Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt)

<< < (76/121) > >>

daibangden:
PI: Position Indicator: Cái chỉ báo vị trí; thước đo góc khuếch đại

PI: Program of Instruction: Chương trình huấn luyện

PIAT: Projector Infantry Antitank: Súng phóng lựu chống tăng “piot”

PID: Public Information Division: Ban liên lạc với báo chí và thông tin

PILO: Public Information Liaison Officer: Sỹ quan liên lạc với báo chí và thông tin

Pin: Position indicator: Bộ chỉ thị vị trí

PIO: Public Information Officer: Sỹ quan thông tấn xã

Pion: Pioneer: Lính công binh; (thuộc) công binh

PJBD: Permanent Joint Board on Defense, Canada-United States: Hội đồng phòng ngự cố định hợp nhất Canada – Mỹ

PK: Probability of Kill: Xác suất tiêu diệt

daibangden:
PK: Pulemet Kalashnikova (general-purpose machine gun): Súng đại liên công dụng chung, súng đại liên ka-lat-nhi-cốp

Pkg: Package: Gói

PKO: Protivokosmicheskaya oborona (space defense force): Lực lượng phòng thủ vũ trụ

PL: Phase Line: Tuyến điều chỉnh

PL: Pipeline: Đường ống dẫn

PLANAT: NATO Regional Planning Group and NATO Regional Planning Subgroup: Nhóm lập kế hoạch khu vực và nhóm nhỏ lập kế hoạch khu vực của NATO

PLANDO: Plans and Operations: Sự lập kế hoạch và tác chiến

Plat Ldr: Platoon Leader: Trung đội trưởng

Plat Sgt: Platoon Sergeant: Trung sỹ - trung đội

PLC: Programmable Logic Control: Điều khiển lôgic lập trình được

daibangden:
PLD: Payload: Tải trọng có ích

PLD: Probable Line of Deployment: Tuyến có thể triển khai (sang đội hình chiến đấu)

PLN: Flight Plan: Chương trình bay

PLSS: Precision Location Strike System: Hệ thống xác định vị trí và tấn công chính xác vào ra đa của đối phương

PLT: Procurement Lead Time: Thời gian cho chuẩn bị sẵn

PM: Paymaster: Thủ quỹ

PM: Preventive Maintenance: Sửa chữa dự phòng

PM: Provost Marshal: Chỉ huy trưởng quân cảnh

PM, pm: Preventive Maintenance: Bảo dưỡng theo kế hoạch dự phòng

PMO: Program Management Office (US): Văn phòng quản lý chương trình (Mỹ)

daibangden:
POM: Preparation for Oversea Movement: Sự chuẩn bị (của đơn vị) chuyển ra nước ngoài

Pon: Ponton: Cầu phao, (thuộc) cầu phao

POR: Periodic Operations Report: Báo cáo chiến dịch định kỳ

POR: Preparation for Overseas movement of individual Replacements: Chuẩn bị gửi ra khu vực nước ngoài từng quân nhân (theo trình tự thay phiên)

POS: Period of Service: Giai đoạn  [thời hạn] phục vụ

Posn: Position: Vị trí, tuyến

POSSUM: Polar Orbiting Satellite System: Hệ thống vệ tinh quỹ đạo cực

POV: Privately Owned Vehicle: Ô tô riêng, xe tư nhân

POW: Prisoner of War: Tù binh quân sự, tù binh

PPI: Plan Position Indicator: Máy định vị các vật thể phản xạ ra đa trên mặt phẳng

daibangden:
PMOS: Primary Military Occupational Specialty: Chuyên nghiệp quân sự chính [cơ bản]

PMT: Payment: Sự trả tiền

Pnr: Pioneer: Lính công binh; (thuộc) công binh

PNS: Pacific Navigation System: Hệ thống dẫn đường ở Thái Bình Dương

PNT: Point, decimal: Điểm (hệ thống thập phân)

PO: Petty Officer: Chuẩn uý

PO: Portugal: Bồ Đào Nha

PO: Post Office: Bưu điện, quân bưu, phòng quân bưu

POA: Pacific Ocean Area: Khu vực Thái Bình Dương

POAE: Port of Aerial Embarkation: Sân bay xếp tải

Navigation

[0] Message Index

[#] Next page

[*] Previous page