CÁC CHỮ VIẾT TẮT
AID Agency for International Development (Cơ quan phát triển Quốc tế Viện trợ Mỹ)
CHICOM (Cộng sản Trung Ouốc)
CINCPAC Commander in chief - US Forces Pacific (Tổng tư lệnh Lực lượng Hoa Kỳ tại Thái Bình Dương - TTL/TBD)
CJCS Chairman Joint Chiefs of Staff (Chủ tịch Hội đồng Tham mưu trưởng Liên quân - CT/TMT/LQ)
COMUSMACV Commander United States Military Assistance Command Viel Nam (Tư lệnh, Bộ tư lệnh Viện trợ quân sự Hoa Kỳ tại Việt Nam)
CONUS Continental United States (Hoa Kỳ lục địa).
CTZ Corps Tactical Zone (Vùng chiến thuật) (VCT)
DMZ Demilitarized Zone (Khu phi quân sự) (KPQS)
DRV Democratic Republic of (North) Vietnam (Việt Nam dân chủ cộng hòa (Miền Bắc) (VNDCCH)
FY Fiscal Year (năm tài chính).
GVN Government of (South) Vietnam (CP/VNCH)
ISA lnternational Security Affairs (Assistant Secretary of Defense (Vụ An ninh Quốc tế)
JCS Joint Chiefts of Staff (United States) Hội đồng Tham mưu trưởng Liên quân (HĐ/TMT/LQ)
KIA Killed in Action (Tử trận)
LCC Line (s) of Communication (Các) tuyến giao thông)
MACV Military Assistance Command Vietnam (Bộ tư lệnh Viện trợ quân sự tại Việt Nam)
NLP National Liberation Front (Việt Cộng) (Mặt trận giải phóng dân tộc) (MTGPDT)
NSC National Security Council (Hội đồng an ninh quốc gia) (HĐANQG)
NVA North Vietnamese Army (Quân đội Bắc Việt)
NVN North Vietnam (Bắc Việt Nam)
RD Revolutionary Development (Phát triển cách mạng) (PTCM)
RVNAR Republic of (South) Vietnam Armed Forces (QĐVNCH)
SVN South Vietnam (Nam Việt Nam) (VNCH)
SEA South East Asia (Đông Nam Á) (ĐNA
VC Việt Cộng (VC)
Ghi chú: Trong nội dung bản dịch, người lịch sẽ áp dụng các chữ tắt nào thông dụng trong tiếng Việt như liệt kê trên đây, ngoài ra sẽ giữ nguyên chữ viết tắt tiếng Anh theo yêu cầu của mạch văn.