linh thong tin
Thành viên
Bài viết: 746
|
|
« Trả lời #80 vào lúc: 24 Tháng Năm, 2011, 12:16:27 pm » |
|
Vâng, từ Mường Xén vào đến Noọng Hét là đại đội khác. Để tôi hỏi anh em xem có ai biết không. Anh q.trung hỏi lại gia đình liệt sĩ xem có biết liệt sĩ đó ở đơn vị nào không và có đúng là ở trên tuyến đường 7 đi Xiêng Khoảng không. Tôi ở tuyến trong chưa nghe thấy Dốc cây hồng bao giờ.
|
|
|
Logged
|
|
|
|
linh thong tin
Thành viên
Bài viết: 746
|
|
« Trả lời #81 vào lúc: 24 Tháng Năm, 2011, 04:23:58 pm » |
|
Hàng bán đồ khô ຮ້ານຂາຍເຄ່ອງແຫ້ງ Hạn khải khường hẹng
Trứng gà: ໄຂ່ໄກ່ Khày kày Trứng vịt: ໄຂ່ເປັດ Khày pết Bột: ແປ້ງ Pẹng Bột đao: ແປ້ງມັນ Pẹng măn Bột đậu xanh: ແປ້ງຖົ່ວຂຽວ Pẹng thùa khiểu Bột mì: ແປ້ງເຂົ້າຈີ່ Pẹng khạu chì Bột ngọt, mỳ chính: ແປ້ງນົວ Pẹng nua Gạo nếp: ເຂົ້າໜຽວ Khạu niểu Bột nếp: ແປ້ງເຂົ້າໜຽວ Pẹng khạu niểu Gạo tẻ: ເຂົ້າຈ້າວ Khạu chạo Bột tẻ: ແປ້ງເຂົ້າຈ້າວ Pẹng khạu chạo Bơ: ເບີ Bơ Đậu nành: ຖົ່ວເຫລືອງ Thùa lưởng Đỗ đen: ຖົ່ວດຳ Thùa đăm Lạc: ຖົ່ວດີນ Thùa đin Đường: ນ້ຳຕານ Nặm tan Mật: ນ້ຳຕານອ້ອຍ Nặm tan ọi (đường mía) Sữa: ນ້ຳນົມ Nặm nôm Cà phê: ກາເຟ Cà fê Tỏi khô: ກະທຽມແຫ້ງ Kạ thiêm hẹng Hành khô: ຜັກບົ່ວແຫ້ງ P’hắc bùa hẹng Ớt khô: ໝາກເຜັດແຫ້ງ Mạc phết hẹng
|
|
|
Logged
|
|
|
|
linh thong tin
Thành viên
Bài viết: 746
|
|
« Trả lời #82 vào lúc: 24 Tháng Năm, 2011, 04:47:45 pm » |
|
Cấp quân hàm trong QĐND Lào [/b] ຍົດຕຳແໜ່ງໃນກອງທັບປະຊາຊົນລາວ (Nhốt tăm nèng nay koong thắp pạ xa xôn Lao) [/i] Binh nhì ພົນທະຫານຊັ້ນ 1 P*ôn thạ hản xặn nừngBinh nhất ພົນທະຫານຊັ້ນ 2 P*ôn thạ hản xặn soỏngHạ sĩ quan: ຊັ້ນນາຍສິບ: Xặn Nai sípHạ sĩ ສິບຕີ Síp tiTrung sĩ ສິບໂທ Síp thôThượng sĩ ສິບເອກ Síp ệcCấp uý ຊັ້ນນາຍຮ້ອຍ: Xặn Nai họiChuẩn uý ວາທີຮ້ອຍຕີ Va thi họi tiThiếu uý ຮ້ອຍຕີ Họi tiTrung uý ຮ້ອຍໂທ Họi thôĐại uý ຮ້ອຍເອກ Họi ệcCấp tá: ຊັ້ນນາຍພັນ: Xặn Nai p*ănThiếu tá ພັນຕີ P*hăn tiTrung tá ພັນໂທ P*hăn thôĐại tá ພັນເອກ P*hăn ệcCấp tướng: ຊັ້ນນາຍພົນ: Xặn Nai p*ônThiếu tướng ພົນຈັດຕະວາ P*ôn chắt tạ vaTrung tướng ພົນຕີ P*ôn tiThượng tướng ພົນໂທ P*ôn thôĐại tướng ພົນເອກ P*ôn ệcTheo Từ điển Lào Việt do Viện Đông Nam Á - Viện Thông Tin Khoa Học Xã Hội xuất bản thì cấp hạ sĩ, trung sĩ, thượng sĩ phải là ຈ່າຕີ (chà ti), ຈ່າໂທ (chà thô), ຈ່າເອກ (chà ệc) mới đúng. Kachiusa xem lại đi.
|
|
« Sửa lần cuối: 25 Tháng Năm, 2011, 08:27:27 am gửi bởi linh thong tin »
|
Logged
|
|
|
|
linh thong tin
Thành viên
Bài viết: 746
|
|
« Trả lời #83 vào lúc: 25 Tháng Năm, 2011, 02:22:55 pm » |
|
Nghề nghiệp : ອາຊີບ - ໂຮງຮຽນ A xịp
Anh làm việc gì?: ອ້າຍເຮັດວຽກຫຍັງ? Ại hết việc nhẳng? Nông dân: ຊາວນາ Xao na Công nhân: ກຳມະກອນ Căm mạ con Nhân dân: ປະຊາຊົນ Pạ xa xôn Cán bộ: ພະນັກງານ P’hạ nắc ngan Hiệu trưởng: ອຳນວຍການໂຮງຮຽນ Ăm nuôi can hôông hiên Phó hiệu trưởng: ຮອງອຳນວຍການໂຮງຮຽນ Hoong ăm nuôi can hôông hiên Người phụ trách sinh viên: ຜູ້ຮັບຜິດຊອບນັກສຶກສາ P’hu hắp p’hịt xọp nắc sức sả Tổ trưởng: ຫົວໜ້າໜ່ວຍ Hủa nạ nuồi Chủ nhiệm khoa: ຫົວໜ້າພະແນກ Hủa nạ p’hạ nẹc Đại diện sinh viên: ຕາງໜ້ານັກສຶກສາ Tàng nạ nắc sức sả Bán hàng buôn: ຂາຍເຄື່ອງຍົກ Khải khường nhốc Bán buôn: ຂາຍຍົກ, ຂາຍສົ່ງ Khải nhốc, khải sôồng Bán lẻ: ຂາຍຍ່ອຍ Khải nhòi Mỏ, địa chất: ບໍ່ແຮ່, ທໍລະນີສາດ Bò hè, tho lạ ni sạt Kỹ sư: ວິສະວະກອນ Vị sạ vạ con Bác sĩ: ທ່ານໝໍ Thàn mỏ Y tá: ແພດພະຍາບານ P’hẹt p’hạ nha ban Y tế: ສາທາ Sả tha Y học: ແພດສາດ P’hẹt sạt Tài chính: ການເງິນ Can ngân Công nghiệp: ອຸດສາຫະກຳ Út sả hạ căm Nông nghiệp: ກະສິກຳ Cạ sị căm Lâm nghiệp: ປ່າໄມ້ Pà mạy Kinh tế: ເສດຖະກິດ Sệt thạ kít Tòa án nhân dân: ສານປະຊາຊົນ Sản pạ xa xôn Ngoại giao: ການຕ່າງປະເທດ Can tàng pạ thệt Giao thông: ຄົມມະນາຄົມ Khôm mạ na khôm Ngoại thương: ການຄ້າຕ່າງປະເທດ Can khạ tàng pạ thệt Thương nghiệp: ການຄ້າພາຍໃນ Can khạ p’hai nay Bách khoa: ສັບພະວິຊາ Sắp p’hạ vị xa Sư phạm: ສ້າງຄູ Sạng khu Báo ảnh: ຂ່າວສານ Khào sản Văn hóa: ວັດທະນະທຳ Vắt thạ nạ thăm Khảo cổ học: ບູຮານຄະດີ Bu han khạ đi Cô giáo: ເອ້ືອຍຄູ Ượi khu Thày giáo: ອ້າຍຄູ Ại khu Giáo viên: ອາຈານ A chan Sư sãi: ເຈົ້າຫົວ Chậu hủa Thạc sĩ: ປາຮິນຍາໂທ Pa lin nha thô Tiến sĩ: ປາຮິນຍາເອກ Pa lin nha ệc Bưu điện, bưu chính: ໄປສະນີ Pay sạ ni Giáo sư: ສາດສະດາຈານ Sạt sạ đa chan Nhà bác học: ນັກປາດ Nắc pạt Nhà khoa học: ນັກວິທະຍາສາດ Nắc vị thạ nha sạt Nhà nghiên cứu: ນັກຄົ້ນຄ້ວາ Nắc khộn khọa Nhạc sĩ: ນັກດົນຕີ Nắc đôn ti Ca sĩ: ນັກຮ້ອງ Nắc hoọng Họa sĩ: ນັກແຕ້ມ Nắc têm Phiên dịch: ແປພາສາ Pe p’ha sả Lái xe: ຂັບລົດ Khắp lốt Người đánh cá: ຊາວປາມົງ Xao pa mông Thợ điện: ຊ່າງໄຟຟ້າ Xàng phay phạ Thợ mộc: ຊ່າງໄມ້ Xàng mạy Xây dựng: ກໍ່ສ້າງ Cò sạng Thợ in: ຊ່າງພີມ Xàng p’him Thợ đúc: ຊ່າງຄັວດ Xàng khoắt Thợ chụp ảnh: ຊ່າງຖ່າຍຮູບ Xàng thài húp Đầu bếp: ພໍ່ຄົວ, ແມ່ຄົວ P’hò khua, mè khua Thợ may: ຊ່າງຕັດຫຍິບ Xàng tắt nhíp Thợ lặn: ນັກດຳນ້ຳ Nắc đăm nặm Thợ quét vôi: ຊ່າງທາສີ, ຊ່າງປູນ Xàng tha sỉ, xàng pun Thợ rèn: ຊ່າງເຫລັກ Xàng lếc Thợ bạc, thợ kim hoàn: ຊ່າງເງິນ, ຊ່າງຄຳ Xàng ngân, xàng khăm Thợ gốm: ຊ່າງປັ້ນ Xàng pặn Thợ nguội: ຊ່າງເຂົ້າຈັກ Xàng khậu chắc Thợ tiện: ຊ່າງກຶງ Xàng cưng Thợ cơ khí: ຊ່າງກົນ Xàng côn Nhà văn: ຊ່າງຂຽນ Xàng khiển Thợ đồng hồ: ຊ່າງນາລິກາ Xàng na lị ca Thợ thủ công: ຊ່າງຫັດຖະກຳ Xàng hắt thạ căm Thợ đóng gạch: ຊ່າງອັດດິນຈີ່ Xàng ắt địn chì Thợ đúc, công nhân luyện kim: ຊ່າງຫລໍ່ Xàng lò Thợ làm mũ, nón: ຊ່າງໝວກ Xàng muộc Thợ đóng giầy: ຊ່າງເກິບ Xàng cớp Thợ thêu: ຊ່າງແສ່ວ Xàng sèo
|
|
|
Logged
|
|
|
|
linh thong tin
Thành viên
Bài viết: 746
|
|
« Trả lời #84 vào lúc: 25 Tháng Năm, 2011, 03:25:56 pm » |
|
Trường học: ໂຮງຮຽນ Hôông hiên
Đại học kinh tế: ມະຫາວິທະຍາໄລເສດຖະກິດ Mạ hả vị thạ nha lay sệt thạ kít Đại học tài chính: ມະຫາວິທະຍາໄລການເງິນ Mạ hả vị thạ nha lay can ngân Đại học ngân hàng: ມະຫາວິທະຍາໄລທະນາຄານ Mạ hả vị thạ nha lay thạ na khan Đại học khoa học xã hội và nhân văn: ມະຫາວິທະຍາໄລວິທະຍາສາດສັງຄົມ ແລະ ມະນຸດສາດ Mạ hả vị thạ nha lay vị thạ nha sạt sẳng khôm lẹ ma nút sạt Đại học khoa học tự nhiên: ມະຫາວິທະຍາໄລວິທະຍາສາດດຳມະສາດ Mạ hả vị thạ nha lay vị thạ nha sạt đăm mạ sạt Đại học xây dựng: ມະຫາວິທະຍາໄລກໍ່ສ້າງ Mạ hả vị thạ nha lay cò sạng Đại học bách khoa: ມະຫາວິທະຍາໄລສັບພະວິຊາ Mạ hả vị thạ nha lay sắp p’hạ vị xa Trường kỹ thuật quân sự: ໂຮງຮຽນເຕັກນິກການທະຫານHôông hiên tếc ních can thạ hản Trường Đảng: ໂຮງຮຽນພັກ Hôông hiên p’hắc Trường hành chính: ໂຮງຮຽນການປົກຄອງ Hôông hiên can pốc khoong Trường quản lý giáo dục: ໂຮງຮຽນຄຸ້ຄອງການສຶກສາ Hôông hiên khụm khoong can sức sả Trường công đoàn: ໂຮງຮຽນກຳມະບານ Hôông hiên căm mạ ban Trường mẫu giáo: ໂຮງຮຽນອະນູບານ Hôông hiên ạ nụ ban Trường phổ thông: ໂຮງຮຽນສາມັນ Hôông hiên sả măn Trường tiểu học: ໂຮງຮຽນປະຖົມ Hôông hiên pạ thổm Trường phổ thông cơ sở: ໂຮງຮຽນມັດທະຍົມຕົ້ນ Hôông hiên mắt thạ nhôm tộn Trường phổ thông trung học: ໂຮງຮຽນມັດທະຍົມປາຍ Hôông hiên mắt thạ nhôm pai Trường dạy nghề: ໂຮງຮຽນສອນວິຊາຊີບ Hôông hiên sỏn vị xa xịp Trường trung cấp: ໂຮງຮຽນມັດຍົມສຶກສາ Hôông hiên mắt nhôm sức sả Trường cao đẳng: ໂຮງຮຽນທຽບເທົ່າມະຫາວິທະຍາໄລ Hôông hiên thiệp thùa mạ hả vị thạ nha lay
|
|
|
Logged
|
|
|
|
linh thong tin
Thành viên
Bài viết: 746
|
|
« Trả lời #85 vào lúc: 26 Tháng Năm, 2011, 02:36:44 pm » |
|
Các Bộ và Cơ quan ở Lào ກະຊວງຕ່າງໆຢູ່ລາວ Kạ xuông lẹ ông kan tàng tàng zhù Lao
Bộ ກະຊວງ Kạ xuông Bộ Quốc phòng ກະຊວງປ້ອງກັນປະເທດ Kạ xuông poọng kăn pạ thệt Bộ An ninh ກະຊວງປ້ອງກັນຄວາມສະຫງົບ Kạ-xuông poọng kăn khoam sạ ngốp Bộ nội vụ ກະຊວງພາຍໃນ Kạ xuông p*ai nay Bộ Ngoại giao ກະຊວງການຕ່າງປະເທດ Kạ xuông kan tàng pạ thệt Bộ Lao động & phúc lợi XH ກະຊວງແຮງງານ ແລະສະຫວັດດີການສັງຄົມ Kạ xuông heng ngan lẹ sạ vắt đi kan sẳng khôm Bộ Nông – Lâm ກະຊວງກະສິກຳ ແລະປ່າໄມ້ Kạ xuông kạ sỉ kăm lẹ pà mạy Bộ Công – Thương ກະຊວງອຸດສາຫະກຳ ແລະການຄ້າ Kạ xuông út sả hạ kăm lẹ kan khạ Bộ KH&ĐT ກະຊວງແຜນການ ແລະການລົງທຶນ Kạ xuông p*ẻn kan lẹ kan lôông thưn Bộ Giáo dục ກະຊວງສຶກສາທິການ Kạ xuông sức sả thị kan Bộ Y tế ກະຊວງສາທາລະນະສຸກ Kạ xuông sả tha lạ nạ súc Bộ Năng lượng & Mỏ ກະຊວງພະລັງງານ ແລະບໍ່ແຮ່ Kạ xuông p*ạ lăng ngan lẹ bò hè Bộ Tài chính ກະຊວງການເງິນ Kạ xuông kan ngơn Cơ quan Du lịch Quốc gia ອົງການທ່ອງທ່ຽວແຫ່ງຊາດ Ôông kan thoòng thiều hèng xạt Cơ quan quản lý đất đai Quốc gia ອົງການຄຸ້ມຄອງທີ່ດິນແຫ່ງຊາດÔông kan khụm khoong thì đin hèng xạt Cơ quan Môi trường & tài nguyên nước ອົງການສິ່ງແວດລ້ອມ ແລະຊັບພະຍາກອນນ້ຳ Ôông kan sình vẹt lọm lẹ sắp p*ạ nha kon nặm
Bộ văn hóa và thông tin: ກະຊວງວັດທະນະທຳ ແລະ ຖະແຫລງຂ່າວ Cạ xuông vắt thạ nạ thăm lẹ thạ lẻng khào
|
|
|
Logged
|
|
|
|
linh thong tin
Thành viên
Bài viết: 746
|
|
« Trả lời #86 vào lúc: 26 Tháng Năm, 2011, 02:51:58 pm » |
|
Du hành, các địa điểm: ການທັດສະນາຈອນ, ສະຖານທີ່ຕ່າງໆ Kan thắt sạ na chon, sạ thản thì tàng tàng
Nước mạch, nước phun: ນ້ຳອອກບໍ່, ນ້ຳຜຸ Nặm oọc bò, nặm p'hụ Cầu: ຂົວ Khủa Đại sứ quán: ສະຖານທູດ Sạ thản thụt Bưu điện: ໄປສະນີ Pay sạ ni Bến xe: ສະຖານີລົດເມ, ຄີວລົດ Sạ thả ni lốt mê, Khiu lốt Thư viện: ຫໍສະໝຸດ Hỏ sạ mút Ngân hàng: ທະນາຄານ Thạ na khan Nhà văn hóa: ຫໍວັດທະນາທຳ Hỏ vắt thạ nạ thăm Rạp chiếu bóng: ໂຮງສາຍຮູບເງົາ Hôông sải húp ngâu Rạp hát: ໂຮງລະຄອນ Hôông lạ khon Rạp xiếc: ໂຮງກາຍະສິນ Hôông ca nhạ sỉn Nhà quốc hội: ຫໍສະພາ Hỏ sạ p’ha Viện thương mại: ສະຖາບັນການຄ້າ Sạ thả băn can khạ Khách sạn: ໂຮງແຮມ Hôông hem Nhà khách chính phủ: ເຮືອນພັກລັດຖະບານ Hươn p’hắc lắt thạ ban Nhà nghỉ: ເຮືອນພັກ Hươn p’hắc Viện bảo tàng: ຫໍພິພິດະພັນ Hỏ p’hị p’hị đạ p’hăn Đài kỷ niệm: ອະນຸສາວະລີ Ạ nụ sả vạ li Đài chiến thắng: ປະຕູໄຊ Pạ tu xay Đài liệt sĩ: ອະນຸສາວະລີນັກຮົບ Ạ nụ sả vạ li nắc hốp Nghĩa trang liệt sĩ: ປ່າຂ້ານັກຮົບ Pà xạ nắc hốp Công viên: ສວນສາທາລະນະ Suổn sả tha lạ nạ Vườn bách thú: ສວນສັດ Suổn sắt Biển: ທະເລ Thạ lê Sông: ແມ່ນ້ຳ Mè nặm Suối: ຫ້ວຍ Huội Hang đá: ຖ້ຳຫີນ Thậm hỉn Thác: ຕາດ, ນ້ຳຕົກຄາດ Tạt, nặm tốc tạt Đường quốc lộ: ທາງຫລວງ Thang luổng Chùa: ວັດ Vắt Tháp: ພະທາດ P’hạ thạt Di tích lịch sử: ຮ່ອງຮອຍປະຫວັດສາດ Hoòng hoi pạ vắt sạt Quảng trường: ສະນາມຫລວງ Sạ nảm luổng Hội trường: ຫ້ອງປະຊຸມ Hoọng pạ xum Câu lạc bộ: ສະໂມສອນ Sạ mô sỏn Khách sạn quốc tế: ໂຮງແຮມສາກົນ Hôông hem sả côn Siêu thị: ສັບພະສິນຄ້າ Sắp p’hạ sSỉn khạ Sân vận động: ສະໜາມກິລາ Sạ nảm kỵ la Ao, hồ: ບຶງ, ໜອງ Bưng, noỏng Ngã tư: ສີ່ແຍກ Sì nhẹc Đèn xanh: ໄຟຂຽວ Phay khiểu Đèn đỏ: ໄຟແດງ Phay đeng Đèn vàng: ໄຟເຫລືອງ Phay lưởng Thành phố: ຕົວເມືອງ, ນະຄອນ Tua mương, nạ khon Thủ đô: ນະຄອນຫລວງ Nạ khon luổng Thị xã: ເທດສະບານ Thệt sạ ban Thị trấn: ຕົວເມືອງນ້ອຍ Tua mương nọi Tỉnh: ແຂວງ Khoẻng Huyện: ເມືອງ Mương Quận: ຄຸ້ມ Khụm
|
|
|
Logged
|
|
|
|
linh thong tin
Thành viên
Bài viết: 746
|
|
« Trả lời #87 vào lúc: 27 Tháng Năm, 2011, 05:02:13 pm » |
|
Cơ thể con người: ຮ່າງກາຍຂົນເຮົາ Hàng kai khôn hau
Mặt: ໜ້າ Nạ Đầu: ຫົວ Hủa Tóc: ຜົມ Phổm Mũi: ດັງ Đăng Mắt: ຕາ Ta Tai: ຫູ Hủ Mồm, miệng, môi: ປາກ,ຮີມປາກ Pạc, him pạc Răng: ແຂ້ວ Khẹo Má: ແກ້ມ Kẹm Lưỡi: ລີ້ນ Lịn Chân: ຕີນ Tin Cẳng ແຂ່ງຂາ Khèng khả Đầu gối: ຫົວເຂົ່າ Hủa khàu Đùi: ກົກຂາ Cốc khả Bàn chân: ຜາຕີນ P’hả tin Ngón chân: ດີ້ວຕີນ Địu tin Móng chân: ເລັບຕີນ Lếp tin Tay: ມື Mư Cánh tay: ແຂນ Khẻn Khuỷu tay: ຂໍ້ສອກ Khọ soọc Ngón tay: ດີ້ວມື Địu mư Móng tay: ເລັບມື Lếp mư Cổ: ຄໍ Kho Ngực: ເອິກ Ấc Rốn: ສະບື Sạ bư Bụng: ທ້ອງ Thoọng Lưng: ຫລັງ Lẳng Mông: ກົ້ນ Cộn Máu: ເລືອດ Lượt Gan: ຕັບ Tắp Gân: ເອັນ Ên Phổi: ປອດ Pọt Dạ dày: ກະເພາະ Kạ phọ Bắp thịt: ກ້າມຊີ້ນ Kạm xịn Thần kinh: ປະສາດ Pạ sạt Da: ຜິວໜັງ Phỉu nẳng Ruột: ໄສ້ Sạy
Tập nói:
Em có đôi mắt đẹp lắm: ນ້ອງມີດວງຕາງາມຫລາຍ Noọng mi đuông ta ngam lải Hôm nay chị nhức đầu: ມື້ນີ້ເອື້ອຍປວດຫົວ Mự nị ượi puột hủa Học nhiều thần kinh căng thẳng: ຮຽນຫລາຍປະສາດເຄັ່ງຕຶງ Hiên lải pạ sạt khềng tưng Cắt móng tay cho em với: ຕັດເລັບມືໃຫ້ນ້ອງແດ່ Tắt lếp mư hạy noọng đè Tôi đau mắt: ຂ້ອຍເຈັບຕາ Khọi chếp ta Người Châu Âu da trắng: ຄົນເອິຣົບຜືວຂາວ Khôn ơ lốp phỉu khảo Người Châu Phi da đen: ຄົນອາຟາລິກກາຜີວດຳ Khôn a pha lích ca phỉu đăm Người Châu Á da vàng: ຄົນອາຊີຜີວເຫລືອງ Khôn a xi phỉu lưởng
|
|
|
Logged
|
|
|
|
linh thong tin
Thành viên
Bài viết: 746
|
|
« Trả lời #88 vào lúc: 28 Tháng Năm, 2011, 08:11:34 pm » |
|
Các môn thể thao: ກິລາຕ່າງໆ Kỵ la tàng tàng
Bóng đá: ບານເຕະ Ban tệ Bóng chuyền: ບານສົ່ງ Ban sôồng Bóng rổ: ບານບ້ວງ Ban buộng Bóng bàn: ປິງປອງ Ping poong Đua thuyền: ແຂ່ງເຮືອ Khèng hưa Leo núi: ປິນພູ Pịn p’hu Bơi nước: ລອຍນ້ຳ Loi nặm Cưỡi ngựa: ຂີ່ມ້າ Khì mạ Cầu lông: ດອກປີກໄກ່ Đoọc pịc cày Quần vợt: ເທນນິດ Thên nít Chạy đua: ແລ່ນແຂ່ງ Lèn khèng Cờ tướng: ໝາກຮຸກຈີນ Mạc hụ chin Cờ vua: ໝາກຮຸກເຈົ້າຊີວິດ Mạc hụ chậu xi vít
|
|
|
Logged
|
|
|
|
linh thong tin
Thành viên
Bài viết: 746
|
|
« Trả lời #89 vào lúc: 28 Tháng Năm, 2011, 09:55:59 pm » |
|
Các từ trái nghĩa: ບັນດາສັບກົງກັນຂ້າມກັນ Ban đa sắp kông kăn khạm kăn
Già - Trẻ: ເຖົ້າ-ໜຸ່ມ Thạu - Nùm Béo - Gày: ຕຸ້ຍ-ຈ່ອຍ Tụi - Chòi Cao - Thấp: ສູງ-ຕ່ຳ Sủng - Tằm Rộng - Hẹp: ກ້ວາງ-ແຂບ Kuộng - Khẹp Dài - Ngắn: ຍາວ-ສັ້ນ Nhao - Sặn Dày - Mỏng: ໜາ-ບາງ Nả - Bang Chật - Lỏng: ຄັບ-ຫລົມ Khắp - Lổm Nóng - Lạnh: ຮ້ອນ-ເຢັນ Họn - Dên Dễ - Khó: ງ່າຍ-ຍາກ Ngài - Nhạc Đen - Trắng: ດຳ-ຂາວ Đăm - Khảo Cứng - Mềm: ແຂງ-ອ່ອນ Khẻng - Òn Tốt - Xấu: ດີ-ຊົ່ວ Đi - Xùa To - Nhỏ: ໃຫຍ່-ນ້ອຍ Nhày - Nọi Đóng - Mở: ອັດ-ໄຂ Ắt - Khảy Nói to - Nói khẽ: ເວົ້າດັງ-ເວົ້າຄ່ອຍ Vạu đăng - Vạu khòi Nặng - Nhẹ: ໜັກ-ເບົາ Nắc - Bau Ướt - Khô: ປຽກ-ແຫ້ງ Piệc - Hẹng Sống - Chín: ດິບ-ສຸກ Đíp - Súc Chua - Ngọt: ສົ້ມ-ຫວານ Sộm - Vản Mặn – Nhạt: ເຄັມ-ຈືດ Khêm – Chựt Nhanh - Chậm: ໄວ-ຊ້າ Vay - Xạ Trước - Sau: ກ່ອນ-ຫລັງ Kòn - Lẳng
|
|
|
Logged
|
|
|
|
|