Lịch sử Quân sự Việt Nam
Tin tức: Lịch sử quân sự Việt Nam
 
*
Chào Khách. Bạn có thể đăng nhập hoặc đăng ký. 13 Tháng Năm, 2024, 05:58:11 am


Đăng nhập với Tên truy nhập, Mật khẩu và thời gian tự động thoát


Trang: « 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 61 »   Xuống
  In  
Tác giả Chủ đề: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt)  (Đọc 339927 lần)
0 Thành viên và 1 Khách đang xem chủ đề.
daibangden
Trung tá
*
Bài viết: 14469


Чёрный Орёл


« Trả lời #120 vào lúc: 02 Tháng Mười, 2010, 12:22:22 pm »

EHF: Extreme High Frequency: Tần số cực cao

EHP: Effective Horse Power: Mã lực hiệu dụng

Ehp: Equivalent horsepower: Công suất (lực đẩy) tương đương

Ehv: Extra-high voltage: Hiệu điện thế siêu cao

EBAD: Expert Infantryman Badge: Huy hiệu người lính bộ binh xuất sắc

ECAS: Engine indication (and) Crew Alerting System: Hệ thống chỉ thị các thông số động cơ và báo ngay cho đội bay (tổ lái)

E-in-C: Engineer -in-Chief: Kỹ sư trưởng, người chỉ huy lực lượng công binh, tư lệnh lực lượng công binh

EkW: Equivalent kilowatts: Công suất (ki-lo-oat) tương đương (hệ đơn vị quốc tế dùng để đo lực đẩy của động cơ tua bin cánh quạt)

El: Elevation: 1. sự nâng lên, sự đưa lên, sự giương lên, 2. góc tầm (giữa nòng súng và đường nằm ngang)

EL: Equipment List: Danh mục trang thiết bị
« Sửa lần cuối: 19 Tháng Mười, 2010, 07:48:14 pm gửi bởi daibangden » Logged
daibangden
Trung tá
*
Bài viết: 14469


Чёрный Орёл


« Trả lời #121 vào lúc: 02 Tháng Mười, 2010, 12:26:14 pm »

Elct: Electronics: Điện tử

ELDO: European Launcher Development Organization: Tổ chức công nghiệp châu Âu nghiên cứu tên lửa
mang

Elec: Electrician: Thợ điện

Elec: Electric; Electricity: Thuộc về điện, điện

Electron: Electronic(s): Điện tử, điện tử học

Elevon: Cánh lái kết hợp

ELF: Electronic Location Finder: Máy định vị điện tử

ELF: Extreme Low Frequency: Tần số cực thấp

Elf: Extra-low frequency: Tần số siêu thấp

ELGMT: Erector - Launcher, Guided Missile, Transportable: bệ nâng phóng dễ vận chuyển cho tên lửa có điều khiển
Logged
daibangden
Trung tá
*
Bài viết: 14469


Чёрный Орёл


« Trả lời #122 vào lúc: 02 Tháng Mười, 2010, 12:32:37 pm »

ELM: Eliminate: Loại bỏ

ELNT: Electronic intelligence: Tình báo điện tử

Elint: Electronics intelligence: Tình báo  điện tử, tin tức tình báo điện tử

ELNT: Electronic intelligence: Trinh sát điện tử, tình báo điện tử

ELK: Elevated Kinetic Energy Weapon (US): Đạn động năng được nâng cao

ELLA: European Long Lines Agency: Hãng thông tin liên lạc đường dài châu  u

Elm: Element: Phần tử, thành phần, bộ phận, phân đội, cặp (máy bay)

ELM: Element: Đơn vị không quân; phần tử; yếu tố, thành tố

ELS: Emitter Location System: Hệ thống định vụ nguồn phát

ELS: Electromagnetic Launcher System: Tổ hợp phóng bằng điện từ
Logged
daibangden
Trung tá
*
Bài viết: 14469


Чёрный Орёл


« Trả lời #123 vào lúc: 02 Tháng Mười, 2010, 12:36:12 pm »

ELSC: Electronic Security: Biện pháp nguỵ trang chống ra đa [định vị vô tuyến]

ELT: Emergency Locator Transmitter: Máy phát tín hiệu xác định vị trí cấp cứu (máy bay, tàu biển)

Elv: Extra-low voltage: Thế hiệu siêu thấp

EM: Emergency Maintenance: Bảo dưỡng khẩn cấp

EM: Enlisted Man: Chiến sỹ, binh nhì

EM: Enlisted Men: Đội ngũ hạ sỹ quan chiến sỹ

EM: Electromagnetic: (thuộc) Điện từ

Emb: Embkn; Embarkation: Sự cho lên tàu,  xếp tải

EMC: Executive Management Committee: Ủy ban quản lý điều hành

EMCCC: European Military Communication Coordinating Committee: Uỷ ban phối hợp thông tin quân sự châu
Âu
Logged
daibangden
Trung tá
*
Bài viết: 14469


Чёрный Орёл


« Trả lời #124 vào lúc: 03 Tháng Mười, 2010, 07:30:50 pm »

EMCON: Emission Control (order): Mệnh lệnh về các biện pháp hạn chế và kiểm soát bức xạ điện tử

EMD :Engineering and Manufacturing Development: Phát triển kỹ thuật và chế tạo

EMRG: Emergency: Khẩn cấp

EMG: Externally Mounted Gun: Pháo lắp bên ngoài xe

EML: Equipment Modification List: Danh mục bổ sung trang bị (thay đổi phù hợp với bảng biên chế)

EML: Electro - Magntic Launcher: Bệ phóng bằng điện tử, pháo điện từ

EMP: Electromagnetic Pulse: Xung điện từ

Empl: Emplacement: Công sự (hoả lực), vị trí chiến đấu được trang bị, sự đặt vào vị trí, sự đưa vào vị trí
chiến đấu

Empl: Employment: Dùng, sử dụng

EMR: Equipment Maintenance Record: Tính toán bảo dưỡng kỹ thuật
Logged
daibangden
Trung tá
*
Bài viết: 14469


Чёрный Орёл


« Trả lời #125 vào lúc: 03 Tháng Mười, 2010, 07:36:16 pm »

EMS: Emergency Medical Service: Cấp cứu quân y

EMT: Emergency Medical Treatment: Cấp cứu quân y

Emy: En; Enemy: Quân địch, của địch, thù địch

En: Enlisted: Quân nhân tái ngũ

En Ac: Enemy Activity: Hoạt động của địch

En Psn: Enemy Position: Vị trí quân địch

ENA European Nuclear Energy Agency: Tổ chức năng lượng nguyên tử Châu  u
En Sgt: Elance Sergeant: Hạ sỹ

ENCA: European Naval Communications Agency: Công ty thông tin liên lạc của hải quân ở châu Âu

Encd: Enclosed: 1. bị bao vây, 2. đóng, 3. được kèm theo (tài liệu)
Logged
daibangden
Trung tá
*
Bài viết: 14469


Чёрный Орёл


« Trả lời #126 vào lúc: 03 Tháng Mười, 2010, 07:42:03 pm »

Eng: Engine: Động cơ, xe, cơ cấu, pháo, thiết bị, dụng cụ

Eng Bn: Engineer Battalion: Tiểu đoàn công binh

Eng C: Engineers Corps: Ngành công binh

Eng Cmdr: Engineer – Commander: Người chỉ huy đơn vị công binh, người chỉ huy công binh

Eng Sqd: Engineer Squad: Tiểu đội công binh

Eng-Capt: Engineer – Captain: Kỹ sư, thuyền trưởng

Eng-Lt-Cmdr: Engineer Lieutenant Commander: Kỹ sư-trung uý-chỉ huy

Engmt: Engagement: Chiến đấu, trận đánh, sự đụng độ, chạm súng

Engr: Engineer: Lính công binh

Engr Bn: Engineer Battalion: Tiểu đoàn công binh
Logged
daibangden
Trung tá
*
Bài viết: 14469


Чёрный Орёл


« Trả lời #127 vào lúc: 03 Tháng Mười, 2010, 08:03:39 pm »

Engr Cbt Bn: Engineer Combat Battalion: Tiểu đoàn công binh

Engr Cbt Co: Engineer Combat Company: Đại đội công binh

Engr Cbt Gr: Engineer Combat Group: Nhóm công binh

Enlnt: Enlistment: Sự nhập ngũ

Ens: Ensign: Thiếu uý (hải quân)

EO: Electro –optical: Điện tử - quang học

EO: Enemy Occupied: Bị quân địch chiếm giữ

EAR: European office of Aerospace Research: Cơ quan nghiên cứu hàng không - vũ trụ châu Âu

EB: Electronic order of Battle: Mệnh lệnh tác chiến điện tử

EOCM: Electro - Optical Countermeasures: Các biện pháp chống những phương tiện được điều khiển bằng điện tử quang học
Logged
daibangden
Trung tá
*
Bài viết: 14469


Чёрный Орёл


« Trả lời #128 vào lúc: 03 Tháng Mười, 2010, 08:08:43 pm »

EOD: Entry On Duty: Ngày nhận việc

EOD: Explosive Ordnance Disposal: Sự xếp phân cấp đạn dược; tháo đạn, huỷ đạn; biện pháp sử dụng đạn dược

EOF: Earth Orbital Flight: Chuyến bay trên quỹ đạo xung quanh trái đất

EOM: Emergency Operational Message: Báo cáo chiến dịch khẩn cấp

EOP: Emergency Observation Post: Trạm quan sát dự phòng

EOR: Explosive Ordnance Reconnaissance: Quan sát điểm nổ, quan sát đạn nổ

EOS: Eligible for Overseas Service: Còn có thể phục vụ ở khu vực nước ngoài

EOT: Enemy Occupied Territory: Lãnh thổ bị địch chiếm

EOTS: Electronic Optical Tracking System: Hệ thống quang điện tử theo dõi hành trình

EOTS: Electro- Optical Tracking System: Hệ thống theo dõi mục tiêu bằng quang điện
Logged
daibangden
Trung tá
*
Bài viết: 14469


Чёрный Орёл


« Trả lời #129 vào lúc: 03 Tháng Mười, 2010, 08:14:35 pm »

EP: Enemy Position: Vị trí quân địch

EP: Enlisted Personnel: Đội ngũ hạ sỹ quan và chiến sỹ

EP: Entrucking Point: Điểm lên xe

EP: Estimated Position: Vị trí được tính toán

EP: Extreme Pressure: Áp lực tối đa

EPA: Environmental Protection Agency: Cơ quan (cục) bảo vệ môi trường

EPC: Engin Principal de Combat (future main battle tank): Xe tăng chủ lực tương lai

EPD: Enlisted Personnel Department: Cục quân lực

EPDS: Electrical power distribution system: Hệ thống phân phối năng lượng điện

EPR: Electronic Position Indicator: Khí cụ điện tử chỉ báo vị trí
Logged
Trang: « 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 61 »   Lên
  In  
 
Chuyển tới:  

Powered by MySQL Powered by PHP Powered by SMF 1.1.21 | SMF © 2006-2008, Simple Machines

Valid XHTML 1.0! Valid CSS! Dilber MC Theme by HarzeM