daibangden
Trung tá
Bài viết: 14469
Чёрный Орёл
|
|
« Trả lời #120 vào lúc: 02 Tháng Mười, 2010, 12:22:22 pm » |
|
EHF: Extreme High Frequency: Tần số cực cao
EHP: Effective Horse Power: Mã lực hiệu dụng
Ehp: Equivalent horsepower: Công suất (lực đẩy) tương đương
Ehv: Extra-high voltage: Hiệu điện thế siêu cao
EBAD: Expert Infantryman Badge: Huy hiệu người lính bộ binh xuất sắc
ECAS: Engine indication (and) Crew Alerting System: Hệ thống chỉ thị các thông số động cơ và báo ngay cho đội bay (tổ lái)
E-in-C: Engineer -in-Chief: Kỹ sư trưởng, người chỉ huy lực lượng công binh, tư lệnh lực lượng công binh
EkW: Equivalent kilowatts: Công suất (ki-lo-oat) tương đương (hệ đơn vị quốc tế dùng để đo lực đẩy của động cơ tua bin cánh quạt)
El: Elevation: 1. sự nâng lên, sự đưa lên, sự giương lên, 2. góc tầm (giữa nòng súng và đường nằm ngang)
EL: Equipment List: Danh mục trang thiết bị
|
|
« Sửa lần cuối: 19 Tháng Mười, 2010, 07:48:14 pm gửi bởi daibangden »
|
Logged
|
|
|
|
daibangden
Trung tá
Bài viết: 14469
Чёрный Орёл
|
|
« Trả lời #121 vào lúc: 02 Tháng Mười, 2010, 12:26:14 pm » |
|
Elct: Electronics: Điện tử
ELDO: European Launcher Development Organization: Tổ chức công nghiệp châu Âu nghiên cứu tên lửa mang
Elec: Electrician: Thợ điện
Elec: Electric; Electricity: Thuộc về điện, điện
Electron: Electronic(s): Điện tử, điện tử học
Elevon: Cánh lái kết hợp
ELF: Electronic Location Finder: Máy định vị điện tử
ELF: Extreme Low Frequency: Tần số cực thấp
Elf: Extra-low frequency: Tần số siêu thấp
ELGMT: Erector - Launcher, Guided Missile, Transportable: bệ nâng phóng dễ vận chuyển cho tên lửa có điều khiển
|
|
|
Logged
|
|
|
|
daibangden
Trung tá
Bài viết: 14469
Чёрный Орёл
|
|
« Trả lời #122 vào lúc: 02 Tháng Mười, 2010, 12:32:37 pm » |
|
ELM: Eliminate: Loại bỏ
ELNT: Electronic intelligence: Tình báo điện tử
Elint: Electronics intelligence: Tình báo điện tử, tin tức tình báo điện tử
ELNT: Electronic intelligence: Trinh sát điện tử, tình báo điện tử
ELK: Elevated Kinetic Energy Weapon (US): Đạn động năng được nâng cao
ELLA: European Long Lines Agency: Hãng thông tin liên lạc đường dài châu u
Elm: Element: Phần tử, thành phần, bộ phận, phân đội, cặp (máy bay)
ELM: Element: Đơn vị không quân; phần tử; yếu tố, thành tố
ELS: Emitter Location System: Hệ thống định vụ nguồn phát
ELS: Electromagnetic Launcher System: Tổ hợp phóng bằng điện từ
|
|
|
Logged
|
|
|
|
daibangden
Trung tá
Bài viết: 14469
Чёрный Орёл
|
|
« Trả lời #123 vào lúc: 02 Tháng Mười, 2010, 12:36:12 pm » |
|
ELSC: Electronic Security: Biện pháp nguỵ trang chống ra đa [định vị vô tuyến]
ELT: Emergency Locator Transmitter: Máy phát tín hiệu xác định vị trí cấp cứu (máy bay, tàu biển)
Elv: Extra-low voltage: Thế hiệu siêu thấp
EM: Emergency Maintenance: Bảo dưỡng khẩn cấp
EM: Enlisted Man: Chiến sỹ, binh nhì
EM: Enlisted Men: Đội ngũ hạ sỹ quan chiến sỹ
EM: Electromagnetic: (thuộc) Điện từ
Emb: Embkn; Embarkation: Sự cho lên tàu, xếp tải
EMC: Executive Management Committee: Ủy ban quản lý điều hành
EMCCC: European Military Communication Coordinating Committee: Uỷ ban phối hợp thông tin quân sự châu Âu
|
|
|
Logged
|
|
|
|
daibangden
Trung tá
Bài viết: 14469
Чёрный Орёл
|
|
« Trả lời #124 vào lúc: 03 Tháng Mười, 2010, 07:30:50 pm » |
|
EMCON: Emission Control (order): Mệnh lệnh về các biện pháp hạn chế và kiểm soát bức xạ điện tử
EMD :Engineering and Manufacturing Development: Phát triển kỹ thuật và chế tạo
EMRG: Emergency: Khẩn cấp
EMG: Externally Mounted Gun: Pháo lắp bên ngoài xe
EML: Equipment Modification List: Danh mục bổ sung trang bị (thay đổi phù hợp với bảng biên chế)
EML: Electro - Magntic Launcher: Bệ phóng bằng điện tử, pháo điện từ
EMP: Electromagnetic Pulse: Xung điện từ
Empl: Emplacement: Công sự (hoả lực), vị trí chiến đấu được trang bị, sự đặt vào vị trí, sự đưa vào vị trí chiến đấu
Empl: Employment: Dùng, sử dụng
EMR: Equipment Maintenance Record: Tính toán bảo dưỡng kỹ thuật
|
|
|
Logged
|
|
|
|
daibangden
Trung tá
Bài viết: 14469
Чёрный Орёл
|
|
« Trả lời #125 vào lúc: 03 Tháng Mười, 2010, 07:36:16 pm » |
|
EMS: Emergency Medical Service: Cấp cứu quân y
EMT: Emergency Medical Treatment: Cấp cứu quân y
Emy: En; Enemy: Quân địch, của địch, thù địch
En: Enlisted: Quân nhân tái ngũ
En Ac: Enemy Activity: Hoạt động của địch
En Psn: Enemy Position: Vị trí quân địch
ENA European Nuclear Energy Agency: Tổ chức năng lượng nguyên tử Châu u En Sgt: Elance Sergeant: Hạ sỹ
ENCA: European Naval Communications Agency: Công ty thông tin liên lạc của hải quân ở châu Âu
Encd: Enclosed: 1. bị bao vây, 2. đóng, 3. được kèm theo (tài liệu)
|
|
|
Logged
|
|
|
|
daibangden
Trung tá
Bài viết: 14469
Чёрный Орёл
|
|
« Trả lời #126 vào lúc: 03 Tháng Mười, 2010, 07:42:03 pm » |
|
Eng: Engine: Động cơ, xe, cơ cấu, pháo, thiết bị, dụng cụ
Eng Bn: Engineer Battalion: Tiểu đoàn công binh
Eng C: Engineers Corps: Ngành công binh
Eng Cmdr: Engineer – Commander: Người chỉ huy đơn vị công binh, người chỉ huy công binh
Eng Sqd: Engineer Squad: Tiểu đội công binh
Eng-Capt: Engineer – Captain: Kỹ sư, thuyền trưởng
Eng-Lt-Cmdr: Engineer Lieutenant Commander: Kỹ sư-trung uý-chỉ huy
Engmt: Engagement: Chiến đấu, trận đánh, sự đụng độ, chạm súng
Engr: Engineer: Lính công binh
Engr Bn: Engineer Battalion: Tiểu đoàn công binh
|
|
|
Logged
|
|
|
|
daibangden
Trung tá
Bài viết: 14469
Чёрный Орёл
|
|
« Trả lời #127 vào lúc: 03 Tháng Mười, 2010, 08:03:39 pm » |
|
Engr Cbt Bn: Engineer Combat Battalion: Tiểu đoàn công binh
Engr Cbt Co: Engineer Combat Company: Đại đội công binh
Engr Cbt Gr: Engineer Combat Group: Nhóm công binh
Enlnt: Enlistment: Sự nhập ngũ
Ens: Ensign: Thiếu uý (hải quân)
EO: Electro –optical: Điện tử - quang học
EO: Enemy Occupied: Bị quân địch chiếm giữ
EAR: European office of Aerospace Research: Cơ quan nghiên cứu hàng không - vũ trụ châu Âu
EB: Electronic order of Battle: Mệnh lệnh tác chiến điện tử
EOCM: Electro - Optical Countermeasures: Các biện pháp chống những phương tiện được điều khiển bằng điện tử quang học
|
|
|
Logged
|
|
|
|
daibangden
Trung tá
Bài viết: 14469
Чёрный Орёл
|
|
« Trả lời #128 vào lúc: 03 Tháng Mười, 2010, 08:08:43 pm » |
|
EOD: Entry On Duty: Ngày nhận việc
EOD: Explosive Ordnance Disposal: Sự xếp phân cấp đạn dược; tháo đạn, huỷ đạn; biện pháp sử dụng đạn dược
EOF: Earth Orbital Flight: Chuyến bay trên quỹ đạo xung quanh trái đất
EOM: Emergency Operational Message: Báo cáo chiến dịch khẩn cấp
EOP: Emergency Observation Post: Trạm quan sát dự phòng
EOR: Explosive Ordnance Reconnaissance: Quan sát điểm nổ, quan sát đạn nổ
EOS: Eligible for Overseas Service: Còn có thể phục vụ ở khu vực nước ngoài
EOT: Enemy Occupied Territory: Lãnh thổ bị địch chiếm
EOTS: Electronic Optical Tracking System: Hệ thống quang điện tử theo dõi hành trình
EOTS: Electro- Optical Tracking System: Hệ thống theo dõi mục tiêu bằng quang điện
|
|
|
Logged
|
|
|
|
daibangden
Trung tá
Bài viết: 14469
Чёрный Орёл
|
|
« Trả lời #129 vào lúc: 03 Tháng Mười, 2010, 08:14:35 pm » |
|
EP: Enemy Position: Vị trí quân địch
EP: Enlisted Personnel: Đội ngũ hạ sỹ quan và chiến sỹ
EP: Entrucking Point: Điểm lên xe
EP: Estimated Position: Vị trí được tính toán
EP: Extreme Pressure: Áp lực tối đa
EPA: Environmental Protection Agency: Cơ quan (cục) bảo vệ môi trường
EPC: Engin Principal de Combat (future main battle tank): Xe tăng chủ lực tương lai
EPD: Enlisted Personnel Department: Cục quân lực
EPDS: Electrical power distribution system: Hệ thống phân phối năng lượng điện
EPR: Electronic Position Indicator: Khí cụ điện tử chỉ báo vị trí
|
|
|
Logged
|
|
|
|
|