm bay chuyển sân
FT: Future engineer Tank:: Xe tăng công binh tương lai
FX: Firing Exercise: Bắn tập
FF: Field of Fire: Khu vực trong tầm súng
Ffar: Folding – Fin - Aircraft Rocket: Tên lửa hàng không cánh gập
FFAR: Folding - Fin (or free-flight) Aircraft Rocket: Tên lửa dạng máy bay cánh đuôi gấp nếp (hoặc không điều khiển)
|
|
|
Logged
|
|
|
|
daibangden
Trung tá
Bài viết: 14469
Чёрный Орёл
|
|
« Trả lời #153 vào lúc: 07 Tháng Mười, 2010, 11:54:29 pm » |
|
Ffar: Forward-fighting aircraft rocket: Tên lửa hàng không tiến công phía trước
FFD: Friendly Forward Disposition: Sự bố trí của các phân đội tiền tiêu của quân ta
FG: Field Gun: Pháo dã chiến
FGN: Foreign: Ngoại quốc
Fh: Fore hatch: Bảng trước
FH: Field Hospital: Quân y viện dã chiến
FH: Field Howitzer: Lựu pháo dã chiến
FHQ: Field Headquarters: Ban tham mưu dã chiến
FI: Fighter Interceptor: Máy bay tiêm kích đánh chặn
FIA: Federal Intelligence Agency: Cục tình báo liên bang (Mỹ)
FIC: Flight Information Center: Trung tâm thông báo bay
|
|
|
Logged
|
|
|
|
daibangden
Trung tá
Bài viết: 14469
Чёрный Орёл
|
|
« Trả lời #154 vào lúc: 08 Tháng Mười, 2010, 12:02:44 am » |
|
FL: Front Line: Tuyến mặt trận, tiền tuyến, tiền duyên
Flprf: Flameproof: Chịu lửa
FLAG: Flexible, Agile, Guided experiment: Thực nhiệm kiểm tra độ tin cậy điều khiển thích ứng, linh hoạt của phương tiện đánh chặn
FLDO: Field Officer: Sỹ quan cấp cao, sĩ quan cấp tá
FLR: Forward Looking infraced equipment: Thiết bị hồng ngoại để quan sát phía trước
FLR: Forward - looking infrared: Thiết bị quan sát phía trước bằng hồng ngoại
FLR: Forward-looking infra-red Radar: Ra đa hồng ngoại dò tìm phía trước
FLR: Forward-looking infra-red: Thiết bị hồng ngoại tìm kiếm mục tiêu phía trước
Flot: Flotilla: Phân hạm đội
FLOT: Forward Line of Own Troops: Tuyến trước của quân mình
|
|
|
Logged
|
|
|
|
daibangden
Trung tá
Bài viết: 14469
Чёрный Орёл
|
|
« Trả lời #155 vào lúc: 08 Tháng Mười, 2010, 08:06:18 pm » |
|
FLOX: Fluorine –liquid: Hỗn hợp ôxyzen của flo và ô xy
FLRNG: Flash Ranging: Trinh sát quang học, sự đo ánh sáng, đánh chặn [chỉ điểm] của phưong tiện hoả lực theo ánh lửa phát bắn
Flt: Flight: Phi đội, phi hành
Flt Comd: Flight Commander: Phi đội trưởng
Fltg: Floating: Nổi
Fltl: Flight line: Đường bay
Fly-by-light: Flight control system in which signals pass between computers and actuators along fibre optic leads: Hệ thống điều khiển bay bằng tín hiệu truyền từ các máy tính đến cơ cấu dẫn động theo các dây dẫn sợi quang học
Fy-by-wire: Flight control system with electrical signalling (that is, without mechanical interconnection between cockpit flying controls and control surfaces): Hệ thống điều khiển bay bằng tín hiệu điện (không có sự nối mạng liền với nhau giữa buồng lái với các bề mặt điều khiển)
FM: Frequency Modulation: Điều tần
FM: Fathom: sải (bằng 1,82 m)
|
|
|
Logged
|
|
|
|
daibangden
Trung tá
Bài viết: 14469
Чёрный Орёл
|
|
« Trả lời #156 vào lúc: 08 Tháng Mười, 2010, 08:11:47 pm » |
|
FM: Field Manual: Sách dã chiến, binh thư
FM: Field Marshal: Thống soái, thống chế, thống lĩnh
FM: Frequency Modulation: Điều biến tần số
FMCS: Flight Management Computer System: Hệ thống máy tính quản lý (chuyến) bay
FMF: Fleet Marine Force: Lính thuỷ đánh bộ của hạm đội, lực lượng lính thuỷ đánh bộ của hạm đội
FMFLant: Fleet Marine Force, Atlantic: Lực lượng lính thuỷ đánh bộ thuỷ quân lục chiến của hạm đội Đại Tây Dương
FMFPac: Fleet Marine Force, Pacific: Lực lượng thuỷ quân lục chiến [lính thuỷ đánh bộl] của hạm đội Thái Bình Dương
FMS: Foreign Military Sales: Viện trợ quân sự có hoàn lại cho nước ngoài
FMS: Flight Management System: Hệ thống quản lý máy bay
FMTV: Family of Medium Tactical Vehicles: Họ xe bọc thép chiến thuật hạng trung
|
|
|
Logged
|
|
|
|
daibangden
Trung tá
Bài viết: 14469
Чёрный Орёл
|
|
« Trả lời #157 vào lúc: 08 Tháng Mười, 2010, 08:17:00 pm » |
|
FO: Field Order: Lệnh hành quân
FO: Finance Officer: Sỹ quan tài chính, chủ nhiệm ngành tài chính
FO: For Orders: Thừa lệnh
FO: Forward Observer: Người quan sát tiền tiêu
FO: Fuel Oil: Dầu ma dút
FOB VSSL: Free On Board Vessel: Đơn giá bao gồm cả cước vận tải, tiền bốc hàng lên tàu (do người mua định)
FOBS: Fractional Orbit Bombardment System: Hệ thống oanh kích (bắn phá) theo quỹ đạo phân đoạn
FOC: Flight Operations Center: Trung tâm điều khiển bay
FOC: Free of Charge: Không có hàng
FOD: Field Ffficer of the Day: Trực đơn vị
|
|
|
Logged
|
|
|
|
daibangden
Trung tá
Bài viết: 14469
Чёрный Орёл
|
|
« Trả lời #158 vào lúc: 08 Tháng Mười, 2010, 08:24:50 pm » |
|
FOFA: Follow - On Frces Attack: Sự tiến công của các lực lượng tiếp sau
FFG: Fibre optic Gyro: Con quay hồi chuyển có điều khiển bằng sợi quang học
FOI: Field Operations Intelligence: Tình báo chiến dịch
FOL: Forward Operating Location: Phía trước
FOLNOAVAL: Following items Not Available: Vật dùng sau đây không có sẵn
FOM: Fibre Optic Missile: Tên lửa có điều khiển bằng sợi quang học
FOG: Free On Quay: Giao (hàng) tại bến
FOR: Free On Rail: Giao tại ga
FORTSK: For Task Force: Cho lực lượng đặc nhiệm
FOS (XSHP): Free Overside: Giao (hàng) từ tàu nọ sang tàu kia
|
|
|
Logged
|
|
|
|
daibangden
Trung tá
Bài viết: 14469
Чёрный Орёл
|
|
« Trả lời #159 vào lúc: 08 Tháng Mười, 2010, 10:49:41 pm » |
|
FOST: Fuel Oil Setting Tank: Thùng gạn dầu cặn
FOT: Free On Train: Giao lên xe
FOURATAF Fourth Allied Tactical Air Force: Bộ tư lệnh không quân chiến thuật liên quân NATO
FOUSA: Finance Officer, United States Army: Chủ nhiệm ngành tài chính lục quân Mỹ
FOV: Field Of View: Tầm nhìn, tầm quan sát
FOW: Free on wagon: Giao lên toa xe
FPF: Final Potective Fire: Màn hoả lực bảo vệ cuối cùng
FPL: Fnal Potective Line: Tuyến hoả lực chặn dày đặc; tuyến bảo vệ cuối cùng
FPO: Fleet Post Office: Phòng quân bưu hải quân
Fprf: Fireproof: Chịu lửa
|
|
|
Logged
|
|
|
|
|