daibangden
Trung tá
Bài viết: 14469
Чёрный Орёл
|
|
« Trả lời #110 vào lúc: 29 Tháng Chín, 2010, 01:35:11 am » |
|
EA: Enemy action: Hoạt động của quân địch
EA: Enemy Aircraft: Máy bay địch
ER: En Route: Trên đường bám sát [theo dõi]
Ea: Each: Mỗi (bộ phận, đơn vị)
EA: Experimental Aircraft: Máy bay thí nghiệm
EA: Enemy Aircraft: Máy bay địch
EA: Enemy Area: Khu vực đóng quân của địch, khu vực bị quân địch chiếm giữ
EA: Entertaining Allowance: Tổng số tiền chi cho hoạt động văn hoá
EAA: Experimental Aircraft Association: Hiệp hội máy bay thử nghiệm
EAD: Estimated Arrival Draft: Tầm nước của tàu khi đến
|
|
|
Logged
|
|
|
|
daibangden
Trung tá
Bài viết: 14469
Чёрный Орёл
|
|
« Trả lời #111 vào lúc: 29 Tháng Chín, 2010, 01:40:03 am » |
|
EAD: Extended Active Duty: Kéo dài thời hạn phục vụ
EADC: Eastern Air Defense Command: Bộ tư lệnh (chỉ huy) phòng không phương đông
EADC: European Air Defense Command: Bộ tư lệnh phòng không châu Âu
EADF: Easter air Defense Force: Lực lượng phòng không miền Đông
EAC: European Atomic Energy Community: Cộng đồng năng lượng nguyên tử châu Âu
EAS: European Atomic Energy Society: Hội năng lượng nguyên tử châu Âu
EAM:European -African-Middle Eastern Campaign Medal: Huy chương vì đã tham gia chiến đấu ở Châu Âu, châu Phi và Trung Đông
EAOS: Enhanced Airtillery Observation System: Hệ thống quan sát pháo binh được nâng cao
EAP: Experimental Aircraft Program: Chương trình máy bay thử nghiệm
EAS: Equipvalent airspeed: Vận tốc đồng hồ của máy bay
|
|
|
Logged
|
|
|
|
daibangden
Trung tá
Bài viết: 14469
Чёрный Орёл
|
|
« Trả lời #112 vào lúc: 29 Tháng Chín, 2010, 09:30:31 pm » |
|
EAS: Equivalent Airspeed: Tốc độ bay tương quan
EASTCOM: Eastern Command: Bộ chỉ huy Phương Đông
Eastlant: Eastern Area: Khu vực phía đông Đại Tây Dương
EB: Early Burst: Nổ sớm
EB: East Bound:sắp đi về hướng đông
EB: Engineer Battalion: Tiểu đoàn công binh
EB welding: Electron Beam wealding: Hàn bằng chùm điện tử
EBG: Engin Blindé Génie (armoured combat vehicle): Xe bọc thép
E-boat: Enemy boat: Tàu địch
EBR: Engin Blindé de Reconnaissance (armored reconnaissance vehicle): Xe trinh sát bọc thép
|
|
|
Logged
|
|
|
|
daibangden
Trung tá
Bài viết: 14469
Чёрный Орёл
|
|
« Trả lời #113 vào lúc: 29 Tháng Chín, 2010, 09:34:26 pm » |
|
EBZ: Effective Beaten Zone: Dải tiêu diệt có hiệu quả, dải trúng đích 85%
EC: Eastern Command: Quân khu Phương Đông, bộ chỉ huy Phương Đông
EC: Educational Center: Trung tâm giáo dục
EC: Educational Corps: Ngành giáo dục
EC: Engineer Corps: Quân đoàn công binh của quân đội Mỹ
EC: European Command: Bộ tư lệnh châu Âu của NATO; quân đội Mỹ ở Châu Âu
EC: European Community: Cộng đồng Châu Âu
EC. 2-S-CL standard design, liberty type vessels: Số liệu (để nhận biết) của các hàng (Liberty)
ECB: Engineer Combat Battalion: Tiểu đoàn công binh
ECC: Eerror Checking and Correction: Kiểm tra và chỉnh lý sai sót
|
|
|
Logged
|
|
|
|
daibangden
Trung tá
Bài viết: 14469
Чёрный Орёл
|
|
« Trả lời #114 vào lúc: 29 Tháng Chín, 2010, 09:45:20 pm » |
|
ECC: European Coordinating Committee: Uỷ ban phối hợp châu Âu
ECCCM: Electronic Counter -Counter-Countermeasures: Chống lại chống hoạt động của vô tuyến, biện pháp (phương tiện) chống lại chống hoạt động vô tuyến
ECD: East Central District: Quân khu trung Đông
Eech: Echelon: 1. sự dàn quân theo hình bậc thang, 2. thê đội, 3. tổ, đội, toán, tốp, biên đội, phi đội, 4. cấp bậc (dân sự), 5. cơ quan
Eechd: Echeloned: Được dàn quân theo hình bậc thang
ECC: European Command intelligence Center: Trung tâm điện báo [trinh sát, gián điệp] của quân đội Mỹ ở châu Âu
ECL: Equiment -Component List: Bản kê tổng hợp thiết bị
ECM: Electronic Countermeasures: Trinh sát vô tuyến và chống hoạt động của vô tuyến
ECM: Electronic countermeasures: Các biện pháp chống chiến tranh (tác chiến) điện tử
ECO: Exempted by Commanding Officer: Được miễn do lệnh của chỉ huy đơn vị
|
|
|
Logged
|
|
|
|
pain
Thành viên
Bài viết: 421
|
|
« Trả lời #115 vào lúc: 30 Tháng Chín, 2010, 06:18:03 pm » |
|
EA: Entertaining Allowance: Tổng số tiền chi cho hoạt động văn hoá ECCCM: Electronic Counter -Counter-Countermeasures: Chống lại chống hoạt động của vô tuyến, biện pháp (phương tiện) chống lại chống hoạt động vô tuyến
Cái này nên dịch là: Phụ cấp giải trí ( bao gồm chi phí chiếu phim cho lính, chi phí vi vu xả hơi sau đợt hành quân và có thể gồm chi phí vận chuyển và đài thọ các ẻm đến thực địa cho các chú lính xả stress) ECCCM: Chống tác chiến áp chế điện tử- Phuơng tiện chống tác chiến áp chế điện tử
|
|
|
Logged
|
Tôi chỉ có một ham muốn, một ham muốn tột bậc. Đó là không...ham muốn gì nữa!!!
|
|
|
daibangden
Trung tá
Bài viết: 14469
Чёрный Орёл
|
|
« Trả lời #116 vào lúc: 30 Tháng Chín, 2010, 07:13:09 pm » |
|
ECOD: Estimated Completion Date: Ngày dự kiến kết thúc
ECOM: Electronics Command: Bộ tư lệnh thiết bị điện tử
ECRD: Education, Culture and Reorientation Division (cục): Cơ quan phục vụ chuyên môn (phụ trách các vấn đề văn hoá, giáo dục, phong trào thể dục thể thao về giáo dục)
ECSA: European Communications Security Agency: Cơ quan an ninh thông tin liên lạc Châu Âu
ED: Effective Dose: Liều lượng tác dụng (hiệu quả)
ED: Equipment Depot: Kho khí tài
ED: Extra Duty: Công tác ngoài phiên; bị phạt
EDC: Eastern Defense Command: Bộ tư lệnh phòng thủ Phương Đông
EDC: Estimated Date of Completion: Ngày dự kiến kết thúc
EDCMR: Effective Date of Change in the Morning Report: Ngày có hiệu lực loại (quân nhân) ra khỏi danh sách
|
|
|
Logged
|
|
|
|
daibangden
Trung tá
Bài viết: 14469
Чёрный Орёл
|
|
« Trả lời #117 vào lúc: 30 Tháng Chín, 2010, 07:17:32 pm » |
|
EDF: European Defense Force: Lực lượng liên quân NATO ở Châu Âu, lực lượng phòng thủ Châu Âu
EDP: Electronic Data Processing: Xử lý điện tử các dữ liệu
EDPS: Electronic Data Processing Sysytem: Hệ thống xử lý điện tử các dữ liệu
Edr: Equivalent direct radiation: phát xạ trực tiếp tương đương
EDRT: Effective Date of Relief from Training: Ngày kết thúc huấn luyện
EDS: Electric Drive System: Hệ thống dẫn động bằng điện
ED: Education Unit: Đơn vị [phân đội] giáo dục
EE: Electronics Engineering: Kỹ thuật điện tử
ECT: End of evening Civil Twilight: Kết thúc hoàng hôn dân sự
Eed: Electrical explosive device: Thiết bị nổ dùng điện
|
|
|
Logged
|
|
|
|
daibangden
Trung tá
Bài viết: 14469
Чёрный Орёл
|
|
« Trả lời #118 vào lúc: 30 Tháng Chín, 2010, 07:23:41 pm » |
|
EEI: Essential elements of information: Tin tức cần thiết
ENT: End of evening Nautical Twilight: Kết thúc hoàng hôn đạo hàng
ECS: European Command exchange System: Mạng lưới thương mại của quân đội Mỹ ở châu Âu
EZ: Exclusive economic Zone: Vùng kinh tế đặc quyền
EF: Emergency Fleet: Hạm đội (đặc nhiệm) khẩn cấp
EF: Expeditionary Force: Lực lượng viễn chinh
EF: Effective Fire: Hoả lực hiệu quả, hoả lực tiêu diệt, hoả lực thực sự
EF: Expeditionary Force: Lực lượng viễn chinh
EFD: Enemy Forward Dispositions: Tiền tuyến [tiền duyên] phòng ngự của địch
Eff: Effect: 1. kết quả, 2. hiệu lực, hiệu quả, 3. tác dụng, ảnh hưởng
|
|
|
Logged
|
|
|
|
daibangden
Trung tá
Bài viết: 14469
Чёрный Орёл
|
|
« Trả lời #119 vào lúc: 30 Tháng Chín, 2010, 11:18:20 pm » |
|
EFS: Electronic flight instrument (ation) system: Hệ thống thiết bị bay điện tử
EFS: Electronic flight instrument system: Hệ thống khí cụ điện tử phục vụ cuộc bay
EFP: Explosively Formed Penetrator: Đầu xuyên nổ định hình
EFS: Effective Fighting Strength: Thành phần [lực lượng l] chiến đấu hiện có
EFVS: Electronic Fighting Vehicle System (US): Hệ thống điện trên xe chiến đấu
EG: Expert Gunner: Pháo thủ thiện xạ
EG: External Gun: Pháo bên ngoài xe
Egcr: Experimental gas-cooled reactor: Lò phản ứng thực nghiệm được làm lạnh bằng chất khí
EGT: Exhaust Gas Temperature: Nhiệt độ khí xả
Ehf: Extreme high-frequency (30.000 - 00.000Mc): Tần số siêu cao (30.00 + 300.000MHz)
|
|
|
Logged
|
|
|
|
|