Lịch sử Quân sự Việt Nam
Tin tức: Lịch sử quân sự Việt Nam
 
*
Chào Khách. Bạn có thể đăng nhập hoặc đăng ký. 13 Tháng Năm, 2024, 04:56:19 am


Đăng nhập với Tên truy nhập, Mật khẩu và thời gian tự động thoát


Trang: « 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 61 »   Xuống
  In  
Tác giả Chủ đề: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt)  (Đọc 339927 lần)
0 Thành viên và 2 Khách đang xem chủ đề.
daibangden
Trung tá
*
Bài viết: 14469


Чёрный Орёл


« Trả lời #110 vào lúc: 29 Tháng Chín, 2010, 01:35:11 am »

EA: Enemy action: Hoạt động của quân địch

EA: Enemy Aircraft: Máy bay địch

ER: En Route: Trên đường bám sát [theo dõi]

Ea: Each: Mỗi (bộ phận, đơn vị)

EA: Experimental Aircraft: Máy bay thí nghiệm

EA: Enemy Aircraft: Máy bay địch

EA: Enemy Area: Khu vực đóng quân của địch, khu vực bị quân địch chiếm giữ

EA: Entertaining Allowance: Tổng số tiền chi cho hoạt động văn hoá

EAA: Experimental Aircraft Association: Hiệp hội máy bay thử nghiệm

EAD: Estimated Arrival Draft: Tầm nước của tàu khi đến
Logged
daibangden
Trung tá
*
Bài viết: 14469


Чёрный Орёл


« Trả lời #111 vào lúc: 29 Tháng Chín, 2010, 01:40:03 am »

EAD: Extended Active Duty: Kéo dài thời hạn phục vụ

EADC: Eastern Air Defense Command: Bộ tư lệnh (chỉ huy) phòng không phương đông

EADC: European Air Defense Command: Bộ tư lệnh phòng không châu Âu

EADF: Easter air Defense Force: Lực lượng phòng không miền Đông

EAC: European Atomic Energy Community: Cộng đồng năng lượng nguyên tử châu Âu

EAS: European Atomic Energy Society: Hội năng lượng nguyên tử châu Âu

EAM:European -African-Middle Eastern Campaign Medal: Huy chương vì đã tham gia chiến đấu ở Châu Âu,
châu Phi và Trung Đông

EAOS: Enhanced Airtillery Observation System: Hệ thống quan sát pháo binh được nâng cao

EAP: Experimental Aircraft Program: Chương trình máy bay thử nghiệm

EAS: Equipvalent airspeed: Vận tốc đồng hồ của máy bay
Logged
daibangden
Trung tá
*
Bài viết: 14469


Чёрный Орёл


« Trả lời #112 vào lúc: 29 Tháng Chín, 2010, 09:30:31 pm »

EAS: Equivalent Airspeed: Tốc độ bay tương quan

EASTCOM: Eastern Command: Bộ chỉ huy Phương Đông

Eastlant: Eastern Area: Khu vực phía đông Đại Tây Dương

EB: Early Burst: Nổ sớm

EB: East Bound:sắp đi về hướng đông

EB: Engineer Battalion: Tiểu đoàn công binh

EB welding: Electron Beam wealding: Hàn bằng chùm điện tử

EBG: Engin Blindé Génie (armoured combat vehicle): Xe bọc thép

E-boat: Enemy boat: Tàu địch

EBR: Engin Blindé de Reconnaissance (armored reconnaissance vehicle): Xe trinh sát bọc thép
Logged
daibangden
Trung tá
*
Bài viết: 14469


Чёрный Орёл


« Trả lời #113 vào lúc: 29 Tháng Chín, 2010, 09:34:26 pm »

EBZ: Effective Beaten Zone: Dải tiêu diệt có hiệu quả, dải trúng đích 85%

EC: Eastern Command: Quân khu Phương Đông, bộ chỉ huy Phương Đông

EC: Educational Center: Trung tâm giáo dục

EC: Educational Corps: Ngành giáo dục

EC: Engineer Corps: Quân đoàn công binh của quân đội Mỹ

EC: European Command: Bộ tư lệnh châu Âu của NATO; quân đội Mỹ ở Châu Âu

EC: European Community: Cộng đồng Châu Âu

EC. 2-S-CL standard design, liberty type vessels: Số liệu (để nhận biết) của các hàng (Liberty)

ECB: Engineer Combat Battalion: Tiểu đoàn công binh

ECC: Eerror Checking and Correction: Kiểm tra và chỉnh lý sai sót
Logged
daibangden
Trung tá
*
Bài viết: 14469


Чёрный Орёл


« Trả lời #114 vào lúc: 29 Tháng Chín, 2010, 09:45:20 pm »

ECC: European Coordinating Committee: Uỷ ban phối hợp châu Âu

ECCCM: Electronic Counter -Counter-Countermeasures: Chống lại chống hoạt động của vô tuyến, biện pháp (phương tiện) chống lại chống hoạt động vô tuyến

ECD: East Central District: Quân khu trung Đông

Eech: Echelon: 1. sự dàn quân theo hình bậc thang, 2. thê đội, 3. tổ, đội, toán, tốp, biên đội, phi đội, 4. cấp bậc (dân sự), 5. cơ quan

Eechd: Echeloned: Được dàn quân theo hình bậc thang

ECC: European Command intelligence Center: Trung tâm điện báo [trinh sát, gián điệp] của quân đội Mỹ ở châu Âu

ECL: Equiment -Component List: Bản kê tổng hợp thiết bị

ECM: Electronic Countermeasures: Trinh sát vô tuyến và chống hoạt động của vô tuyến

ECM: Electronic countermeasures: Các biện pháp chống chiến tranh (tác chiến) điện tử

ECO: Exempted by Commanding Officer: Được miễn do lệnh của chỉ huy đơn vị
Logged
pain
Thành viên
*
Bài viết: 421



« Trả lời #115 vào lúc: 30 Tháng Chín, 2010, 06:18:03 pm »


EA: Entertaining Allowance: Tổng số tiền chi cho hoạt động văn hoá
ECCCM: Electronic Counter -Counter-Countermeasures: Chống lại chống hoạt động của vô tuyến, biện pháp (phương tiện) chống lại chống hoạt động vô tuyến


Cái này nên dịch là: Phụ cấp giải trí ( bao gồm chi phí chiếu phim cho lính, chi phí vi vu xả hơi sau đợt hành quân và có thể gồm chi phí vận chuyển và đài thọ các ẻm đến thực địa cho các chú lính xả stress)

ECCCM: Chống tác chiến áp chế điện tử- Phuơng tiện chống tác chiến áp chế điện tử
Logged

Tôi chỉ có một ham muốn, một ham muốn tột bậc. Đó là không...ham muốn gì nữa!!!
daibangden
Trung tá
*
Bài viết: 14469


Чёрный Орёл


« Trả lời #116 vào lúc: 30 Tháng Chín, 2010, 07:13:09 pm »

ECOD: Estimated Completion Date: Ngày dự kiến kết thúc

ECOM: Electronics Command: Bộ tư lệnh thiết bị điện tử

ECRD: Education, Culture and Reorientation Division (cục): Cơ quan phục vụ chuyên môn (phụ trách các vấn đề văn hoá, giáo dục, phong trào thể dục thể thao về giáo dục)

ECSA: European Communications Security Agency: Cơ quan an ninh thông tin liên lạc Châu Âu

ED: Effective Dose: Liều lượng tác dụng (hiệu quả)

ED: Equipment Depot: Kho khí tài

ED: Extra Duty: Công tác ngoài phiên; bị phạt

EDC: Eastern Defense Command: Bộ tư lệnh phòng thủ Phương Đông

EDC: Estimated Date of Completion: Ngày dự kiến kết thúc

EDCMR: Effective Date of Change in the Morning Report: Ngày có hiệu lực loại (quân nhân) ra khỏi danh sách
Logged
daibangden
Trung tá
*
Bài viết: 14469


Чёрный Орёл


« Trả lời #117 vào lúc: 30 Tháng Chín, 2010, 07:17:32 pm »

EDF: European Defense Force: Lực lượng liên quân NATO  ở Châu Âu, lực lượng phòng thủ Châu Âu

EDP: Electronic Data Processing: Xử lý điện tử các dữ liệu

EDPS: Electronic Data Processing Sysytem: Hệ thống xử lý điện tử các dữ liệu

Edr: Equivalent direct radiation: phát xạ trực tiếp tương đương

EDRT: Effective Date of Relief from Training: Ngày kết thúc huấn luyện

EDS: Electric Drive System: Hệ thống dẫn động bằng điện

ED: Education Unit: Đơn vị [phân đội] giáo dục

EE: Electronics Engineering: Kỹ thuật điện tử

ECT: End of evening Civil Twilight: Kết thúc hoàng hôn dân sự

Eed: Electrical explosive device: Thiết bị nổ dùng điện
Logged
daibangden
Trung tá
*
Bài viết: 14469


Чёрный Орёл


« Trả lời #118 vào lúc: 30 Tháng Chín, 2010, 07:23:41 pm »

EEI: Essential elements of information: Tin tức cần thiết

ENT: End of evening Nautical Twilight: Kết thúc hoàng hôn đạo hàng

ECS: European Command exchange System: Mạng lưới thương mại của quân đội Mỹ ở châu Âu

EZ: Exclusive economic Zone: Vùng kinh tế đặc quyền

EF: Emergency Fleet: Hạm đội (đặc nhiệm) khẩn cấp

EF: Expeditionary Force: Lực lượng viễn chinh

EF: Effective Fire: Hoả lực hiệu quả, hoả lực tiêu diệt, hoả lực thực sự

EF: Expeditionary Force: Lực lượng viễn chinh

EFD: Enemy Forward Dispositions: Tiền tuyến [tiền duyên] phòng ngự của địch

Eff: Effect: 1. kết quả, 2. hiệu lực, hiệu quả, 3. tác dụng, ảnh hưởng
Logged
daibangden
Trung tá
*
Bài viết: 14469


Чёрный Орёл


« Trả lời #119 vào lúc: 30 Tháng Chín, 2010, 11:18:20 pm »

EFS: Electronic flight instrument (ation) system: Hệ thống thiết bị bay điện tử

EFS: Electronic flight instrument system: Hệ thống khí cụ điện tử phục vụ cuộc bay

EFP: Explosively Formed Penetrator: Đầu xuyên nổ định hình

EFS: Effective Fighting Strength: Thành phần [lực lượng l] chiến đấu hiện có

EFVS: Electronic Fighting Vehicle System (US): Hệ thống điện trên xe chiến đấu

EG: Expert Gunner: Pháo thủ thiện xạ

EG: External Gun: Pháo bên ngoài xe

Egcr: Experimental gas-cooled reactor: Lò phản ứng thực nghiệm được làm lạnh bằng chất khí

EGT: Exhaust Gas Temperature: Nhiệt độ khí xả

Ehf: Extreme high-frequency (30.000 -  00.000Mc): Tần số siêu cao (30.00 + 300.000MHz)
Logged
Trang: « 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 61 »   Lên
  In  
 
Chuyển tới:  

Powered by MySQL Powered by PHP Powered by SMF 1.1.21 | SMF © 2006-2008, Simple Machines

Valid XHTML 1.0! Valid CSS! Dilber MC Theme by HarzeM